Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • 新标点和合本 - 倘或他的儿女增多,还是被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若他的儿女增多,仍被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若他的儿女增多,仍被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 当代译本 - 他的儿女再多也难逃杀戮, 他的子孙永远无法果腹。
  • 圣经新译本 - 即使他的儿女增多,还是被刀剑所杀, 他的子孙也必永不得饱食;
  • 现代标点和合本 - 倘或他的儿女增多,还是被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 和合本(拼音版) - 倘或他的儿女增多,还是被刀所杀, 他的子孙必不得饱食。
  • New International Version - However many his children, their fate is the sword; his offspring will never have enough to eat.
  • New International Reader's Version - All their children will be killed by swords. They’ll never have enough to eat.
  • English Standard Version - If his children are multiplied, it is for the sword, and his descendants have not enough bread.
  • New Living Translation - They may have many children, but the children will die in war or starve to death.
  • Christian Standard Bible - Even if his children increase, they are destined for the sword; his descendants will never have enough food.
  • New American Standard Bible - Though his sons are many, they are destined for the sword; And his descendants will not be satisfied with bread.
  • New King James Version - If his children are multiplied, it is for the sword; And his offspring shall not be satisfied with bread.
  • Amplified Bible - Though his children are many, they are destined for the sword; And his descendants will not have sufficient bread.
  • American Standard Version - If his children be multiplied, it is for the sword; And his offspring shall not be satisfied with bread.
  • King James Version - If his children be multiplied, it is for the sword: and his offspring shall not be satisfied with bread.
  • New English Translation - If his children increase – it is for the sword! His offspring never have enough to eat.
  • World English Bible - If his children are multiplied, it is for the sword. His offspring will not be satisfied with bread.
  • 新標點和合本 - 倘或他的兒女增多,還是被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若他的兒女增多,仍被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若他的兒女增多,仍被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 當代譯本 - 他的兒女再多也難逃殺戮, 他的子孫永遠無法果腹。
  • 聖經新譯本 - 即使他的兒女增多,還是被刀劍所殺, 他的子孫也必永不得飽食;
  • 呂振中譯本 - 就使他的子孫增多,還是必被刀殺; 他出的後裔必不得喫飽飯。
  • 現代標點和合本 - 倘或他的兒女增多,還是被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 文理和合譯本 - 即其子孫若繁、乃為鋒刃、後裔不得飽食、
  • 文理委辦譯本 - 子孫雖蕃、或遭戮、或乏食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子孫雖繁、終必為刃所殺、其後裔不得足食、
  • Nueva Versión Internacional - No importa cuántos hijos tengan, la espada los aguarda; jamás sus pequeños comerán hasta saciarse.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 자녀가 많을지라도 모두 칼날에 죽거나 굶어 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • Восточный перевод - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • La Bible du Semeur 2015 - si ses fils sont nombreux, ╵le glaive les attend, et ses petits-enfants ╵souffriront de la faim.
  • リビングバイブル - たとい子だくさんでも、 その子らは戦死するか、あるいは飢え死にする。
  • Nova Versão Internacional - Por mais filhos que o ímpio tenha, o destino deles é a espada; sua prole jamais terá comida suficiente.
  • Hoffnung für alle - Er hat viele Söhne, doch sie fallen im Krieg; seine Nachkommen müssen bitteren Hunger leiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ลูกหลานของเขาจะมากมาย แต่ก็จะตกเป็นเหยื่อของคมดาบ และวงศ์วานของเขาจะไม่มีวันได้กินอิ่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ลูก​หลาน​ของ​เขา​ทวี​ขึ้น แต่​ก็​จะ​ถูก​ฆ่า​ด้วย​คม​ดาบ และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​จะ​มี​ไม่​พอ​กิน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • 2 Các Vua 10:6 - Giê-hu viết cho họ một thư thứ hai, nói: “Nếu các ông đứng về phe tôi, sẵn sàng tuân lệnh tôi, các ông phải lấy đầu các con trai của chủ mình, đem đến Gít-rê-ên cho tôi ngày mai, vào giờ này.” Bảy mươi người con trai của A-háp lúc ấy đang được các nhân sĩ trong thành nuôi nấng và dạy dỗ.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:8 - Nghe tin thủ cấp các con A-háp đã đến, Giê-hu ra lệnh cho chất đầu thành hai đống trước cổng thành, để đó cho đến qua đêm.
  • 2 Các Vua 10:9 - Sáng hôm sau, Giê-hu ra đứng trước mọi người, tuyên bố: “Anh em vô tội. Chỉ có tôi phản loạn và giết chủ. Nhưng ai đã giết những người này?
  • 2 Các Vua 10:10 - Đó là để ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã loan báo về nhà A-háp. Chúa Hằng Hữu thực hiện những lời Ngài do Ê-li, đầy tớ Ngài đã báo trước.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • Ê-xơ-tê 9:5 - Người Do Thái dùng gươm tàn sát kẻ thù, đối xử với họ cách nào tùy ý.
  • Ê-xơ-tê 9:6 - Tại kinh đô Su-sa, người Do Thái giết 500 người.
  • Ê-xơ-tê 9:7 - Họ cũng xử tử Phạt-san-đa-tha, Đanh-phông, A-ba-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:8 - Phô-ra-tha, A-đa-lia, A-ri-đa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:9 - Phạt-ma-sa-ta, A-ri-sai, A-ri-đai, và Va-giê-xa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 2 Các Vua 9:8 - Cả nhà A-háp phải bị diệt sạch, mọi người đàn ông trong nhà, cả tự do lẫn nô lệ đều phải bị giết.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Gióp 20:10 - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nó có đông con cái, nhưng con cái nó sẽ chết vì chiến tranh và vì đói khát.
  • 新标点和合本 - 倘或他的儿女增多,还是被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若他的儿女增多,仍被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若他的儿女增多,仍被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 当代译本 - 他的儿女再多也难逃杀戮, 他的子孙永远无法果腹。
  • 圣经新译本 - 即使他的儿女增多,还是被刀剑所杀, 他的子孙也必永不得饱食;
  • 现代标点和合本 - 倘或他的儿女增多,还是被刀所杀; 他的子孙必不得饱食。
  • 和合本(拼音版) - 倘或他的儿女增多,还是被刀所杀, 他的子孙必不得饱食。
  • New International Version - However many his children, their fate is the sword; his offspring will never have enough to eat.
  • New International Reader's Version - All their children will be killed by swords. They’ll never have enough to eat.
  • English Standard Version - If his children are multiplied, it is for the sword, and his descendants have not enough bread.
  • New Living Translation - They may have many children, but the children will die in war or starve to death.
  • Christian Standard Bible - Even if his children increase, they are destined for the sword; his descendants will never have enough food.
  • New American Standard Bible - Though his sons are many, they are destined for the sword; And his descendants will not be satisfied with bread.
  • New King James Version - If his children are multiplied, it is for the sword; And his offspring shall not be satisfied with bread.
  • Amplified Bible - Though his children are many, they are destined for the sword; And his descendants will not have sufficient bread.
  • American Standard Version - If his children be multiplied, it is for the sword; And his offspring shall not be satisfied with bread.
  • King James Version - If his children be multiplied, it is for the sword: and his offspring shall not be satisfied with bread.
  • New English Translation - If his children increase – it is for the sword! His offspring never have enough to eat.
  • World English Bible - If his children are multiplied, it is for the sword. His offspring will not be satisfied with bread.
  • 新標點和合本 - 倘或他的兒女增多,還是被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若他的兒女增多,仍被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若他的兒女增多,仍被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 當代譯本 - 他的兒女再多也難逃殺戮, 他的子孫永遠無法果腹。
  • 聖經新譯本 - 即使他的兒女增多,還是被刀劍所殺, 他的子孫也必永不得飽食;
  • 呂振中譯本 - 就使他的子孫增多,還是必被刀殺; 他出的後裔必不得喫飽飯。
  • 現代標點和合本 - 倘或他的兒女增多,還是被刀所殺; 他的子孫必不得飽食。
  • 文理和合譯本 - 即其子孫若繁、乃為鋒刃、後裔不得飽食、
  • 文理委辦譯本 - 子孫雖蕃、或遭戮、或乏食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子孫雖繁、終必為刃所殺、其後裔不得足食、
  • Nueva Versión Internacional - No importa cuántos hijos tengan, la espada los aguarda; jamás sus pequeños comerán hasta saciarse.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 자녀가 많을지라도 모두 칼날에 죽거나 굶어 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • Восточный перевод - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть много у него детей – сгубит их меч, и его потомству не хватит пищи.
  • La Bible du Semeur 2015 - si ses fils sont nombreux, ╵le glaive les attend, et ses petits-enfants ╵souffriront de la faim.
  • リビングバイブル - たとい子だくさんでも、 その子らは戦死するか、あるいは飢え死にする。
  • Nova Versão Internacional - Por mais filhos que o ímpio tenha, o destino deles é a espada; sua prole jamais terá comida suficiente.
  • Hoffnung für alle - Er hat viele Söhne, doch sie fallen im Krieg; seine Nachkommen müssen bitteren Hunger leiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ลูกหลานของเขาจะมากมาย แต่ก็จะตกเป็นเหยื่อของคมดาบ และวงศ์วานของเขาจะไม่มีวันได้กินอิ่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ลูก​หลาน​ของ​เขา​ทวี​ขึ้น แต่​ก็​จะ​ถูก​ฆ่า​ด้วย​คม​ดาบ และ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​จะ​มี​ไม่​พอ​กิน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
  • 2 Các Vua 10:6 - Giê-hu viết cho họ một thư thứ hai, nói: “Nếu các ông đứng về phe tôi, sẵn sàng tuân lệnh tôi, các ông phải lấy đầu các con trai của chủ mình, đem đến Gít-rê-ên cho tôi ngày mai, vào giờ này.” Bảy mươi người con trai của A-háp lúc ấy đang được các nhân sĩ trong thành nuôi nấng và dạy dỗ.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • 2 Các Vua 10:8 - Nghe tin thủ cấp các con A-háp đã đến, Giê-hu ra lệnh cho chất đầu thành hai đống trước cổng thành, để đó cho đến qua đêm.
  • 2 Các Vua 10:9 - Sáng hôm sau, Giê-hu ra đứng trước mọi người, tuyên bố: “Anh em vô tội. Chỉ có tôi phản loạn và giết chủ. Nhưng ai đã giết những người này?
  • 2 Các Vua 10:10 - Đó là để ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã loan báo về nhà A-háp. Chúa Hằng Hữu thực hiện những lời Ngài do Ê-li, đầy tớ Ngài đã báo trước.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
  • Ê-xơ-tê 9:5 - Người Do Thái dùng gươm tàn sát kẻ thù, đối xử với họ cách nào tùy ý.
  • Ê-xơ-tê 9:6 - Tại kinh đô Su-sa, người Do Thái giết 500 người.
  • Ê-xơ-tê 9:7 - Họ cũng xử tử Phạt-san-đa-tha, Đanh-phông, A-ba-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:8 - Phô-ra-tha, A-đa-lia, A-ri-đa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:9 - Phạt-ma-sa-ta, A-ri-sai, A-ri-đai, và Va-giê-xa-tha,
  • Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 2 Các Vua 9:8 - Cả nhà A-háp phải bị diệt sạch, mọi người đàn ông trong nhà, cả tự do lẫn nô lệ đều phải bị giết.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Gióp 20:10 - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:41 - Anh em sinh con nhưng sẽ không có con ở với mình, vì chúng nó bị bắt đi làm nô lệ.
圣经
资源
计划
奉献