逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng Gióp cũng mở miệng, và ông nguyền rủa ngày sinh của mình.
- 新标点和合本 - 此后,约伯开口咒诅自己的生日,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,约伯开口诅咒自己的生日 。
- 和合本2010(神版-简体) - 此后,约伯开口诅咒自己的生日 。
- 当代译本 - 后来,约伯开口咒诅自己的生日,
- 圣经新译本 - 后来,约伯开口咒诅自己的生日。
- 现代标点和合本 - 此后,约伯开口咒诅自己的生日,
- 和合本(拼音版) - 此后,约伯开口咒诅自己的生日,
- New International Version - After this, Job opened his mouth and cursed the day of his birth.
- New International Reader's Version - After a while, Job opened his mouth to speak. He cursed the day he had been born.
- English Standard Version - After this Job opened his mouth and cursed the day of his birth.
- New Living Translation - At last Job spoke, and he cursed the day of his birth.
- The Message - Then Job broke the silence. He spoke up and cursed his fate:
- Christian Standard Bible - After this, Job began to speak and cursed the day he was born.
- New American Standard Bible - Afterward Job opened his mouth and cursed the day of his birth.
- New King James Version - After this Job opened his mouth and cursed the day of his birth.
- Amplified Bible - After this, Job opened his mouth and cursed the day of his birth.
- American Standard Version - After this opened Job his mouth, and cursed his day.
- King James Version - After this opened Job his mouth, and cursed his day.
- New English Translation - After this Job opened his mouth and cursed the day he was born.
- World English Bible - After this Job opened his mouth, and cursed the day of his birth.
- 新標點和合本 - 此後,約伯開口咒詛自己的生日,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,約伯開口詛咒自己的生日 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 此後,約伯開口詛咒自己的生日 。
- 當代譯本 - 後來,約伯開口咒詛自己的生日,
- 聖經新譯本 - 後來,約伯開口咒詛自己的生日。
- 呂振中譯本 - 此後 約伯 便開口咒詛他自己的生日。
- 現代標點和合本 - 此後,約伯開口咒詛自己的生日,
- 文理和合譯本 - 厥後、約伯啟口、詛其誕辰、
- 文理委辦譯本 - 約百詛其生日、曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其後 約百 啟口、自詛誕日、
- Nueva Versión Internacional - Después de esto, Job rompió el silencio para maldecir el día en que había nacido.
- 현대인의 성경 - 드디어 욥은 침묵을 깨뜨리고 입을 열어 자기가 태어난 날을 저주하며
- Новый Русский Перевод - После этого Иов заговорил и проклял день, когда он появился на свет.
- Восточный перевод - После этого Аюб заговорил и проклял день, когда он появился на свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После этого Аюб заговорил и проклял день, когда он появился на свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - После этого Аюб заговорил и проклял день, когда он появился на свет.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Job prit la parole et se mit à maudire le jour de sa naissance .
- リビングバイブル - ついにヨブは口を開き、自分の生まれた日をのろいました。
- Nova Versão Internacional - Depois disso Jó abriu a boca e amaldiçoou o dia do seu nascimento,
- Hoffnung für alle - Dann erst begann Hiob zu sprechen. Er verfluchte den Tag seiner Geburt
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาโยบเอ่ยปากสาปแช่งวันที่เขาเกิดมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อมาโยบก็เริ่มพูดและแช่งวันที่เขาเกิดมา
交叉引用
- Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
- Gióp 2:9 - Vợ ông nói: “Ông vẫn cương quyết sống đạo đức sao? Hãy nguyền rủa Đức Chúa Trời rồi chết đi.”
- Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
- Gióp 3:3 - “Ước gì ngày sinh của ta tan mất đi, và đêm ta được thai dựng không có.
- Gióp 35:16 - Nhưng anh cứ luôn miệng nói lời vô nghĩa, thưa anh Gióp. Anh cứ lải nhải như người dại.”
- Gióp 1:22 - Trong các tai họa ấy, Gióp đã không phạm tội xúc phạm Đức Chúa Trời.
- Gióp 2:5 - Nếu Chúa đưa tay hại đến xương thịt ông ta, chắc chắn Gióp sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
- Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
- Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
- Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
- Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
- Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”