Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • 新标点和合本 - “我若见恨我的遭报就欢喜, 见他遭灾便高兴;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若见恨我的遇难就欢喜, 见他遭灾就高兴;
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若见恨我的遇难就欢喜, 见他遭灾就高兴;
  • 当代译本 - “我何曾因敌人遭殃而欢喜, 因他们遇祸而快乐?
  • 圣经新译本 - 我若因恨我的人遭灾祸而欢喜, 或因他遇患难而高兴;
  • 现代标点和合本 - 我若见恨我的遭报就欢喜, 见他遭灾便高兴
  • 和合本(拼音版) - “我若见恨我的遭报就欢喜, 见他遭灾便高兴; (
  • New International Version - “If I have rejoiced at my enemy’s misfortune or gloated over the trouble that came to him—
  • New International Reader's Version - “I wasn’t happy when hard times came to my enemies. I didn’t enjoy seeing the trouble they had.
  • English Standard Version - “If I have rejoiced at the ruin of him who hated me, or exulted when evil overtook him
  • New Living Translation - “Have I ever rejoiced when disaster struck my enemies, or become excited when harm came their way?
  • The Message - “Did I ever gloat over my enemy’s ruin? Or get excited over my rival’s bad luck? No, I never said a word of detraction, never cursed them, even under my breath.
  • Christian Standard Bible - Have I rejoiced over my enemy’s distress, or become excited when trouble came his way?
  • New American Standard Bible - “Have I rejoiced at the misfortune of my enemy, Or become excited when evil found him?
  • New King James Version - “If I have rejoiced at the destruction of him who hated me, Or lifted myself up when evil found him
  • Amplified Bible - “Have I rejoiced at the destruction of the enemy [who hated me], Or exulted [in malicious triumph] when evil overtook him?
  • American Standard Version - If I have rejoiced at the destruction of him that hated me, Or lifted up myself when evil found him
  • King James Version - If I rejoiced at the destruction of him that hated me, or lifted up myself when evil found him:
  • New English Translation - If I have rejoiced over the misfortune of my enemy or exulted because calamity found him –
  • World English Bible - “If I have rejoiced at the destruction of him who hated me, or lifted up myself when evil found him
  • 新標點和合本 - 我若見恨我的遭報就歡喜, 見他遭災便高興; (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若見恨我的遇難就歡喜, 見他遭災就高興;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若見恨我的遇難就歡喜, 見他遭災就高興;
  • 當代譯本 - 「我何曾因敵人遭殃而歡喜, 因他們遇禍而快樂?
  • 聖經新譯本 - 我若因恨我的人遭災禍而歡喜, 或因他遇患難而高興;
  • 呂振中譯本 - 『我若因恨我之人的敗亡而歡喜, 因他的遭禍而高興; (
  • 現代標點和合本 - 我若見恨我的遭報就歡喜, 見他遭災便高興
  • 文理和合譯本 - 我若因憾我者被滅而欣喜、緣其遭禍而氣揚、
  • 文理委辦譯本 - 仇有禍、未嘗欣喜踴躍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾因敵遇災而喜、何曾因其遭禍而踴躍、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Acaso me he alegrado de la ruina de mi enemigo? ¿Acaso he celebrado su desgracia?
  • 현대인의 성경 - “나는 나를 미워하는 자가 망하는 것을 보고 기뻐하거나 재앙을 만나 고통당하는 것을 보고 흐뭇한 표정을 지어 본 적도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • Восточный перевод - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je trouvé plaisir ╵à voir mon ennemi ╵plongé dans l’infortune ? Ai-je sauté de joie ╵lorsque le malheur l’atteignait  ?
  • リビングバイブル - 私は、敵が苦しむのを見て喜んだことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Se a desgraça do meu inimigo me alegrou, ou se os problemas que teve me deram prazer;
  • Hoffnung für alle - Habe ich hämisch gegrinst, wenn meinen Feind das Unglück traf, habe ich über seinen Untergang schadenfroh gelacht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากข้ากระหยิ่มยิ้มย่องในเคราะห์หามยามร้ายของศัตรู หรือลิงโลดยินดีในความทุกข์ร้อนที่เกิดขึ้นกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ยินดี​กับ​ความ​พินาศ​ของ​คน​ที่​เกลียด​ชัง​ฉัน หรือ​พอใจ​เมื่อ​เขา​พบ​กับ​ความ​ย่อยยับ
交叉引用
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • 2 Sa-mu-ên 1:12 - Họ cư tang, nhịn đói, than khóc suốt ngày hôm ấy vì Vua Sau-lơ và Giô-na-than, vì dân của Chúa Hằng Hữu và vì những chiến sĩ Ít-ra-ên vừa tử trận.
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • 新标点和合本 - “我若见恨我的遭报就欢喜, 见他遭灾便高兴;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若见恨我的遇难就欢喜, 见他遭灾就高兴;
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若见恨我的遇难就欢喜, 见他遭灾就高兴;
  • 当代译本 - “我何曾因敌人遭殃而欢喜, 因他们遇祸而快乐?
  • 圣经新译本 - 我若因恨我的人遭灾祸而欢喜, 或因他遇患难而高兴;
  • 现代标点和合本 - 我若见恨我的遭报就欢喜, 见他遭灾便高兴
  • 和合本(拼音版) - “我若见恨我的遭报就欢喜, 见他遭灾便高兴; (
  • New International Version - “If I have rejoiced at my enemy’s misfortune or gloated over the trouble that came to him—
  • New International Reader's Version - “I wasn’t happy when hard times came to my enemies. I didn’t enjoy seeing the trouble they had.
  • English Standard Version - “If I have rejoiced at the ruin of him who hated me, or exulted when evil overtook him
  • New Living Translation - “Have I ever rejoiced when disaster struck my enemies, or become excited when harm came their way?
  • The Message - “Did I ever gloat over my enemy’s ruin? Or get excited over my rival’s bad luck? No, I never said a word of detraction, never cursed them, even under my breath.
  • Christian Standard Bible - Have I rejoiced over my enemy’s distress, or become excited when trouble came his way?
  • New American Standard Bible - “Have I rejoiced at the misfortune of my enemy, Or become excited when evil found him?
  • New King James Version - “If I have rejoiced at the destruction of him who hated me, Or lifted myself up when evil found him
  • Amplified Bible - “Have I rejoiced at the destruction of the enemy [who hated me], Or exulted [in malicious triumph] when evil overtook him?
  • American Standard Version - If I have rejoiced at the destruction of him that hated me, Or lifted up myself when evil found him
  • King James Version - If I rejoiced at the destruction of him that hated me, or lifted up myself when evil found him:
  • New English Translation - If I have rejoiced over the misfortune of my enemy or exulted because calamity found him –
  • World English Bible - “If I have rejoiced at the destruction of him who hated me, or lifted up myself when evil found him
  • 新標點和合本 - 我若見恨我的遭報就歡喜, 見他遭災便高興; (
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若見恨我的遇難就歡喜, 見他遭災就高興;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若見恨我的遇難就歡喜, 見他遭災就高興;
  • 當代譯本 - 「我何曾因敵人遭殃而歡喜, 因他們遇禍而快樂?
  • 聖經新譯本 - 我若因恨我的人遭災禍而歡喜, 或因他遇患難而高興;
  • 呂振中譯本 - 『我若因恨我之人的敗亡而歡喜, 因他的遭禍而高興; (
  • 現代標點和合本 - 我若見恨我的遭報就歡喜, 見他遭災便高興
  • 文理和合譯本 - 我若因憾我者被滅而欣喜、緣其遭禍而氣揚、
  • 文理委辦譯本 - 仇有禍、未嘗欣喜踴躍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾因敵遇災而喜、何曾因其遭禍而踴躍、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Acaso me he alegrado de la ruina de mi enemigo? ¿Acaso he celebrado su desgracia?
  • 현대인의 성경 - “나는 나를 미워하는 자가 망하는 것을 보고 기뻐하거나 재앙을 만나 고통당하는 것을 보고 흐뭇한 표정을 지어 본 적도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • Восточный перевод - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если рад я был гибели моего врага, ликовал, когда он попадал в беду, –
  • La Bible du Semeur 2015 - Ai-je trouvé plaisir ╵à voir mon ennemi ╵plongé dans l’infortune ? Ai-je sauté de joie ╵lorsque le malheur l’atteignait  ?
  • リビングバイブル - 私は、敵が苦しむのを見て喜んだことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Se a desgraça do meu inimigo me alegrou, ou se os problemas que teve me deram prazer;
  • Hoffnung für alle - Habe ich hämisch gegrinst, wenn meinen Feind das Unglück traf, habe ich über seinen Untergang schadenfroh gelacht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากข้ากระหยิ่มยิ้มย่องในเคราะห์หามยามร้ายของศัตรู หรือลิงโลดยินดีในความทุกข์ร้อนที่เกิดขึ้นกับเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ยินดี​กับ​ความ​พินาศ​ของ​คน​ที่​เกลียด​ชัง​ฉัน หรือ​พอใจ​เมื่อ​เขา​พบ​กับ​ความ​ย่อยยับ
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • 2 Sa-mu-ên 1:12 - Họ cư tang, nhịn đói, than khóc suốt ngày hôm ấy vì Vua Sau-lơ và Giô-na-than, vì dân của Chúa Hằng Hữu và vì những chiến sĩ Ít-ra-ên vừa tử trận.
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 16:5 - Khi Vua Đa-vít đến Ba-hu-rim, có một người từ nơi này đi ra chửi rủa vua. Người này là Si-mê-i, con Ghê-ra, họ hàng với Sau-lơ.
  • 2 Sa-mu-ên 16:6 - Si-mê-i nhặt đá ném Đa-vít và quần thần. Các dũng sĩ và mọi người đứng quanh để bảo vệ vua.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Thi Thiên 35:25 - Đừng để họ nói rằng: “Hay quá, việc xảy ra như ta ao ước! Bây giờ ta đã nuốt gọn nó rồi!”
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
  • Châm Ngôn 24:17 - Khi kẻ địch sa cơ, con chớ mừng; khi nó ngã, lòng con đừng hớn hở.
  • Châm Ngôn 24:18 - Kẻo e Chúa Hằng Hữu không bằng lòng và ngưng ra tay trừng phạt nó chăng.
圣经
资源
计划
奉献