逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
- 新标点和合本 - 患难临到他, 神岂能听他的呼求?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 患难临到他, 上帝岂听他的呼求?
- 和合本2010(神版-简体) - 患难临到他, 神岂听他的呼求?
- 当代译本 - 患难临到他时, 上帝岂会垂听他的呼求?
- 圣经新译本 - 患难临到他身上的时候, 神会垂听他的哀求吗?
- 现代标点和合本 - 患难临到他, 神岂能听他的呼求?
- 和合本(拼音版) - 患难临到他, 上帝岂能听他的呼求?
- New International Version - Does God listen to their cry when distress comes upon them?
- New International Reader's Version - God won’t listen to their cry when trouble comes on them.
- English Standard Version - Will God hear his cry when distress comes upon him?
- New Living Translation - Will God listen to their cry when trouble comes upon them?
- Christian Standard Bible - Will God hear his cry when distress comes on him?
- New American Standard Bible - Will God hear his cry When distress comes upon him?
- New King James Version - Will God hear his cry When trouble comes upon him?
- Amplified Bible - Will God hear his cry When trouble and distress come upon him?
- American Standard Version - Will God hear his cry, When trouble cometh upon him?
- King James Version - Will God hear his cry when trouble cometh upon him?
- New English Translation - Does God listen to his cry when distress overtakes him?
- World English Bible - Will God hear his cry when trouble comes on him?
- 新標點和合本 - 患難臨到他, 神豈能聽他的呼求?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 患難臨到他, 上帝豈聽他的呼求?
- 和合本2010(神版-繁體) - 患難臨到他, 神豈聽他的呼求?
- 當代譯本 - 患難臨到他時, 上帝豈會垂聽他的呼求?
- 聖經新譯本 - 患難臨到他身上的時候, 神會垂聽他的哀求嗎?
- 呂振中譯本 - 患難臨到他之時, 上帝哪聽他的哀叫呢?
- 現代標點和合本 - 患難臨到他, 神豈能聽他的呼求?
- 文理和合譯本 - 患難臨之、上帝豈聽其籲乎、
- 文理委辦譯本 - 災害至而籲上帝、安得升聞於上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 患難臨之、天主豈聽其呼籲、
- Nueva Versión Internacional - ¿Escucha Dios su clamor cuando les sobreviene la angustia?
- 현대인의 성경 - 어려움이 그에게 닥칠 때 하나님이 그의 부르짖음을 들으시겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Разве услышит Бог его крик, когда придет на него беда?
- Восточный перевод - Разве услышит Всевышний его крик, когда придёт на него беда?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве услышит Аллах его крик, когда придёт на него беда?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве услышит Всевышний его крик, когда придёт на него беда?
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu entend-il son cri quand la détresse fond sur lui ?
- リビングバイブル - 災難が降りかかって悲鳴を上げても、 神は聞いてくださらない。
- Nova Versão Internacional - Ouvirá Deus o seu clamor quando vier sobre ele a aflição?
- Hoffnung für alle - Wenn Angst und Schrecken ihn überfallen, wird Gott sein Schreien nicht erhören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อความทุกข์ลำบากมาถึงเขา พระเจ้าทรงฟังเสียงร่ำร้องของเขาหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเจ้าจะได้ยินเสียงร้องของเขา เมื่อเขามีความทุกข์หรือ
交叉引用
- Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
- Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
- Gióp 35:12 - Khi họ kêu cứu, Đức Chúa Trời không đáp lại vì lòng kiêu căng ngạo mạn của họ.
- Gióp 35:13 - Đức Chúa Trời không nghe lời cầu nguyện hư không Đấng Toàn Năng chẳng đoái nhìn lòng giả dối.
- Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”