逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- 新标点和合本 - 我若见人因无衣死亡, 或见穷乏人身无遮盖;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若见人因无衣死亡, 或见贫穷人毫无遮盖;
- 和合本2010(神版-简体) - 我若见人因无衣死亡, 或见贫穷人毫无遮盖;
- 当代译本 - 倘若我见有人冻得要死, 或有穷人衣不蔽体,
- 圣经新译本 - 我若见人因无衣服死亡, 或贫穷人毫无遮盖;
- 现代标点和合本 - 我若见人因无衣死亡, 或见穷乏人身无遮盖,
- 和合本(拼音版) - 我若见人因无衣死亡, 或见穷乏人身无遮盖;
- New International Version - if I have seen anyone perishing for lack of clothing, or the needy without garments,
- New International Reader's Version - Suppose I’ve seen people dying because they didn’t have enough clothes. I’ve seen needy people who didn’t have enough to keep warm.
- English Standard Version - if I have seen anyone perish for lack of clothing, or the needy without covering,
- New Living Translation - Whenever I saw the homeless without clothes and the needy with nothing to wear,
- The Message - “Have I ever left a poor family shivering in the cold when they had no warm clothes? Didn’t the poor bless me when they saw me coming, knowing I’d brought coats from my closet?
- Christian Standard Bible - if I have seen anyone dying for lack of clothing or a needy person without a cloak,
- New American Standard Bible - If I have seen anyone perish for lack of clothing, Or that the needy had no covering,
- New King James Version - If I have seen anyone perish for lack of clothing, Or any poor man without covering;
- Amplified Bible - If I have seen anyone perish for lack of clothing, Or any poor person without covering,
- American Standard Version - If I have seen any perish for want of clothing, Or that the needy had no covering;
- King James Version - If I have seen any perish for want of clothing, or any poor without covering;
- New English Translation - If I have seen anyone about to perish for lack of clothing, or a poor man without a coat,
- World English Bible - if I have seen any perish for want of clothing, or that the needy had no covering;
- 新標點和合本 - 我若見人因無衣死亡, 或見窮乏人身無遮蓋;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若見人因無衣死亡, 或見貧窮人毫無遮蓋;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若見人因無衣死亡, 或見貧窮人毫無遮蓋;
- 當代譯本 - 倘若我見有人凍得要死, 或有窮人衣不蔽體,
- 聖經新譯本 - 我若見人因無衣服死亡, 或貧窮人毫無遮蓋;
- 呂振中譯本 - 我若見將要死亡的人赤身無衣, 或見貧窮的人毫無遮蓋,
- 現代標點和合本 - 我若見人因無衣死亡, 或見窮乏人身無遮蓋,
- 文理和合譯本 - 我若見人無衣而亡、貧者無服蔽體、
- 文理委辦譯本 - 我見流民無衣、貧者無服、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若見淪落人無衣、見窮乏人無服蔽體、
- Nueva Versión Internacional - Si he dejado que alguien muera por falta de vestido, o que un necesitado no tenga qué ponerse;
- 현대인의 성경 - 나는 또 너무 가난해서 입을 것이나 덮을 것이 없는 사람을 보면
- Новый Русский Перевод - если я видел гибнувшего нагим и нищего без одежды,
- Восточный перевод - если я видел гибнувшего нагим и нищего без одежды,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если я видел гибнувшего нагим и нищего без одежды,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если я видел гибнувшего нагим и нищего без одежды,
- La Bible du Semeur 2015 - Ai-je vu l’indigent ╵privé de vêtement, et le nécessiteux ╵manquant de couverture,
- リビングバイブル - 寒さにこごえている者に着る物を与えず、 その人を暖めるために羊の毛を刈らなかったことが あるだろうか。
- Nova Versão Internacional - se vi alguém morrendo por falta de roupa, ou um necessitado sem cobertor,
- Hoffnung für alle - Habe ich ruhig zugesehen, wie einer vor Kälte umkam? Ließ ich den Armen ohne warme Kleider weitergehen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าได้เห็นคนกำลังจะหนาวตายเพราะไม่มีเสื้อผ้า เห็นคนยากไร้ไม่มีผ้าคลุมกาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าฉันเห็นผู้ขัดสนเจียนตายเพราะขาดเสื้อผ้า หรือผู้ยากไร้ขาดเครื่องนุ่งห่ม
交叉引用
- Gióp 24:4 - Họ đẩy người nghèo khổ khỏi đường họ đi; bắt người khốn cùng trên đất phải chạy trốn.
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
- Lu-ca 3:11 - Giăng đáp: “Phải chia cơm xẻ áo cho người nghèo!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
- Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Gióp 22:6 - Anh cho bạn bè mượn tiền rồi đòi hỏi thế chấp quần áo. Phải, anh đã lột trần họ đến phải trần truồng.