Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • 新标点和合本 - 神就给他开恩, 说:‘救赎他免得下坑; 我已经得了赎价。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝就施恩给他,说: ‘要救赎他 免得下入地府, 我已经得了赎价。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神就施恩给他,说: ‘要救赎他 免得下入地府, 我已经得了赎价。
  • 当代译本 - 上帝 就会怜悯他,说,‘别让他下坟墓, 我已得到他的赎金。’
  • 圣经新译本 - 恩待他,说: ‘救赎他免下深坑; 我已经得到了赎价。’
  • 现代标点和合本 - 神就给他开恩, 说:‘救赎他免得下坑, 我已经得了赎价。’
  • 和合本(拼音版) - 上帝就给他开恩, 说:‘救赎他免得下坑, 我已经得了赎价。’
  • New International Version - and he is gracious to that person and says to God, ‘Spare them from going down to the pit; I have found a ransom for them—
  • New International Reader's Version - That angel will be gracious to them. He’ll say to God, ‘Spare them from going down into the grave. I know a way that can set them free.’
  • English Standard Version - and he is merciful to him, and says, ‘Deliver him from going down into the pit; I have found a ransom;
  • New Living Translation - he will be gracious and say, ‘Rescue him from the grave, for I have found a ransom for his life.’
  • Christian Standard Bible - and to be gracious to him and say, “Spare him from going down to the Pit; I have found a ransom,”
  • New American Standard Bible - And he is gracious to him, and says, ‘Free him from going down to the pit, I have found a ransom’;
  • New King James Version - Then He is gracious to him, and says, ‘Deliver him from going down to the Pit; I have found a ransom’;
  • Amplified Bible - Then the angel is gracious to him, and says, ‘Spare him from going down to the pit [of destruction]; I have found a ransom [a consideration, or reason for redemption, an atonement]!’
  • American Standard Version - Then God is gracious unto him, and saith, Deliver him from going down to the pit, I have found a ransom.
  • King James Version - Then he is gracious unto him, and saith, Deliver him from going down to the pit: I have found a ransom.
  • New English Translation - and if God is gracious to him and says, ‘Spare him from going down to the place of corruption, I have found a ransom for him,’
  • World English Bible - then God is gracious to him, and says, ‘Deliver him from going down to the pit, I have found a ransom.’
  • 新標點和合本 - 神就給他開恩, 說:救贖他免得下坑; 我已經得了贖價。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝就施恩給他,說: 『要救贖他 免得下入地府, 我已經得了贖價。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神就施恩給他,說: 『要救贖他 免得下入地府, 我已經得了贖價。
  • 當代譯本 - 上帝 就會憐憫他,說,『別讓他下墳墓, 我已得到他的贖金。』
  • 聖經新譯本 - 恩待他,說: ‘救贖他免下深坑; 我已經得到了贖價。’
  • 呂振中譯本 - 上帝 若向他開恩,說: 「贖救他免下冥坑; 我已 為他的性命 得了贖價;
  • 現代標點和合本 - 神就給他開恩, 說:『救贖他免得下坑, 我已經得了贖價。』
  • 文理和合譯本 - 則上帝憫之曰、可援之、免其陷於坑坎、我得一贖之者矣、
  • 文理委辦譯本 - 於是主矜憫其人曰、我已贖彼、免其入墓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主則矜憫其人曰、可援之、免其入墓、我已得以贖之者、
  • Nueva Versión Internacional - si le tiene compasión y le ruega a Dios: “Sálvalo de caer en la tumba, que ya tengo su rescate”,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그를 불쌍히 여겨 천사에게 ‘그를 살려 주어라. 그를 죽게 해서는 안 된다. 내가 그의 몸값을 찾았다’ 하고 말씀하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - кто пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдет он в бездну; за него я выкуп нашел»,
  • Восточный перевод - Всевышний пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдёт он в бездну; за него Я выкуп нашёл»,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдёт он в бездну; за него Я выкуп нашёл»,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдёт он в бездну; за него Я выкуп нашёл»,
  • La Bible du Semeur 2015 - qui ait pitié de lui ╵et qui demande à Dieu : « Délivre-le du gouffre, ╵qu’il n’y descende pas, j’ai trouvé sa rançon »,
  • Nova Versão Internacional - para ser-lhe favorável e dizer: ‘Poupa-o de descer à cova; encontrei resgate para ele’,
  • Hoffnung für alle - wenn dieser Engel Mitleid mit ihm hat und zu Gott sagt: ›Verschone ihn! Lass ihn nicht sterben! Hier ist das Lösegeld!‹,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเมตตาสงสารเขาและทูลว่า ‘ขอทรงโปรดไว้ชีวิตเขาไม่ให้ลงไปยังเหวลึก ข้าพระองค์ได้พบค่าไถ่สำหรับเขาแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ทูต​สวรรค์​กรุณา​ต่อ​เขา และ​พูด​ว่า ‘ช่วย​เขา​ให้​หลุด​พ้น​จาก​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย ข้าพเจ้า​พบ​ค่า​ไถ่​แล้ว
交叉引用
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Gióp 36:10 - Họ được Chúa quan tâm, và truyền họ mau lìa bỏ đường tà.
  • Gióp 36:11 - Nếu biết lắng nghe và đầu phục Đức Chúa Trời, họ sẽ được hưởng phước hạnh suốt đời sống mình.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Gióp 36:18 - Xin thận trọng, đừng để bị giàu sang lôi cuốn Cũng đừng trở bước vì tiền hối lộ hậu hĩnh.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • 新标点和合本 - 神就给他开恩, 说:‘救赎他免得下坑; 我已经得了赎价。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝就施恩给他,说: ‘要救赎他 免得下入地府, 我已经得了赎价。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神就施恩给他,说: ‘要救赎他 免得下入地府, 我已经得了赎价。
  • 当代译本 - 上帝 就会怜悯他,说,‘别让他下坟墓, 我已得到他的赎金。’
  • 圣经新译本 - 恩待他,说: ‘救赎他免下深坑; 我已经得到了赎价。’
  • 现代标点和合本 - 神就给他开恩, 说:‘救赎他免得下坑, 我已经得了赎价。’
  • 和合本(拼音版) - 上帝就给他开恩, 说:‘救赎他免得下坑, 我已经得了赎价。’
  • New International Version - and he is gracious to that person and says to God, ‘Spare them from going down to the pit; I have found a ransom for them—
  • New International Reader's Version - That angel will be gracious to them. He’ll say to God, ‘Spare them from going down into the grave. I know a way that can set them free.’
  • English Standard Version - and he is merciful to him, and says, ‘Deliver him from going down into the pit; I have found a ransom;
  • New Living Translation - he will be gracious and say, ‘Rescue him from the grave, for I have found a ransom for his life.’
  • Christian Standard Bible - and to be gracious to him and say, “Spare him from going down to the Pit; I have found a ransom,”
  • New American Standard Bible - And he is gracious to him, and says, ‘Free him from going down to the pit, I have found a ransom’;
  • New King James Version - Then He is gracious to him, and says, ‘Deliver him from going down to the Pit; I have found a ransom’;
  • Amplified Bible - Then the angel is gracious to him, and says, ‘Spare him from going down to the pit [of destruction]; I have found a ransom [a consideration, or reason for redemption, an atonement]!’
  • American Standard Version - Then God is gracious unto him, and saith, Deliver him from going down to the pit, I have found a ransom.
  • King James Version - Then he is gracious unto him, and saith, Deliver him from going down to the pit: I have found a ransom.
  • New English Translation - and if God is gracious to him and says, ‘Spare him from going down to the place of corruption, I have found a ransom for him,’
  • World English Bible - then God is gracious to him, and says, ‘Deliver him from going down to the pit, I have found a ransom.’
  • 新標點和合本 - 神就給他開恩, 說:救贖他免得下坑; 我已經得了贖價。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝就施恩給他,說: 『要救贖他 免得下入地府, 我已經得了贖價。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神就施恩給他,說: 『要救贖他 免得下入地府, 我已經得了贖價。
  • 當代譯本 - 上帝 就會憐憫他,說,『別讓他下墳墓, 我已得到他的贖金。』
  • 聖經新譯本 - 恩待他,說: ‘救贖他免下深坑; 我已經得到了贖價。’
  • 呂振中譯本 - 上帝 若向他開恩,說: 「贖救他免下冥坑; 我已 為他的性命 得了贖價;
  • 現代標點和合本 - 神就給他開恩, 說:『救贖他免得下坑, 我已經得了贖價。』
  • 文理和合譯本 - 則上帝憫之曰、可援之、免其陷於坑坎、我得一贖之者矣、
  • 文理委辦譯本 - 於是主矜憫其人曰、我已贖彼、免其入墓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主則矜憫其人曰、可援之、免其入墓、我已得以贖之者、
  • Nueva Versión Internacional - si le tiene compasión y le ruega a Dios: “Sálvalo de caer en la tumba, que ya tengo su rescate”,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 그를 불쌍히 여겨 천사에게 ‘그를 살려 주어라. 그를 죽게 해서는 안 된다. 내가 그의 몸값을 찾았다’ 하고 말씀하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - кто пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдет он в бездну; за него я выкуп нашел»,
  • Восточный перевод - Всевышний пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдёт он в бездну; за него Я выкуп нашёл»,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдёт он в бездну; за него Я выкуп нашёл»,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний пожалеет его и скажет: «Избавь его, пусть не сойдёт он в бездну; за него Я выкуп нашёл»,
  • La Bible du Semeur 2015 - qui ait pitié de lui ╵et qui demande à Dieu : « Délivre-le du gouffre, ╵qu’il n’y descende pas, j’ai trouvé sa rançon »,
  • Nova Versão Internacional - para ser-lhe favorável e dizer: ‘Poupa-o de descer à cova; encontrei resgate para ele’,
  • Hoffnung für alle - wenn dieser Engel Mitleid mit ihm hat und zu Gott sagt: ›Verschone ihn! Lass ihn nicht sterben! Hier ist das Lösegeld!‹,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเมตตาสงสารเขาและทูลว่า ‘ขอทรงโปรดไว้ชีวิตเขาไม่ให้ลงไปยังเหวลึก ข้าพระองค์ได้พบค่าไถ่สำหรับเขาแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ทูต​สวรรค์​กรุณา​ต่อ​เขา และ​พูด​ว่า ‘ช่วย​เขา​ให้​หลุด​พ้น​จาก​หลุม​แห่ง​แดน​คน​ตาย ข้าพเจ้า​พบ​ค่า​ไถ่​แล้ว
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Gióp 36:10 - Họ được Chúa quan tâm, và truyền họ mau lìa bỏ đường tà.
  • Gióp 36:11 - Nếu biết lắng nghe và đầu phục Đức Chúa Trời, họ sẽ được hưởng phước hạnh suốt đời sống mình.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Gióp 36:18 - Xin thận trọng, đừng để bị giàu sang lôi cuốn Cũng đừng trở bước vì tiền hối lộ hậu hĩnh.
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
  • Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
圣经
资源
计划
奉献