Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • 新标点和合本 - 我若吃地的出产不给价值, 或叫原主丧命;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若吃地的出产不给银钱, 或叫地的原主丧命;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若吃地的出产不给银钱, 或叫地的原主丧命;
  • 当代译本 - 若我白吃地的出产, 或使地的主人丧命,
  • 圣经新译本 - 我若吃地里的出产而不给价银, 或使地主气绝身亡,
  • 现代标点和合本 - 我若吃地的出产不给价值, 或叫原主丧命,
  • 和合本(拼音版) - 我若吃地的出产不给价值, 或叫原主丧命;
  • New International Version - if I have devoured its yield without payment or broken the spirit of its tenants,
  • New International Reader's Version - Suppose I’ve used up its crops without paying for them. Or I’ve broken the spirit of its renters.
  • English Standard Version - if I have eaten its yield without payment and made its owners breathe their last,
  • New Living Translation - or if I have stolen its crops or murdered its owners,
  • Christian Standard Bible - if I have consumed its produce without payment or shown contempt for its tenants,
  • New American Standard Bible - If I have eaten its fruit without money, Or have caused its owners to lose their lives,
  • New King James Version - If I have eaten its fruit without money, Or caused its owners to lose their lives;
  • Amplified Bible - If I have eaten its fruits without paying for them, Or have caused its [rightful] owners to lose their lives,
  • American Standard Version - If I have eaten the fruits thereof without money, Or have caused the owners thereof to lose their life:
  • King James Version - If I have eaten the fruits thereof without money, or have caused the owners thereof to lose their life:
  • New English Translation - if I have eaten its produce without paying, or caused the death of its owners,
  • World English Bible - if I have eaten its fruits without money, or have caused its owners to lose their life,
  • 新標點和合本 - 我若吃地的出產不給價值, 或叫原主喪命;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若吃地的出產不給銀錢, 或叫地的原主喪命;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若吃地的出產不給銀錢, 或叫地的原主喪命;
  • 當代譯本 - 若我白吃地的出產, 或使地的主人喪命,
  • 聖經新譯本 - 我若吃地裡的出產而不給價銀, 或使地主氣絕身亡,
  • 呂振中譯本 - 我若喫地所效力的物產而不給價銀, 或叫原業主斷氣喪命;
  • 現代標點和合本 - 我若吃地的出產不給價值, 或叫原主喪命,
  • 文理和合譯本 - 我若食其產、而不償其值、或使原主喪命、
  • Nueva Versión Internacional - si he tomado la cosecha de alguien sin pagarle, o quebrantado el ánimo de sus dueños,
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 값을 지불하지 않고 그 농산물을 먹거나 소작인들을 굶어 죽게 한 일이 있다면
  • Новый Русский Перевод - потому что я ел ее плод, и не платил за него, и душу владельцев ее изнурял,
  • Восточный перевод - потому что я ел её плод и не платил за него и душу владельцев её изнурял,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что я ел её плод и не платил за него и душу владельцев её изнурял,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что я ел её плод и не платил за него и душу владельцев её изнурял,
  • La Bible du Semeur 2015 - si j’ai joui de leurs produits ╵sans les avoir payés, et si j’ai opprimé ╵ceux qui s’en occupaient,
  • Nova Versão Internacional - se consumi os seus produtos sem nada pagar, ou se causei desânimo aos seus ocupantes,
  • Hoffnung für alle - wenn ich seinen Ertrag verzehrt habe, ohne ihm zu geben, was ihm zusteht; wenn ich die Pächter zugrunde gerichtet habe,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้ากินพืชผลโดยไม่จ่ายเงิน หรือทำร้ายจิตใจผู้เช่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​กิน​ผล​จาก​ไร่​นา​โดย​ไม่​เสีย​ค่า​อะไร และ​เอา​เปรียบ​เจ้า​ของ​ที่​ดิน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • 新标点和合本 - 我若吃地的出产不给价值, 或叫原主丧命;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我若吃地的出产不给银钱, 或叫地的原主丧命;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我若吃地的出产不给银钱, 或叫地的原主丧命;
  • 当代译本 - 若我白吃地的出产, 或使地的主人丧命,
  • 圣经新译本 - 我若吃地里的出产而不给价银, 或使地主气绝身亡,
  • 现代标点和合本 - 我若吃地的出产不给价值, 或叫原主丧命,
  • 和合本(拼音版) - 我若吃地的出产不给价值, 或叫原主丧命;
  • New International Version - if I have devoured its yield without payment or broken the spirit of its tenants,
  • New International Reader's Version - Suppose I’ve used up its crops without paying for them. Or I’ve broken the spirit of its renters.
  • English Standard Version - if I have eaten its yield without payment and made its owners breathe their last,
  • New Living Translation - or if I have stolen its crops or murdered its owners,
  • Christian Standard Bible - if I have consumed its produce without payment or shown contempt for its tenants,
  • New American Standard Bible - If I have eaten its fruit without money, Or have caused its owners to lose their lives,
  • New King James Version - If I have eaten its fruit without money, Or caused its owners to lose their lives;
  • Amplified Bible - If I have eaten its fruits without paying for them, Or have caused its [rightful] owners to lose their lives,
  • American Standard Version - If I have eaten the fruits thereof without money, Or have caused the owners thereof to lose their life:
  • King James Version - If I have eaten the fruits thereof without money, or have caused the owners thereof to lose their life:
  • New English Translation - if I have eaten its produce without paying, or caused the death of its owners,
  • World English Bible - if I have eaten its fruits without money, or have caused its owners to lose their life,
  • 新標點和合本 - 我若吃地的出產不給價值, 或叫原主喪命;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若吃地的出產不給銀錢, 或叫地的原主喪命;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我若吃地的出產不給銀錢, 或叫地的原主喪命;
  • 當代譯本 - 若我白吃地的出產, 或使地的主人喪命,
  • 聖經新譯本 - 我若吃地裡的出產而不給價銀, 或使地主氣絕身亡,
  • 呂振中譯本 - 我若喫地所效力的物產而不給價銀, 或叫原業主斷氣喪命;
  • 現代標點和合本 - 我若吃地的出產不給價值, 或叫原主喪命,
  • 文理和合譯本 - 我若食其產、而不償其值、或使原主喪命、
  • Nueva Versión Internacional - si he tomado la cosecha de alguien sin pagarle, o quebrantado el ánimo de sus dueños,
  • 현대인의 성경 - 내가 만일 값을 지불하지 않고 그 농산물을 먹거나 소작인들을 굶어 죽게 한 일이 있다면
  • Новый Русский Перевод - потому что я ел ее плод, и не платил за него, и душу владельцев ее изнурял,
  • Восточный перевод - потому что я ел её плод и не платил за него и душу владельцев её изнурял,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что я ел её плод и не платил за него и душу владельцев её изнурял,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что я ел её плод и не платил за него и душу владельцев её изнурял,
  • La Bible du Semeur 2015 - si j’ai joui de leurs produits ╵sans les avoir payés, et si j’ai opprimé ╵ceux qui s’en occupaient,
  • Nova Versão Internacional - se consumi os seus produtos sem nada pagar, ou se causei desânimo aos seus ocupantes,
  • Hoffnung für alle - wenn ich seinen Ertrag verzehrt habe, ohne ihm zu geben, was ihm zusteht; wenn ich die Pächter zugrunde gerichtet habe,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้ากินพืชผลโดยไม่จ่ายเงิน หรือทำร้ายจิตใจผู้เช่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​กิน​ผล​จาก​ไร่​นา​โดย​ไม่​เสีย​ค่า​อะไร และ​เอา​เปรียบ​เจ้า​ของ​ที่​ดิน
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Sáng Thế Ký 4:12 - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
圣经
资源
计划
奉献