Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • 新标点和合本 - “我若不容贫寒人得其所愿, 或叫寡妇眼中失望,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若不让贫寒人遂其所愿, 或是叫寡妇眼中失望,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若不让贫寒人遂其所愿, 或是叫寡妇眼中失望,
  • 当代译本 - 我何曾拒绝穷人的请求, 或使寡妇眼露失望之情,
  • 圣经新译本 - 我若不给穷人所要的, 或使寡妇的眼所期待的落空;
  • 现代标点和合本 - “我若不容贫寒人得其所愿, 或叫寡妇眼中失望,
  • 和合本(拼音版) - “我若不容贫寒人得其所愿, 或叫寡妇眼中失望;
  • New International Version - “If I have denied the desires of the poor or let the eyes of the widow grow weary,
  • New International Reader's Version - “I haven’t said no to what poor people have wanted. I haven’t let widows lose their hope.
  • English Standard Version - “If I have withheld anything that the poor desired, or have caused the eyes of the widow to fail,
  • New Living Translation - “Have I refused to help the poor, or crushed the hopes of widows?
  • The Message - “Have I ignored the needs of the poor, turned my back on the indigent, Taken care of my own needs and fed my own face while they languished? Wasn’t my home always open to them? Weren’t they always welcome at my table?
  • Christian Standard Bible - If I have refused the wishes of the poor or let the widow’s eyes go blind,
  • New American Standard Bible - “If I have kept the poor from their desire, Or have caused the eyes of the widow to fail,
  • New King James Version - “If I have kept the poor from their desire, Or caused the eyes of the widow to fail,
  • Amplified Bible - “If I have withheld from the poor what they desired, Or have caused the eyes of the widow to look in vain [for relief],
  • American Standard Version - If I have withheld the poor from their desire, Or have caused the eyes of the widow to fail,
  • King James Version - If I have withheld the poor from their desire, or have caused the eyes of the widow to fail;
  • New English Translation - If I have refused to give the poor what they desired, or caused the eyes of the widow to fail,
  • World English Bible - “If I have withheld the poor from their desire, or have caused the eyes of the widow to fail,
  • 新標點和合本 - 我若不容貧寒人得其所願, 或叫寡婦眼中失望,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若不讓貧寒人遂其所願, 或是叫寡婦眼中失望,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若不讓貧寒人遂其所願, 或是叫寡婦眼中失望,
  • 當代譯本 - 我何曾拒絕窮人的請求, 或使寡婦眼露失望之情,
  • 聖經新譯本 - 我若不給窮人所要的, 或使寡婦的眼所期待的落空;
  • 呂振中譯本 - 我若將貧寒人所願望的留住不給, 或是讓寡婦的眼渴望到失明,
  • 現代標點和合本 - 「我若不容貧寒人得其所願, 或叫寡婦眼中失望,
  • 文理和合譯本 - 我若禁貧者得其所願、使嫠婦之目失望、
  • 文理委辦譯本 - 貧者所欲我施之、嫠者所望我遂之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾使貧者不得所願、使嫠婦不得所望、
  • Nueva Versión Internacional - »Jamás he desoído los ruegos de los pobres, ni he dejado que las viudas desfallezcan;
  • 현대인의 성경 - “나는 가난한 자의 소원을 거절하거나 과부를 실망시킨 적이 없으며
  • Новый Русский Перевод - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • Восточный перевод - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • La Bible du Semeur 2015 - Me suis-je donc soustrait ╵aux requêtes des pauvres, ou bien ai-je déçu ╵le regard plein d’espoir des veuves ?
  • リビングバイブル - 私が貧しい人を傷つけ、 未亡人を泣かせたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Se não atendi os desejos do pobre, ou se fatiguei os olhos da viúva,
  • Hoffnung für alle - Niemals habe ich die Bitte eines Armen abgeschlagen und keine Witwe weggeschickt, die verzweifelt zu mir kam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากข้าบอกปัดความต้องการของผู้ยากไร้ หรือปล่อยให้หญิงม่ายคอยเก้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ไม่​ช่วยเหลือ​ผู้​ยากไร้ หรือ​ปล่อย​ให้​หญิง​ม่าย​หมด​หวัง​ใน​ชีวิต
交叉引用
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
  • 新标点和合本 - “我若不容贫寒人得其所愿, 或叫寡妇眼中失望,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若不让贫寒人遂其所愿, 或是叫寡妇眼中失望,
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若不让贫寒人遂其所愿, 或是叫寡妇眼中失望,
  • 当代译本 - 我何曾拒绝穷人的请求, 或使寡妇眼露失望之情,
  • 圣经新译本 - 我若不给穷人所要的, 或使寡妇的眼所期待的落空;
  • 现代标点和合本 - “我若不容贫寒人得其所愿, 或叫寡妇眼中失望,
  • 和合本(拼音版) - “我若不容贫寒人得其所愿, 或叫寡妇眼中失望;
  • New International Version - “If I have denied the desires of the poor or let the eyes of the widow grow weary,
  • New International Reader's Version - “I haven’t said no to what poor people have wanted. I haven’t let widows lose their hope.
  • English Standard Version - “If I have withheld anything that the poor desired, or have caused the eyes of the widow to fail,
  • New Living Translation - “Have I refused to help the poor, or crushed the hopes of widows?
  • The Message - “Have I ignored the needs of the poor, turned my back on the indigent, Taken care of my own needs and fed my own face while they languished? Wasn’t my home always open to them? Weren’t they always welcome at my table?
  • Christian Standard Bible - If I have refused the wishes of the poor or let the widow’s eyes go blind,
  • New American Standard Bible - “If I have kept the poor from their desire, Or have caused the eyes of the widow to fail,
  • New King James Version - “If I have kept the poor from their desire, Or caused the eyes of the widow to fail,
  • Amplified Bible - “If I have withheld from the poor what they desired, Or have caused the eyes of the widow to look in vain [for relief],
  • American Standard Version - If I have withheld the poor from their desire, Or have caused the eyes of the widow to fail,
  • King James Version - If I have withheld the poor from their desire, or have caused the eyes of the widow to fail;
  • New English Translation - If I have refused to give the poor what they desired, or caused the eyes of the widow to fail,
  • World English Bible - “If I have withheld the poor from their desire, or have caused the eyes of the widow to fail,
  • 新標點和合本 - 我若不容貧寒人得其所願, 或叫寡婦眼中失望,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若不讓貧寒人遂其所願, 或是叫寡婦眼中失望,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若不讓貧寒人遂其所願, 或是叫寡婦眼中失望,
  • 當代譯本 - 我何曾拒絕窮人的請求, 或使寡婦眼露失望之情,
  • 聖經新譯本 - 我若不給窮人所要的, 或使寡婦的眼所期待的落空;
  • 呂振中譯本 - 我若將貧寒人所願望的留住不給, 或是讓寡婦的眼渴望到失明,
  • 現代標點和合本 - 「我若不容貧寒人得其所願, 或叫寡婦眼中失望,
  • 文理和合譯本 - 我若禁貧者得其所願、使嫠婦之目失望、
  • 文理委辦譯本 - 貧者所欲我施之、嫠者所望我遂之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何曾使貧者不得所願、使嫠婦不得所望、
  • Nueva Versión Internacional - »Jamás he desoído los ruegos de los pobres, ni he dejado que las viudas desfallezcan;
  • 현대인의 성경 - “나는 가난한 자의 소원을 거절하거나 과부를 실망시킨 적이 없으며
  • Новый Русский Перевод - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • Восточный перевод - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если я бедным отказывал в просьбах и печалил глаза вдовы,
  • La Bible du Semeur 2015 - Me suis-je donc soustrait ╵aux requêtes des pauvres, ou bien ai-je déçu ╵le regard plein d’espoir des veuves ?
  • リビングバイブル - 私が貧しい人を傷つけ、 未亡人を泣かせたことがあるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - “Se não atendi os desejos do pobre, ou se fatiguei os olhos da viúva,
  • Hoffnung für alle - Niemals habe ich die Bitte eines Armen abgeschlagen und keine Witwe weggeschickt, die verzweifelt zu mir kam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากข้าบอกปัดความต้องการของผู้ยากไร้ หรือปล่อยให้หญิงม่ายคอยเก้อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ฉัน​ไม่​ช่วยเหลือ​ผู้​ยากไร้ หรือ​ปล่อย​ให้​หญิง​ม่าย​หมด​หวัง​ใน​ชีวิต
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Gióp 20:19 - Vì nó áp bức và bỏ bê người nghèo khổ. Cướp đoạt nhà cửa nó không xây.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Gióp 22:7 - Anh từ chối cho nước người đang khát, và cho lương thực người đang đói.
  • Gióp 22:8 - Còn người quyền thế được sở hữu đất đai và chỉ người ưu đãi được sống chỗ an lành.
  • Gióp 22:9 - Người góa bụa anh đuổi đi tay trắng, và bẻ gãy niềm hy vọng của người mồ côi.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
  • Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
圣经
资源
计划
奉献