逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
- 新标点和合本 - 心就暗暗被引诱, 口便亲手;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 心就暗暗被引诱, 口亲吻自己的手;
- 和合本2010(神版-简体) - 心就暗暗被引诱, 口亲吻自己的手;
- 当代译本 - 就暗自心生迷恋, 向它们吻手示敬,
- 圣经新译本 - 以致心中暗暗地受到迷惑, 用自己的嘴亲手;
- 现代标点和合本 - 心就暗暗被引诱, 口便亲手
- 和合本(拼音版) - 心就暗暗被引诱, 口便亲手;
- New International Version - so that my heart was secretly enticed and my hand offered them a kiss of homage,
- New International Reader's Version - My heart has been secretly tempted. My hand has thrown kisses to the sun and moon.
- English Standard Version - and my heart has been secretly enticed, and my mouth has kissed my hand,
- New Living Translation - and been secretly enticed in my heart to throw kisses at them in worship?
- Christian Standard Bible - so that my heart was secretly enticed and I threw them a kiss,
- New American Standard Bible - And my heart was secretly enticed, And my hand threw a kiss from my mouth,
- New King James Version - So that my heart has been secretly enticed, And my mouth has kissed my hand;
- Amplified Bible - And my heart became secretly enticed [by them], And my hand threw a kiss from my mouth [in respect to them],
- American Standard Version - And my heart hath been secretly enticed, And my mouth hath kissed my hand:
- King James Version - And my heart hath been secretly enticed, or my mouth hath kissed my hand:
- New English Translation - so that my heart was secretly enticed, and my hand threw them a kiss from my mouth,
- World English Bible - and my heart has been secretly enticed, and my hand threw a kiss from my mouth,
- 新標點和合本 - 心就暗暗被引誘, 口便親手;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 心就暗暗被引誘, 口親吻自己的手;
- 和合本2010(神版-繁體) - 心就暗暗被引誘, 口親吻自己的手;
- 當代譯本 - 就暗自心生迷戀, 向它們吻手示敬,
- 聖經新譯本 - 以致心中暗暗地受到迷惑, 用自己的嘴親手;
- 呂振中譯本 - 心裏暗暗受迷惑, 手 向日月揮 接吻:
- 現代標點和合本 - 心就暗暗被引誘, 口便親手
- 文理和合譯本 - 中心受惑、接吻於手、
- 文理委辦譯本 - 心不搖惑、手不接吻以為禮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即中心迷惑、按手於口為禮、 按手於口為禮原文作口接吻於手為禮
- Nueva Versión Internacional - como para rendirles culto en lo secreto y enviarles un beso con la mano?
- 현대인의 성경 - 은근히 마음이 끌려 손을 모아 그것들을 숭배해 본 적도 없다.
- Новый Русский Перевод - я сердцем прельщался втайне, и слал им воздушный поцелуй,
- Восточный перевод - я втайне прельщался сердцем, и слал им воздушный поцелуй,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я втайне прельщался сердцем, и слал им воздушный поцелуй,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - я втайне прельщался сердцем, и слал им воздушный поцелуй,
- La Bible du Semeur 2015 - mon cœur s’est-il laissé séduire ╵secrètement, leur ai-je envoyé des baisers ╵en portant ma main à la bouche ?
- リビングバイブル - 心ひそかに魅せられ、 手を合わせて拝んだことがあるだろうか。
- Nova Versão Internacional - e em segredo o meu coração foi seduzido e a minha mão lhes ofereceu beijos de veneração,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจิตใจของข้าถูกล่อลวงอย่างลับๆ และข้าได้กราบไหว้ดวงอาทิตย์ดวงจันทร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และใจของฉันถูกหลอกล่ออย่างลับๆ และฉันจูบมือตนเองแสดงความเคารพต่อมัน
交叉引用
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
- 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:16 - Nhưng phải thận trọng, không được thay lòng đổi dạ, bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phụng sự và thờ các thần khác.
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,