Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • 新标点和合本 - 因为我的言语满怀; 我里面的灵激动我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我满怀言语, 我里面的灵激动我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我满怀言语, 我里面的灵激动我。
  • 当代译本 - 因为我心里积满了话, 我里面的灵催促我说出来。
  • 圣经新译本 - 因为我充满了要说的话, 我里面的灵催逼我说出来。
  • 现代标点和合本 - 因为我的言语满怀, 我里面的灵激动我。
  • 和合本(拼音版) - 因为我的言语满怀, 我里面的灵激动我。
  • New International Version - For I am full of words, and the spirit within me compels me;
  • New International Reader's Version - I’m full of words. My spirit inside me forces me to speak.
  • English Standard Version - For I am full of words; the spirit within me constrains me.
  • New Living Translation - For I am full of pent-up words, and the spirit within me urges me on.
  • Christian Standard Bible - For I am full of words, and my spirit compels me to speak.
  • New American Standard Bible - For I am full of words; The spirit within me compels me.
  • New King James Version - For I am full of words; The spirit within me compels me.
  • Amplified Bible - For I am full of words; The spirit within me constrains me.
  • American Standard Version - For I am full of words; The spirit within me constraineth me.
  • King James Version - For I am full of matter, the spirit within me constraineth me.
  • New English Translation - For I am full of words, and the spirit within me constrains me.
  • World English Bible - For I am full of words. The spirit within me constrains me.
  • 新標點和合本 - 因為我的言語滿懷; 我裏面的靈激動我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我滿懷言語, 我裏面的靈激動我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我滿懷言語, 我裏面的靈激動我。
  • 當代譯本 - 因為我心裡積滿了話, 我裡面的靈催促我說出來。
  • 聖經新譯本 - 因為我充滿了要說的話, 我裡面的靈催逼我說出來。
  • 呂振中譯本 - 因為我充滿着話語, 我裏面的靈逼着我 說出 。
  • 現代標點和合本 - 因為我的言語滿懷, 我裡面的靈激動我。
  • 文理和合譯本 - 我言盈懷、我衷之神激我、
  • 文理委辦譯本 - 有懷欲吐、中心迫切、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我言盈懷、中心迫切、不得不言、
  • Nueva Versión Internacional - Palabras no me faltan; el espíritu que hay en mí me obliga a hablar.
  • 현대인의 성경 - 내게도 할 말이 많은데 더 이상 참을 수 없군요.
  • Новый Русский Перевод - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • Восточный перевод - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je suis plein ╵de mots à dire et mon esprit ╵me presse de parler.
  • リビングバイブル - さっきから、言いたいことがたくさんあって、 うっぷんがたまっていたのだ。
  • Nova Versão Internacional - pois não me faltam palavras, e dentro de mim o espírito me impulsiona.
  • Hoffnung für alle - Denn ich kann meine Gedanken nicht länger zurückhalten, der Geist in mir drängt mich zum Reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้ามีถ้อยคำอยู่มากมาย จิตวิญญาณภายในเร่งเร้าให้ข้าพเจ้าพูด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​เรื่อง​จะ​พูด​มาก​มาย จน​รั้ง​ไว้​ไม่​อยู่
交叉引用
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:16 - Sau bảy ngày, Chúa Hằng Hữu ban cho tôi sứ điệp này. Chúa phán:
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 3:24 - Rồi Thần Chúa nhập vào tôi và nâng tôi đứng lên. Ngài phán bảo tôi: “Hãy vào nhà con và tự giam mình trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:25 - Hỡi con người, con sẽ bị dây trói buộc, không thể đến với dân.
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • 新标点和合本 - 因为我的言语满怀; 我里面的灵激动我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我满怀言语, 我里面的灵激动我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我满怀言语, 我里面的灵激动我。
  • 当代译本 - 因为我心里积满了话, 我里面的灵催促我说出来。
  • 圣经新译本 - 因为我充满了要说的话, 我里面的灵催逼我说出来。
  • 现代标点和合本 - 因为我的言语满怀, 我里面的灵激动我。
  • 和合本(拼音版) - 因为我的言语满怀, 我里面的灵激动我。
  • New International Version - For I am full of words, and the spirit within me compels me;
  • New International Reader's Version - I’m full of words. My spirit inside me forces me to speak.
  • English Standard Version - For I am full of words; the spirit within me constrains me.
  • New Living Translation - For I am full of pent-up words, and the spirit within me urges me on.
  • Christian Standard Bible - For I am full of words, and my spirit compels me to speak.
  • New American Standard Bible - For I am full of words; The spirit within me compels me.
  • New King James Version - For I am full of words; The spirit within me compels me.
  • Amplified Bible - For I am full of words; The spirit within me constrains me.
  • American Standard Version - For I am full of words; The spirit within me constraineth me.
  • King James Version - For I am full of matter, the spirit within me constraineth me.
  • New English Translation - For I am full of words, and the spirit within me constrains me.
  • World English Bible - For I am full of words. The spirit within me constrains me.
  • 新標點和合本 - 因為我的言語滿懷; 我裏面的靈激動我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我滿懷言語, 我裏面的靈激動我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我滿懷言語, 我裏面的靈激動我。
  • 當代譯本 - 因為我心裡積滿了話, 我裡面的靈催促我說出來。
  • 聖經新譯本 - 因為我充滿了要說的話, 我裡面的靈催逼我說出來。
  • 呂振中譯本 - 因為我充滿着話語, 我裏面的靈逼着我 說出 。
  • 現代標點和合本 - 因為我的言語滿懷, 我裡面的靈激動我。
  • 文理和合譯本 - 我言盈懷、我衷之神激我、
  • 文理委辦譯本 - 有懷欲吐、中心迫切、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因我言盈懷、中心迫切、不得不言、
  • Nueva Versión Internacional - Palabras no me faltan; el espíritu que hay en mí me obliga a hablar.
  • 현대인의 성경 - 내게도 할 말이 많은데 더 이상 참을 수 없군요.
  • Новый Русский Перевод - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • Восточный перевод - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я переполнен словами, дух во мне побуждает меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je suis plein ╵de mots à dire et mon esprit ╵me presse de parler.
  • リビングバイブル - さっきから、言いたいことがたくさんあって、 うっぷんがたまっていたのだ。
  • Nova Versão Internacional - pois não me faltam palavras, e dentro de mim o espírito me impulsiona.
  • Hoffnung für alle - Denn ich kann meine Gedanken nicht länger zurückhalten, der Geist in mir drängt mich zum Reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้ามีถ้อยคำอยู่มากมาย จิตวิญญาณภายในเร่งเร้าให้ข้าพเจ้าพูด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ข้าพเจ้า​มี​เรื่อง​จะ​พูด​มาก​มาย จน​รั้ง​ไว้​ไม่​อยู่
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 3:15 - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:16 - Sau bảy ngày, Chúa Hằng Hữu ban cho tôi sứ điệp này. Chúa phán:
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 3:24 - Rồi Thần Chúa nhập vào tôi và nâng tôi đứng lên. Ngài phán bảo tôi: “Hãy vào nhà con và tự giam mình trong đó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:25 - Hỡi con người, con sẽ bị dây trói buộc, không thể đến với dân.
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
圣经
资源
计划
奉献