Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 愿黑暗和死荫索取那日; 愿密云停在其上; 愿日蚀恐吓它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿白天的昏暗 恐吓它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿白天的昏暗 恐吓它。
  • 当代译本 - 愿那日被幽暗和浓浓的黑影笼罩, 被密云覆盖, 被阴暗淹没。
  • 圣经新译本 - 愿黑暗与死荫索讨那日, 愿密云停留在上面, 愿白天的昏黑惊吓它。
  • 现代标点和合本 - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿日食恐吓它。
  • 和合本(拼音版) - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿日蚀恐吓它。
  • New International Version - May gloom and utter darkness claim it once more; may a cloud settle over it; may blackness overwhelm it.
  • New International Reader's Version - May gloom and total darkness take it back. May a cloud settle over it. May blackness cover it up.
  • English Standard Version - Let gloom and deep darkness claim it. Let clouds dwell upon it; let the blackness of the day terrify it.
  • New Living Translation - Let the darkness and utter gloom claim that day for its own. Let a black cloud overshadow it, and let the darkness terrify it.
  • Christian Standard Bible - May darkness and gloom reclaim it, and a cloud settle over it. May what darkens the day terrify it.
  • New American Standard Bible - May darkness and black gloom claim it; May a cloud settle on it; May the blackness of the day terrify it.
  • New King James Version - May darkness and the shadow of death claim it; May a cloud settle on it; May the blackness of the day terrify it.
  • Amplified Bible - Let darkness and gloom claim it for their own; Let a cloud settle upon it; Let all that blackens the day terrify it (the day that I was born).
  • American Standard Version - Let darkness and the shadow of death claim it for their own; Let a cloud dwell upon it; Let all that maketh black the day terrify it.
  • King James Version - Let darkness and the shadow of death stain it; let a cloud dwell upon it; let the blackness of the day terrify it.
  • New English Translation - Let darkness and the deepest shadow claim it; let a cloud settle on it; let whatever blackens the day terrify it!
  • World English Bible - Let darkness and the shadow of death claim it for their own. Let a cloud dwell on it. Let all that makes black the day terrify it.
  • 新標點和合本 - 願黑暗和死蔭索取那日; 願密雲停在其上; 願日蝕恐嚇它。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願黑暗和死蔭索取那日, 願密雲停在其上, 願白天的昏暗 恐嚇它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願黑暗和死蔭索取那日, 願密雲停在其上, 願白天的昏暗 恐嚇它。
  • 當代譯本 - 願那日被幽暗和濃濃的黑影籠罩, 被密雲覆蓋, 被陰暗淹沒。
  • 聖經新譯本 - 願黑暗與死蔭索討那日, 願密雲停留在上面, 願白天的昏黑驚嚇它。
  • 呂振中譯本 - 願黑暗漆黑佔領它; 願密雲停於其上; 願那日的暗翳威嚇它。
  • 現代標點和合本 - 願黑暗和死蔭索取那日, 願密雲停在其上, 願日食恐嚇它。
  • 文理和合譯本 - 願幽暗陰翳取之、靉靆覆之、日蝕恐之、
  • 文理委辦譯本 - 何如幽暗陰翳蔽之、靉靆覆之、日蝕譴之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不如幽暗死陰蔽之、密雲覆之、日蝕恐之、
  • Nueva Versión Internacional - Que las tinieblas y las más pesadas sombras vuelvan a reclamarlo; Que una nube lo cubra con su sombra; que la oscuridad domine su esplendor.
  • 현대인의 성경 - 흑암아, 사망의 그늘아, 그 날을 너의 것이라고 주장하여라. 구름아, 그 위를 덮어 빛이 비치지 않게 하여라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он достанется мраку и мгле, пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • Восточный перевод - Пусть он достанется мраку и мгле; пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он достанется мраку и мгле; пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он достанется мраку и мгле; пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’une profonde obscurité, ╵et d’épaisses ténèbres, ╵le réclament pour elles ! Que des nuées pèsent sur lui, que des éclipses de soleil ╵le chargent d’épouvante !
  • リビングバイブル - そうだ、暗闇がその日を奪い、 黒雲が覆い隠すがよい。 その日が暦から消し去られ、 その日には何もなかったことになればよい。
  • Nova Versão Internacional - Chamem-no de volta as trevas e a mais densa escuridão ; coloque-se uma nuvem sobre ele e o negrume aterrorize a sua luz.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Tod soll ihn holen – diesen Tag! Ich wünschte, dass sich dunkle Wolken auf ihn legten und die Finsternis sein Licht erstickte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความมืดและเงาดำ ครอบคลุมมันไว้ ขอให้เมฆปกคลุมเหนือมัน ขอให้ความมืดบดบังแสงสว่างของวันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ความ​มืด​และ​เงา​แห่ง​ความ​ตาย​อ้าง​สิทธิ​ยึด​วัน​นั้น ขอ​ให้​ก้อน​เมฆ​ปกคลุม ขอ​ให้​ความ​มืด​ของ​วัน​นั้น​ทำ​ให้​น่า​กลัว​มาก
交叉引用
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 16:16 - Mắt tôi đỏ bừng vì khóc lóc; bóng sự chết đã hiện trên mí mắt tôi,
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Gióp 28:3 - Họ biết chiếu rọi ánh sáng trong bóng tối, dò tìm trong nơi sâu nhất để kiếm quặng kim loại trong chỗ tối đen nhất.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 愿黑暗和死荫索取那日; 愿密云停在其上; 愿日蚀恐吓它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿白天的昏暗 恐吓它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿白天的昏暗 恐吓它。
  • 当代译本 - 愿那日被幽暗和浓浓的黑影笼罩, 被密云覆盖, 被阴暗淹没。
  • 圣经新译本 - 愿黑暗与死荫索讨那日, 愿密云停留在上面, 愿白天的昏黑惊吓它。
  • 现代标点和合本 - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿日食恐吓它。
  • 和合本(拼音版) - 愿黑暗和死荫索取那日, 愿密云停在其上, 愿日蚀恐吓它。
  • New International Version - May gloom and utter darkness claim it once more; may a cloud settle over it; may blackness overwhelm it.
  • New International Reader's Version - May gloom and total darkness take it back. May a cloud settle over it. May blackness cover it up.
  • English Standard Version - Let gloom and deep darkness claim it. Let clouds dwell upon it; let the blackness of the day terrify it.
  • New Living Translation - Let the darkness and utter gloom claim that day for its own. Let a black cloud overshadow it, and let the darkness terrify it.
  • Christian Standard Bible - May darkness and gloom reclaim it, and a cloud settle over it. May what darkens the day terrify it.
  • New American Standard Bible - May darkness and black gloom claim it; May a cloud settle on it; May the blackness of the day terrify it.
  • New King James Version - May darkness and the shadow of death claim it; May a cloud settle on it; May the blackness of the day terrify it.
  • Amplified Bible - Let darkness and gloom claim it for their own; Let a cloud settle upon it; Let all that blackens the day terrify it (the day that I was born).
  • American Standard Version - Let darkness and the shadow of death claim it for their own; Let a cloud dwell upon it; Let all that maketh black the day terrify it.
  • King James Version - Let darkness and the shadow of death stain it; let a cloud dwell upon it; let the blackness of the day terrify it.
  • New English Translation - Let darkness and the deepest shadow claim it; let a cloud settle on it; let whatever blackens the day terrify it!
  • World English Bible - Let darkness and the shadow of death claim it for their own. Let a cloud dwell on it. Let all that makes black the day terrify it.
  • 新標點和合本 - 願黑暗和死蔭索取那日; 願密雲停在其上; 願日蝕恐嚇它。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願黑暗和死蔭索取那日, 願密雲停在其上, 願白天的昏暗 恐嚇它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願黑暗和死蔭索取那日, 願密雲停在其上, 願白天的昏暗 恐嚇它。
  • 當代譯本 - 願那日被幽暗和濃濃的黑影籠罩, 被密雲覆蓋, 被陰暗淹沒。
  • 聖經新譯本 - 願黑暗與死蔭索討那日, 願密雲停留在上面, 願白天的昏黑驚嚇它。
  • 呂振中譯本 - 願黑暗漆黑佔領它; 願密雲停於其上; 願那日的暗翳威嚇它。
  • 現代標點和合本 - 願黑暗和死蔭索取那日, 願密雲停在其上, 願日食恐嚇它。
  • 文理和合譯本 - 願幽暗陰翳取之、靉靆覆之、日蝕恐之、
  • 文理委辦譯本 - 何如幽暗陰翳蔽之、靉靆覆之、日蝕譴之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不如幽暗死陰蔽之、密雲覆之、日蝕恐之、
  • Nueva Versión Internacional - Que las tinieblas y las más pesadas sombras vuelvan a reclamarlo; Que una nube lo cubra con su sombra; que la oscuridad domine su esplendor.
  • 현대인의 성경 - 흑암아, 사망의 그늘아, 그 날을 너의 것이라고 주장하여라. 구름아, 그 위를 덮어 빛이 비치지 않게 하여라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он достанется мраку и мгле, пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • Восточный перевод - Пусть он достанется мраку и мгле; пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он достанется мраку и мгле; пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он достанется мраку и мгле; пусть будет затянут тучей, пусть тьма его свет затмит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’une profonde obscurité, ╵et d’épaisses ténèbres, ╵le réclament pour elles ! Que des nuées pèsent sur lui, que des éclipses de soleil ╵le chargent d’épouvante !
  • リビングバイブル - そうだ、暗闇がその日を奪い、 黒雲が覆い隠すがよい。 その日が暦から消し去られ、 その日には何もなかったことになればよい。
  • Nova Versão Internacional - Chamem-no de volta as trevas e a mais densa escuridão ; coloque-se uma nuvem sobre ele e o negrume aterrorize a sua luz.
  • Hoffnung für alle - Ja, der Tod soll ihn holen – diesen Tag! Ich wünschte, dass sich dunkle Wolken auf ihn legten und die Finsternis sein Licht erstickte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความมืดและเงาดำ ครอบคลุมมันไว้ ขอให้เมฆปกคลุมเหนือมัน ขอให้ความมืดบดบังแสงสว่างของวันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​ความ​มืด​และ​เงา​แห่ง​ความ​ตาย​อ้าง​สิทธิ​ยึด​วัน​นั้น ขอ​ให้​ก้อน​เมฆ​ปกคลุม ขอ​ให้​ความ​มืด​ของ​วัน​นั้น​ทำ​ให้​น่า​กลัว​มาก
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
  • Thi Thiên 107:10 - Có người đang ngồi trong bóng tối tử vong, bị xiềng xích gông cùm tuyệt vọng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 16:16 - Mắt tôi đỏ bừng vì khóc lóc; bóng sự chết đã hiện trên mí mắt tôi,
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
  • Gióp 38:17 - Con có biết cổng âm phủ ở đâu? Có bao giờ con thấy cổng tử thần?
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
  • Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Gióp 28:3 - Họ biết chiếu rọi ánh sáng trong bóng tối, dò tìm trong nơi sâu nhất để kiếm quặng kim loại trong chỗ tối đen nhất.
  • Y-sai 9:2 - Dân đi trong nơi tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn. Những ai sống trên đất dưới bóng tối của sự chết, một vầng sáng sẽ mọc lên.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
圣经
资源
计划
奉献