Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • 新标点和合本 - 我为穷乏人的父; 素不认识的人,我查明他的案件。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我作贫穷人的父; 我不认识之人的案件,我也去查明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我作贫穷人的父; 我不认识之人的案件,我也去查明。
  • 当代译本 - 我做穷人的父, 为陌生人申冤。
  • 圣经新译本 - 我作过贫穷人的父亲, 我查究过我素来不认识的人的案件。
  • 现代标点和合本 - 我为穷乏人的父, 素不认识的人,我查明他的案件。
  • 和合本(拼音版) - 我为穷乏人的父, 素不认识的人,我查明他的案件。
  • New International Version - I was a father to the needy; I took up the case of the stranger.
  • New International Reader's Version - I was like a father to needy people. I stood up for strangers in court.
  • English Standard Version - I was a father to the needy, and I searched out the cause of him whom I did not know.
  • New Living Translation - I was a father to the poor and assisted strangers who needed help.
  • Christian Standard Bible - I was a father to the needy, and I examined the case of the stranger.
  • New American Standard Bible - I was a father to the poor, And I investigated the case which I did not know.
  • New King James Version - I was a father to the poor, And I searched out the case that I did not know.
  • Amplified Bible - I was a father to the needy; I investigated the case I did not know [and assured justice].
  • American Standard Version - I was a father to the needy: And the cause of him that I knew not I searched out.
  • King James Version - I was a father to the poor: and the cause which I knew not I searched out.
  • New English Translation - I was a father to the needy, and I investigated the case of the person I did not know;
  • World English Bible - I was a father to the needy. I researched the cause of him who I didn’t know.
  • 新標點和合本 - 我為窮乏人的父; 素不認識的人,我查明他的案件。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我作貧窮人的父; 我不認識之人的案件,我也去查明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我作貧窮人的父; 我不認識之人的案件,我也去查明。
  • 當代譯本 - 我做窮人的父, 為陌生人伸冤。
  • 聖經新譯本 - 我作過貧窮人的父親, 我查究過我素來不認識的人的案件。
  • 呂振中譯本 - 我做了窮人的父; 我查明素不認識者的案件 。
  • 現代標點和合本 - 我為窮乏人的父, 素不認識的人,我查明他的案件。
  • 文理和合譯本 - 為貧乏者之父、察不識者之事、
  • 文理委辦譯本 - 我濟困乏、猶父之慈子、疏者我為之理其事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為貧者之父、素不識者、我為之伸冤抑、
  • Nueva Versión Internacional - Fui padre de los necesitados y defensor de los extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자에게는 아버지와 같았고 낯선 사람의 문제도 처리해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • Восточный перевод - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • La Bible du Semeur 2015 - et j’étais comme un père ╵pour ceux qui étaient pauvres. J’examinais à fond ╵le cas des inconnus .
  • リビングバイブル - 貧しい者には父親のようになり、 一面識もない者でも、 公平な裁判が受けられるように面倒をみた。
  • Nova Versão Internacional - Eu era o pai dos necessitados e me interessava pela defesa de desconhecidos.
  • Hoffnung für alle - Den Armen wurde ich ein Vater, und den Streitfall eines Unbekannten prüfte ich genau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเป็นบิดาให้คนยากไร้ และเป็นธุระในคดีของคนแปลกหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​พ่อ​ให้​กับ​คน​ยากไร้ และ​ช่วยเหลือ​คน​ที่​ฉัน​ไม่​รู้จัก​เมื่อ​เขา​ต้อง​สู้​คดี
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Gióp 24:4 - Họ đẩy người nghèo khổ khỏi đường họ đi; bắt người khốn cùng trên đất phải chạy trốn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:10 - Anh em phải tuân hành bản án tại nơi mà Chúa Hằng Hữu chọn lựa,
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • 1 Các Vua 3:16 - Một hôm, có hai phụ nữ mãi dâm xin vào bệ kiến vua để được phân xử.
  • 1 Các Vua 3:17 - Một người nói: “Thưa chúa tôi. Chị này với con ở chung một nhà. Con sinh con trong nhà đó.
  • 1 Các Vua 3:18 - Sau ba ngày, chị ta cũng sinh con. Trong nhà chỉ có hai chúng con, chẳng có người nào khác.
  • 1 Các Vua 3:19 - Đứa con của chị này chết, vì đang đêm chị ấy nằm đè lên.
  • 1 Các Vua 3:20 - Nửa đêm, khi con đang ngủ, chị ta dậy, lấy đứa con nằm bên cạnh con mang sang bên chị ta, và đem đứa con chết của chị ta đặt vào lòng con.
  • 1 Các Vua 3:21 - Sáng hôm sau, khi thức dậy cho con bú, thấy con đã chết, nhưng nhìn kỹ mới biết nó không phải là con trai con của mình.”
  • 1 Các Vua 3:22 - Người đàn bà kia cãi: “Nó đúng là con chị, còn đứa sống là con tôi.” Chị thứ nhất nói: “Không. Đứa chết là con chị, đứa sống mới là con tôi.” Họ cãi qua cãi lại trước mặt vua.
  • 1 Các Vua 3:23 - Vua bảo: “Chị này nói ‘Con trai tôi là đứa sống, con trai chị là đứa chết.’ Chị kia nói ‘Không, con trai chị là đứa chết, con trai tôi là đứa sống.’
  • 1 Các Vua 3:24 - Hãy đem cho ta một cây gươm.” Người ta dâng gươm cho vua.
  • 1 Các Vua 3:25 - Vua ra lệnh: “Hãy chặt đứa con còn sống ra làm hai và cho mỗi người một nửa.”
  • 1 Các Vua 3:26 - Người phụ nữ thật sự là mẹ của đứa bé còn sống xót thương con, vội nói: “Xin vua đừng giết nó! Cho chị ấy đi!” Ngược lại, chị kia đáp: “Nó không thuộc về tôi, cũng không thuộc về chị. Cứ chia đôi nó đi!”
  • 1 Các Vua 3:27 - Vua ra lệnh: “Giao đứa bé còn sống ấy cho người thứ nhất. Đừng giết đứa bé, vì chị ta đúng là mẹ nó.”
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
  • Ê-xơ-tê 2:7 - Mạc-đô-chê có nuôi Ha-đa-sa, cũng có tên là Ê-xơ-tê, con gái của chú mình, làm con. Vì cha mẹ Ê-xơ-tê mất sớm nên nàng được Mạc-đô-chê bảo dưỡng.
  • Châm Ngôn 25:2 - Vinh quang của Đức Chúa Trời là giữ kín một điều gì, tìm tòi, khám phá là vinh quang của các vua.
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • 新标点和合本 - 我为穷乏人的父; 素不认识的人,我查明他的案件。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我作贫穷人的父; 我不认识之人的案件,我也去查明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我作贫穷人的父; 我不认识之人的案件,我也去查明。
  • 当代译本 - 我做穷人的父, 为陌生人申冤。
  • 圣经新译本 - 我作过贫穷人的父亲, 我查究过我素来不认识的人的案件。
  • 现代标点和合本 - 我为穷乏人的父, 素不认识的人,我查明他的案件。
  • 和合本(拼音版) - 我为穷乏人的父, 素不认识的人,我查明他的案件。
  • New International Version - I was a father to the needy; I took up the case of the stranger.
  • New International Reader's Version - I was like a father to needy people. I stood up for strangers in court.
  • English Standard Version - I was a father to the needy, and I searched out the cause of him whom I did not know.
  • New Living Translation - I was a father to the poor and assisted strangers who needed help.
  • Christian Standard Bible - I was a father to the needy, and I examined the case of the stranger.
  • New American Standard Bible - I was a father to the poor, And I investigated the case which I did not know.
  • New King James Version - I was a father to the poor, And I searched out the case that I did not know.
  • Amplified Bible - I was a father to the needy; I investigated the case I did not know [and assured justice].
  • American Standard Version - I was a father to the needy: And the cause of him that I knew not I searched out.
  • King James Version - I was a father to the poor: and the cause which I knew not I searched out.
  • New English Translation - I was a father to the needy, and I investigated the case of the person I did not know;
  • World English Bible - I was a father to the needy. I researched the cause of him who I didn’t know.
  • 新標點和合本 - 我為窮乏人的父; 素不認識的人,我查明他的案件。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我作貧窮人的父; 我不認識之人的案件,我也去查明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我作貧窮人的父; 我不認識之人的案件,我也去查明。
  • 當代譯本 - 我做窮人的父, 為陌生人伸冤。
  • 聖經新譯本 - 我作過貧窮人的父親, 我查究過我素來不認識的人的案件。
  • 呂振中譯本 - 我做了窮人的父; 我查明素不認識者的案件 。
  • 現代標點和合本 - 我為窮乏人的父, 素不認識的人,我查明他的案件。
  • 文理和合譯本 - 為貧乏者之父、察不識者之事、
  • 文理委辦譯本 - 我濟困乏、猶父之慈子、疏者我為之理其事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為貧者之父、素不識者、我為之伸冤抑、
  • Nueva Versión Internacional - Fui padre de los necesitados y defensor de los extranjeros.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자에게는 아버지와 같았고 낯선 사람의 문제도 처리해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • Восточный перевод - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был отцом для бедняков; я разбирал дело странника.
  • La Bible du Semeur 2015 - et j’étais comme un père ╵pour ceux qui étaient pauvres. J’examinais à fond ╵le cas des inconnus .
  • リビングバイブル - 貧しい者には父親のようになり、 一面識もない者でも、 公平な裁判が受けられるように面倒をみた。
  • Nova Versão Internacional - Eu era o pai dos necessitados e me interessava pela defesa de desconhecidos.
  • Hoffnung für alle - Den Armen wurde ich ein Vater, und den Streitfall eines Unbekannten prüfte ich genau.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเป็นบิดาให้คนยากไร้ และเป็นธุระในคดีของคนแปลกหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เป็น​พ่อ​ให้​กับ​คน​ยากไร้ และ​ช่วยเหลือ​คน​ที่​ฉัน​ไม่​รู้จัก​เมื่อ​เขา​ต้อง​สู้​คดี
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Gióp 24:4 - Họ đẩy người nghèo khổ khỏi đường họ đi; bắt người khốn cùng trên đất phải chạy trốn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:10 - Anh em phải tuân hành bản án tại nơi mà Chúa Hằng Hữu chọn lựa,
  • Xuất Ai Cập 18:26 - Hằng ngày, họ giải quyết những việc thông thường, còn việc trọng đại, họ trình lên cho Môi-se quyết định.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
  • Gia-cơ 1:27 - Đối với Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, người theo Đạo thanh khiết, không tì vít là người săn sóc các cô nhi quả phụ, trung thành với Chúa và giữ mình khỏi bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu của người đời.
  • 1 Các Vua 3:16 - Một hôm, có hai phụ nữ mãi dâm xin vào bệ kiến vua để được phân xử.
  • 1 Các Vua 3:17 - Một người nói: “Thưa chúa tôi. Chị này với con ở chung một nhà. Con sinh con trong nhà đó.
  • 1 Các Vua 3:18 - Sau ba ngày, chị ta cũng sinh con. Trong nhà chỉ có hai chúng con, chẳng có người nào khác.
  • 1 Các Vua 3:19 - Đứa con của chị này chết, vì đang đêm chị ấy nằm đè lên.
  • 1 Các Vua 3:20 - Nửa đêm, khi con đang ngủ, chị ta dậy, lấy đứa con nằm bên cạnh con mang sang bên chị ta, và đem đứa con chết của chị ta đặt vào lòng con.
  • 1 Các Vua 3:21 - Sáng hôm sau, khi thức dậy cho con bú, thấy con đã chết, nhưng nhìn kỹ mới biết nó không phải là con trai con của mình.”
  • 1 Các Vua 3:22 - Người đàn bà kia cãi: “Nó đúng là con chị, còn đứa sống là con tôi.” Chị thứ nhất nói: “Không. Đứa chết là con chị, đứa sống mới là con tôi.” Họ cãi qua cãi lại trước mặt vua.
  • 1 Các Vua 3:23 - Vua bảo: “Chị này nói ‘Con trai tôi là đứa sống, con trai chị là đứa chết.’ Chị kia nói ‘Không, con trai chị là đứa chết, con trai tôi là đứa sống.’
  • 1 Các Vua 3:24 - Hãy đem cho ta một cây gươm.” Người ta dâng gươm cho vua.
  • 1 Các Vua 3:25 - Vua ra lệnh: “Hãy chặt đứa con còn sống ra làm hai và cho mỗi người một nửa.”
  • 1 Các Vua 3:26 - Người phụ nữ thật sự là mẹ của đứa bé còn sống xót thương con, vội nói: “Xin vua đừng giết nó! Cho chị ấy đi!” Ngược lại, chị kia đáp: “Nó không thuộc về tôi, cũng không thuộc về chị. Cứ chia đôi nó đi!”
  • 1 Các Vua 3:27 - Vua ra lệnh: “Giao đứa bé còn sống ấy cho người thứ nhất. Đừng giết đứa bé, vì chị ta đúng là mẹ nó.”
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
  • Ê-xơ-tê 2:7 - Mạc-đô-chê có nuôi Ha-đa-sa, cũng có tên là Ê-xơ-tê, con gái của chú mình, làm con. Vì cha mẹ Ê-xơ-tê mất sớm nên nàng được Mạc-đô-chê bảo dưỡng.
  • Châm Ngôn 25:2 - Vinh quang của Đức Chúa Trời là giữ kín một điều gì, tìm tòi, khám phá là vinh quang của các vua.
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
圣经
资源
计划
奉献