逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chưa bao giờ quay lưng với người xa lạ nhưng luôn mở rộng cửa đón tiếp mọi người.
- 新标点和合本 - 从来我没有容客旅在街上住宿, 却开门迎接行路的人;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我未曾让旅客在街上过夜, 却开门迎接行路的人;
- 和合本2010(神版-简体) - 我未曾让旅客在街上过夜, 却开门迎接行路的人;
- 当代译本 - 我的家门向路人敞开, 从未有旅客露宿街头。
- 圣经新译本 - 旅客没有在街上过夜, 我的门向过路的人是敞开的。
- 现代标点和合本 - (从来我没有容客旅在街上住宿, 却开门迎接行路的人),
- 和合本(拼音版) - 从来我没有容客旅在街上住宿, 却开门迎接行路的人。)
- New International Version - but no stranger had to spend the night in the street, for my door was always open to the traveler—
- New International Reader's Version - No stranger ever had to spend the night in the street. My door was always open to travelers.
- English Standard Version - (the sojourner has not lodged in the street; I have opened my doors to the traveler),
- New Living Translation - I have never turned away a stranger but have opened my doors to everyone.
- Christian Standard Bible - No stranger had to spend the night on the street, for I opened my door to the traveler.
- New American Standard Bible - The stranger has not spent the night outside, For I have opened my doors to the traveler.
- New King James Version - (But no sojourner had to lodge in the street, For I have opened my doors to the traveler);
- Amplified Bible - The stranger has not lodged in the street, Because I have opened my door to the traveler.
- American Standard Version - (The sojourner hath not lodged in the street; But I have opened my doors to the traveller);
- King James Version - The stranger did not lodge in the street: but I opened my doors to the traveller.
- New English Translation - But no stranger had to spend the night outside, for I opened my doors to the traveler –
- World English Bible - (the foreigner has not camped in the street, but I have opened my doors to the traveler);
- 新標點和合本 - 從來我沒有容客旅在街上住宿, 卻開門迎接行路的人;)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未曾讓旅客在街上過夜, 卻開門迎接行路的人;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我未曾讓旅客在街上過夜, 卻開門迎接行路的人;
- 當代譯本 - 我的家門向路人敞開, 從未有旅客露宿街頭。
- 聖經新譯本 - 旅客沒有在街上過夜, 我的門向過路的人是敞開的。
- 呂振中譯本 - 旅客並沒有在街上住宿過呀, 我總是開門迎接行路人的);
- 現代標點和合本 - (從來我沒有容客旅在街上住宿, 卻開門迎接行路的人),
- 文理和合譯本 - 賓旅不使宿於街衢、啟門而接行人、
- 文理委辦譯本 - 賓旅不使宿於衢、行路之人、我啟門而晉接。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 賓旅我從未使宿於衢、行路之人、我啟門而迎接、
- Nueva Versión Internacional - Jamás mis puertas se cerraron al viajero; jamás un extraño pasó la noche en la calle.
- 현대인의 성경 - 나는 나그네를 길거리에서 자게 한 일이 없으며 길 가는 사람들을 위해 내 집 문을 항상 열어 두었다.
- Новый Русский Перевод - но и странник не ночевал на улице, ведь мои двери отворялись прохожему –
- Восточный перевод - но и странник не ночевал на улице, ведь мои двери отворялись ему –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но и странник не ночевал на улице, ведь мои двери отворялись ему –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но и странник не ночевал на улице, ведь мои двери отворялись ему –
- La Bible du Semeur 2015 - Jamais un étranger ╵n’a dû coucher dehors, j’ouvrais toujours ma porte ╵au voyageur.
- リビングバイブル - 見知らぬ人でも追い返したりせず、 だれが来ても気持ちよく迎え入れた。
- Nova Versão Internacional - sendo que nenhum estrangeiro teve que passar a noite na rua, pois a minha porta sempre esteve aberta para o viajante;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันที่จริงข้าไม่เคยแม้แต่ปล่อยให้คนแปลกหน้าต้องค้างคืนอยู่ตามถนน เพราะประตูบ้านของข้าเปิดต้อนรับผู้เดินทางอยู่เสมอ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - (คนค้างแรมไม่ได้พักที่ข้างถนน ฉันเปิดประตูบ้านให้แก่คนเดินทาง)
交叉引用
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
- Thẩm Phán 19:15 - Họ vào Ghi-bê-a để nghỉ đêm, nhưng không được ai mời vào nhà, nên đành ngồi ngoài phố.
- Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
- Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
- 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
- Thẩm Phán 19:20 - Cụ già nói: “Mời các ông ở đây với tôi. Tôi sẽ cung cấp mọi thứ các ông cần. Ngủ đêm ngoài phố thế này không tiện.”
- Thẩm Phán 19:21 - Rồi ông dẫn họ về nhà mình và cho lừa ăn cỏ. Sau khi mọi người rửa chân xong, họ ngồi lại ăn chung với nhau.
- Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
- Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.