Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
  • 新标点和合本 - 我说,年老的当先说话; 寿高的当以智慧教训人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘年长的当先说话; 寿高的当以智慧教导人。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘年长的当先说话; 寿高的当以智慧教导人。’
  • 当代译本 - 我想,前辈当先发言, 长者当传授智慧。
  • 圣经新译本 - 我心里想:‘年长的当先说话, 寿高的当以智慧教训人。’
  • 现代标点和合本 - 我说,年老的当先说话, 寿高的当以智慧教训人。
  • 和合本(拼音版) - 我说,年老的当先说话, 寿高的当以智慧教训人。
  • New International Version - I thought, ‘Age should speak; advanced years should teach wisdom.’
  • New International Reader's Version - I thought, ‘Those who are older should speak first. Those who have lived for many years should teach people how to be wise.’
  • English Standard Version - I said, ‘Let days speak, and many years teach wisdom.’
  • New Living Translation - I thought, ‘Those who are older should speak, for wisdom comes with age.’
  • Christian Standard Bible - I thought that age should speak and maturity should teach wisdom.
  • New American Standard Bible - I thought age should speak, And increased years should teach wisdom.
  • New King James Version - I said, ‘Age should speak, And multitude of years should teach wisdom.’
  • Amplified Bible - I thought age should speak, And a multitude of years should teach wisdom.
  • American Standard Version - I said, Days should speak, And multitude of years should teach wisdom.
  • King James Version - I said, Days should speak, and multitude of years should teach wisdom.
  • New English Translation - I said to myself, ‘Age should speak, and length of years should make wisdom known.’
  • World English Bible - I said, ‘Days should speak, and multitude of years should teach wisdom.’
  • 新標點和合本 - 我說,年老的當先說話; 壽高的當以智慧教訓人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『年長的當先說話; 壽高的當以智慧教導人。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『年長的當先說話; 壽高的當以智慧教導人。』
  • 當代譯本 - 我想,前輩當先發言, 長者當傳授智慧。
  • 聖經新譯本 - 我心裡想:‘年長的當先說話, 壽高的當以智慧教訓人。’
  • 呂振中譯本 - 我 心裏 說:「應當讓年 老的 說話; 讓壽高的以智慧教訓人。」
  • 現代標點和合本 - 我說,年老的當先說話, 壽高的當以智慧教訓人。
  • 文理和合譯本 - 自謂歷日多者、當講論、享年永者、當以智誨人、
  • 文理委辦譯本 - 竊思有年者當先言、以道指示。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以為年老者當辯論、壽高者必以智慧訓人、
  • Nueva Versión Internacional - Y me dije: “Que hable la voz de la experiencia; que demuestren los ancianos su sabiduría”.
  • 현대인의 성경 - 나는 나이 많은 자가 말을 하고 지식을 가르쳐야 할 것이라고 생각했으나
  • Новый Русский Перевод - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • Восточный перевод - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me disais : « Ceux qui ont un âge avancé ╵sauront parler, l’expérience de l’âge ╵fera connaître la sagesse. »
  • リビングバイブル - 年長者のほうが賢いと言われているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Os que têm idade é que devem falar, pensava eu, os anos avançados é que devem ensinar sabedoria.
  • Hoffnung für alle - Ich dachte: ›Lass erst die alten Männer sprechen, sie schöpfen aus reicher Erfahrung!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดว่า ‘ควรให้ผู้อาวุโสพูด ผู้มีประสบการณ์นานปีควรสอนสติปัญญา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​คิด​ใน​ใจ​ว่า ‘ปล่อย​ให้​ผู้​ที่​มี​อายุ​มาก​กว่า​พูด และ​ให้​ผู้​อาวุโส​สอน​เรื่อง​สติ​ปัญญา’
交叉引用
  • 1 Các Vua 12:6 - Vua Rô-bô-am hỏi ý kiến những người cao niên trước kia làm cố vấn cho Sa-lô-môn, cha mình: “Các ông nghĩ tôi nên trả lời thế nào?”
  • 1 Các Vua 12:7 - Họ đáp: “Nếu bây giờ vua chịu khó phục vụ dân, đối xử tử tế với họ, họ sẽ thần phục vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 12:8 - Vua không nghe lời khuyên của những bậc cao niên, nhưng đi bàn với những người trẻ, đồng trang lứa và thân cận với mình.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Châm Ngôn 1:1 - Đây là những châm ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 1:2 - Để người ta tìm đến khôn ngoan và tiếp thu lời khuyên dạy, cùng phân biện được tri thức.
  • Châm Ngôn 1:3 - Để đạt đến một đời sống kỷ luật và cẩn trọng, hành động phải lẽ, công bằng, và ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 8:10 - Nhưng những người đến trước chúng ta sẽ dạy dỗ anh. Họ sẽ dạy anh những lời hiểu biết của họ.
  • Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vẫn tự bảo: ‘Hãy nghe các vị cao niên nói, vì càng cao tuổi càng khôn ngoan.’
  • 新标点和合本 - 我说,年老的当先说话; 寿高的当以智慧教训人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘年长的当先说话; 寿高的当以智慧教导人。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘年长的当先说话; 寿高的当以智慧教导人。’
  • 当代译本 - 我想,前辈当先发言, 长者当传授智慧。
  • 圣经新译本 - 我心里想:‘年长的当先说话, 寿高的当以智慧教训人。’
  • 现代标点和合本 - 我说,年老的当先说话, 寿高的当以智慧教训人。
  • 和合本(拼音版) - 我说,年老的当先说话, 寿高的当以智慧教训人。
  • New International Version - I thought, ‘Age should speak; advanced years should teach wisdom.’
  • New International Reader's Version - I thought, ‘Those who are older should speak first. Those who have lived for many years should teach people how to be wise.’
  • English Standard Version - I said, ‘Let days speak, and many years teach wisdom.’
  • New Living Translation - I thought, ‘Those who are older should speak, for wisdom comes with age.’
  • Christian Standard Bible - I thought that age should speak and maturity should teach wisdom.
  • New American Standard Bible - I thought age should speak, And increased years should teach wisdom.
  • New King James Version - I said, ‘Age should speak, And multitude of years should teach wisdom.’
  • Amplified Bible - I thought age should speak, And a multitude of years should teach wisdom.
  • American Standard Version - I said, Days should speak, And multitude of years should teach wisdom.
  • King James Version - I said, Days should speak, and multitude of years should teach wisdom.
  • New English Translation - I said to myself, ‘Age should speak, and length of years should make wisdom known.’
  • World English Bible - I said, ‘Days should speak, and multitude of years should teach wisdom.’
  • 新標點和合本 - 我說,年老的當先說話; 壽高的當以智慧教訓人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『年長的當先說話; 壽高的當以智慧教導人。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『年長的當先說話; 壽高的當以智慧教導人。』
  • 當代譯本 - 我想,前輩當先發言, 長者當傳授智慧。
  • 聖經新譯本 - 我心裡想:‘年長的當先說話, 壽高的當以智慧教訓人。’
  • 呂振中譯本 - 我 心裏 說:「應當讓年 老的 說話; 讓壽高的以智慧教訓人。」
  • 現代標點和合本 - 我說,年老的當先說話, 壽高的當以智慧教訓人。
  • 文理和合譯本 - 自謂歷日多者、當講論、享年永者、當以智誨人、
  • 文理委辦譯本 - 竊思有年者當先言、以道指示。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以為年老者當辯論、壽高者必以智慧訓人、
  • Nueva Versión Internacional - Y me dije: “Que hable la voz de la experiencia; que demuestren los ancianos su sabiduría”.
  • 현대인의 성경 - 나는 나이 많은 자가 말을 하고 지식을 가르쳐야 할 것이라고 생각했으나
  • Новый Русский Перевод - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • Восточный перевод - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я думал: «Пусть говорит возраст; пусть преклонные годы учат мудрости».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me disais : « Ceux qui ont un âge avancé ╵sauront parler, l’expérience de l’âge ╵fera connaître la sagesse. »
  • リビングバイブル - 年長者のほうが賢いと言われているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Os que têm idade é que devem falar, pensava eu, os anos avançados é que devem ensinar sabedoria.
  • Hoffnung für alle - Ich dachte: ›Lass erst die alten Männer sprechen, sie schöpfen aus reicher Erfahrung!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคิดว่า ‘ควรให้ผู้อาวุโสพูด ผู้มีประสบการณ์นานปีควรสอนสติปัญญา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​คิด​ใน​ใจ​ว่า ‘ปล่อย​ให้​ผู้​ที่​มี​อายุ​มาก​กว่า​พูด และ​ให้​ผู้​อาวุโส​สอน​เรื่อง​สติ​ปัญญา’
  • 1 Các Vua 12:6 - Vua Rô-bô-am hỏi ý kiến những người cao niên trước kia làm cố vấn cho Sa-lô-môn, cha mình: “Các ông nghĩ tôi nên trả lời thế nào?”
  • 1 Các Vua 12:7 - Họ đáp: “Nếu bây giờ vua chịu khó phục vụ dân, đối xử tử tế với họ, họ sẽ thần phục vua mãi mãi.”
  • 1 Các Vua 12:8 - Vua không nghe lời khuyên của những bậc cao niên, nhưng đi bàn với những người trẻ, đồng trang lứa và thân cận với mình.
  • Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Châm Ngôn 1:1 - Đây là những châm ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 1:2 - Để người ta tìm đến khôn ngoan và tiếp thu lời khuyên dạy, cùng phân biện được tri thức.
  • Châm Ngôn 1:3 - Để đạt đến một đời sống kỷ luật và cẩn trọng, hành động phải lẽ, công bằng, và ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 8:10 - Nhưng những người đến trước chúng ta sẽ dạy dỗ anh. Họ sẽ dạy anh những lời hiểu biết của họ.
  • Châm Ngôn 16:31 - Tóc bạc là vương miện vinh quang, của con người theo đường công chính.
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
圣经
资源
计划
奉献