逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện những ai hay báng bổ— những ai có thể chọc giận Lê-vi-a-than— hãy nguyền rủa ngày ấy.
- 新标点和合本 - 愿那咒诅日子且能惹动鳄鱼的 咒诅那夜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿那些诅咒日子且能惹动力威亚探 的, 诅咒那夜。
- 和合本2010(神版-简体) - 愿那些诅咒日子且能惹动力威亚探 的, 诅咒那夜。
- 当代译本 - 愿那些咒诅白日、 能惹动海怪的人, 咒诅那夜。
- 圣经新译本 - 那些咒诅日子、善于惹动海怪的, 愿他们咒诅那夜。
- 现代标点和合本 - 愿那咒诅日子且能惹动鳄鱼的, 咒诅那夜。
- 和合本(拼音版) - 愿那咒诅日子且能惹动鳄鱼的, 咒诅那夜。
- New International Version - May those who curse days curse that day, those who are ready to rouse Leviathan.
- New International Reader's Version - May people say evil things about that day. May people ready to wake the sea monster Leviathan say evil things about that day.
- English Standard Version - Let those curse it who curse the day, who are ready to rouse up Leviathan.
- New Living Translation - Let those who are experts at cursing— whose cursing could rouse Leviathan — curse that day.
- Christian Standard Bible - Let those who curse days condemn it, those who are ready to rouse Leviathan.
- New American Standard Bible - May those curse it who curse the day, Who are prepared to disturb Leviathan.
- New King James Version - May those curse it who curse the day, Those who are ready to arouse Leviathan.
- Amplified Bible - Let those curse it who curse the day, Who are skilled in rousing up Leviathan.
- American Standard Version - Let them curse it that curse the day, Who are ready to rouse up leviathan.
- King James Version - Let them curse it that curse the day, who are ready to raise up their mourning.
- New English Translation - Let those who curse the day curse it – those who are prepared to rouse Leviathan.
- World English Bible - Let them curse it who curse the day, who are ready to rouse up leviathan.
- 新標點和合本 - 願那咒詛日子且能惹動鱷魚的 咒詛那夜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願那些詛咒日子且能惹動力威亞探 的, 詛咒那夜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 願那些詛咒日子且能惹動力威亞探 的, 詛咒那夜。
- 當代譯本 - 願那些咒詛白日、 能惹動海怪的人, 咒詛那夜。
- 聖經新譯本 - 那些咒詛日子、善於惹動海怪的, 願他們咒詛那夜。
- 呂振中譯本 - 願那咒詛白晝的咒詛黑夜; 願熟練於喚醒大鱷魚的、 咒罵黑夜 。
- 現代標點和合本 - 願那咒詛日子且能惹動鱷魚的, 咒詛那夜。
- 文理和合譯本 - 願彼詛日、有術招鱷者詛之、
- 文理委辦譯本 - 凡能詛日、持咒招鱷者、當以是日為不吉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡能詛日、能激動利未雅坦 利未雅坦有譯鱷魚 者、當詛是夜、
- Nueva Versión Internacional - Que maldigan ese día los que profieren maldiciones, los expertos en provocar a Leviatán.
- 현대인의 성경 - 날을 저주하는 데 익숙한 자들아, 그 밤을 저주하여라.
- Новый Русский Перевод - Пусть проклянут эту ночь те, кто проклинают дни , те, кто способен разбудить Левиафана .
- Восточный перевод - Пусть чародеи проклянут её, как проклинают дни , пусть они разбудят левиафана .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть чародеи проклянут её, как проклинают дни , пусть они разбудят левиафана .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть чародеи проклянут её, как проклинают дни , пусть они разбудят левиафана .
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, que cette nuit-là ╵fasse l’objet d’incantations ╵de ceux qui maudissent les jours et savent réveiller ╵le grand monstre marin !
- リビングバイブル - のろいの名人よ、その日をのろってくれ。
- Nova Versão Internacional - Amaldiçoem aquele dia os que amaldiçoam os dias e são capazes de atiçar o Leviatã .
- Hoffnung für alle - Verfluchen sollen sie die Zauberer, die Tag und Nacht verwünschen können und die den Leviatan , dieses Ungeheuer, wecken!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ผู้มีอาคมสาปแช่งวันทั้งหลาย ผู้พร้อมจะปลุกเรียกเลวีอาธาน ขึ้นมาสาปแช่งวันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พวกที่สาปแช่งวันเวลา สาปแช่งวันนั้น ซึ่งพร้อมจะปลุกตัวเหรา ขึ้นมา
交叉引用
- Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
- 2 Sử Ký 35:25 - Tiên tri Giê-rê-mi đọc bài ai ca cho Giô-si-a, cho đến nay ban hợp xướng vẫn hát bài ai ca về cái chết của Giô-si-a. Những bài ai ca này đã trở thành truyền thống và được ghi trong Sách Ai Ca.
- Ma-thi-ơ 11:17 - ‘Bọn tao diễn trò vui, bay không thích, mà diễn trò buồn, bay cũng không ưa!’
- Mác 5:38 - Khi đến nhà Giai-ru, Ngài thấy cả nhà huyên náo vì những tiếng than khóc kêu la.
- Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
- Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
- A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
- Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
- Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?