逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
- 新标点和合本 - 我便说:我必死在家中(原文作“窝中”), 必增添我的日子,多如尘沙。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘我要增添我的日子如尘沙, 我必死在自己家中 。
- 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘我要增添我的日子如尘沙, 我必死在自己家中 。
- 当代译本 - “我想,‘我必在家中安然离世, 我的年日必多如尘沙。
- 圣经新译本 - 那时我心里想:‘我必在家中安然去世, 我必增添我的日子像沙尘那么多。
- 现代标点和合本 - 我便说:‘我必死在家中 , 必增添我的日子多如尘沙。
- 和合本(拼音版) - 我便说,我必死在家中 , 必增添我的日子,多如尘沙。
- New International Version - “I thought, ‘I will die in my own house, my days as numerous as the grains of sand.
- New International Reader's Version - “I thought, ‘I’ll die in my own house. The days of my life will be as many as the grains of sand.
- English Standard Version - Then I thought, ‘I shall die in my nest, and I shall multiply my days as the sand,
- New Living Translation - “I thought, ‘Surely I will die surrounded by my family after a long, good life.
- Christian Standard Bible - So I thought, “I will die in my own nest and multiply my days as the sand.
- New American Standard Bible - Then I thought, ‘I will die with my family, And I will multiply my days as the sand.
- New King James Version - “Then I said, ‘I shall die in my nest, And multiply my days as the sand.
- Amplified Bible - Then I said, ‘I shall die in my nest, And I shall multiply my days as the sand.
- American Standard Version - Then I said, I shall die in my nest, And I shall multiply my days as the sand:
- King James Version - Then I said, I shall die in my nest, and I shall multiply my days as the sand.
- New English Translation - “Then I thought, ‘I will die in my own home, my days as numerous as the grains of sand.
- World English Bible - Then I said, ‘I will die in my own house, I will count my days as the sand.
- 新標點和合本 - 我便說:我必死在家中(原文是窩中), 必增添我的日子,多如塵沙。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『我要增添我的日子如塵沙, 我必死在自己家中 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『我要增添我的日子如塵沙, 我必死在自己家中 。
- 當代譯本 - 「我想,『我必在家中安然離世, 我的年日必多如塵沙。
- 聖經新譯本 - 那時我心裡想:‘我必在家中安然去世, 我必增添我的日子像沙塵那麼多。
- 呂振中譯本 - 那時我 心裏 說: 「我必善終於我的巢窩; 我必增多我的年日如塵沙;
- 現代標點和合本 - 我便說:『我必死在家中 , 必增添我的日子多如塵沙。
- 文理和合譯本 - 自謂必終於我巢、增加我日、如沙之多、
- 文理委辦譯本 - 我行若此、自謂必享遐齡、若沙之無量、終於正寢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自以為必善終於家、 必善終於家原文作必終於我巢 我之壽命必多如塵沙、 我之壽命必多如塵沙或作我必增壽如鳳
- Nueva Versión Internacional - »Llegué a pensar: “Moriré en mi propia casa; mis días serán incontables como la arena del mar.
- 현대인의 성경 - “나는 가끔 혼자 이런 생각을 해본다. ‘나는 오래오래 잘 살다가 편안하게 죽을 것이며
- Новый Русский Перевод - Я думал: «Скончаюсь в своем гнезде, и дни мои будут многочисленны, как песок.
- Восточный перевод - Я думал: «Скончаюсь в своём гнезде, и дни мои будут многочисленны, как песок.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я думал: «Скончаюсь в своём гнезде, и дни мои будут многочисленны, как песок.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я думал: «Скончаюсь в своём гнезде, и дни мои будут многочисленны, как песок.
- La Bible du Semeur 2015 - Je me disais alors : ╵« Je mourrai dans mon nid, j’aurai des jours nombreux ╵comme les grains de sable .
- リビングバイブル - そこで考えたものだ。 『きっと私は幸せに満ちた長寿を全うし、 居心地の良い部屋で静かな最期を迎えるだろう』と。
- Nova Versão Internacional - “Eu pensava: Morrerei em casa, e os meus dias serão numerosos como os grãos de areia.
- Hoffnung für alle - Ich dachte: ›Im Kreise meiner Familie werde ich einmal sterben nach einem langen und erfüllten Leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าคิดว่า ‘ข้าจะตายในบ้านของข้า วันคืนของข้าคงมากมายดั่งเม็ดทราย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วฉันก็คิดว่า ‘ฉันจะตายในรังของฉัน และฉันจะมีอายุยืนยาวมาก
交叉引用
- Giê-rê-mi 22:23 - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
- Sáng Thế Ký 41:49 - Giô-sép thu lúa nhiều như cát trên bờ biển, nhiều đến nỗi không thể cân lường được.
- Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
- Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
- Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
- Gióp 42:17 - Rồi ông qua đời, tuổi rất cao, hưởng trọn đời sống.
- Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
- Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
- Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
- Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.