逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- 新标点和合本 - 我以公义为衣服, 以公平为外袍和冠冕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我穿上公义,它遮蔽我; 我的公平如外袍和冠冕。
- 和合本2010(神版-简体) - 我穿上公义,它遮蔽我; 我的公平如外袍和冠冕。
- 当代译本 - 我以公义为衣穿在身上, 公正是我的外袍和头巾。
- 圣经新译本 - 我以公义作衣服穿上; 我的公平好像外袍和冠冕。
- 现代标点和合本 - 我以公义为衣服, 以公平为外袍和冠冕。
- 和合本(拼音版) - 我以公义为衣服, 以公平为外袍和冠冕。
- New International Version - I put on righteousness as my clothing; justice was my robe and my turban.
- New International Reader's Version - I put on a godly life as if it were my clothes. Fairness was my robe and my turban.
- English Standard Version - I put on righteousness, and it clothed me; my justice was like a robe and a turban.
- New Living Translation - Everything I did was honest. Righteousness covered me like a robe, and I wore justice like a turban.
- Christian Standard Bible - I clothed myself in righteousness, and it enveloped me; my just decisions were like a robe and a turban.
- New American Standard Bible - I put on righteousness, and it clothed me; My justice was like a robe and a headband.
- New King James Version - I put on righteousness, and it clothed me; My justice was like a robe and a turban.
- Amplified Bible - I put on righteousness, and it clothed me; My justice was like a robe and a turban!
- American Standard Version - I put on righteousness, and it clothed me: My justice was as a robe and a diadem.
- King James Version - I put on righteousness, and it clothed me: my judgment was as a robe and a diadem.
- New English Translation - I put on righteousness and it clothed me, my just dealing was like a robe and a turban;
- World English Bible - I put on righteousness, and it clothed me. My justice was as a robe and a diadem.
- 新標點和合本 - 我以公義為衣服, 以公平為外袍和冠冕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我穿上公義,它遮蔽我; 我的公平如外袍和冠冕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我穿上公義,它遮蔽我; 我的公平如外袍和冠冕。
- 當代譯本 - 我以公義為衣穿在身上, 公正是我的外袍和頭巾。
- 聖經新譯本 - 我以公義作衣服穿上; 我的公平好像外袍和冠冕。
- 呂振中譯本 - 我以正義為衣服, 正義也做衣服覆被着我; 我的公平就如外袍與華冠。
- 現代標點和合本 - 我以公義為衣服, 以公平為外袍和冠冕。
- 文理和合譯本 - 我以義為衣、以公為袍為冕、
- 文理委辦譯本 - 我以仁義為衣服、以公正為冠冕、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以德善為衣衣之、以公義為袍為冕、
- Nueva Versión Internacional - De justicia y rectitud me revestía; ellas eran mi manto y mi turbante.
- 현대인의 성경 - 나는 의로움을 내 옷으로 삼고 언제나 바르고 정직하게 살았으며
- Новый Русский Перевод - Праведность я надевал, как одежду; справедливость, как мантию и тюрбан.
- Восточный перевод - Я надевал праведность, как одежду, справедливость – как мантию и тюрбан.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я надевал праведность, как одежду, справедливость – как мантию и тюрбан.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я надевал праведность, как одежду, справедливость – как мантию и тюрбан.
- La Bible du Semeur 2015 - J’endossais la justice : ╵c’était mon vêtement. Ma robe et mon turban, ╵c’était ma probité.
- リビングバイブル - 私のすることはみな正しく、うそ偽りがなかった。 正義こそ、私の衣だったのだ。
- Nova Versão Internacional - A retidão era a minha roupa; a justiça era o meu manto e o meu turbante.
- Hoffnung für alle - Ich bekleidete mich mit Gerechtigkeit, hüllte mich ins Recht wie in einen Mantel, trug es wie einen Turban.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าสวมความชอบธรรมเป็นอาภรณ์ ความยุติธรรมเป็นเสื้อคลุมและผ้าโพกศีรษะของข้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันปฏิบัติความชอบธรรมดั่งสวมเสื้อผ้า ความเป็นธรรมของฉันเป็นดั่งเสื้อคลุมและผ้าโพกศีรษะ
交叉引用
- Y-sai 28:5 - Vào ngày ấy, chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ là mão triều vinh quang của Ít-ra-ên. Chúa sẽ là niềm kiêu hãnh và vui mừng cho dân sót lại của Ngài.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
- Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
- 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
- Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
- Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.