Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
  • 新标点和合本 - 遮蔽他的宝座, 将云铺在其上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他遮蔽宝座的正面, 把他的云彩铺在其上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他遮蔽宝座的正面, 把他的云彩铺在其上。
  • 当代译本 - 祂遮盖自己的宝座 , 把云彩铺在上面。
  • 圣经新译本 - 他遮蔽自己宝座的正面, 把云铺在上面。
  • 现代标点和合本 - 遮蔽他的宝座, 将云铺在其上。
  • 和合本(拼音版) - 遮蔽他的宝座, 将云铺在其上。
  • New International Version - He covers the face of the full moon, spreading his clouds over it.
  • New International Reader's Version - He covers the face of the full moon. He spreads his clouds over it.
  • English Standard Version - He covers the face of the full moon and spreads over it his cloud.
  • New Living Translation - He covers the face of the moon, shrouding it with his clouds.
  • Christian Standard Bible - He obscures the view of his throne, spreading his cloud over it.
  • New American Standard Bible - He obscures the face of the full moon And spreads His cloud over it.
  • New King James Version - He covers the face of His throne, And spreads His cloud over it.
  • Amplified Bible - He covers the face of the full moon And spreads His cloud over it.
  • American Standard Version - He incloseth the face of his throne, And spreadeth his cloud upon it.
  • King James Version - He holdeth back the face of his throne, and spreadeth his cloud upon it.
  • New English Translation - He conceals the face of the full moon, shrouding it with his clouds.
  • World English Bible - He encloses the face of his throne, and spreads his cloud on it.
  • 新標點和合本 - 遮蔽他的寶座, 將雲鋪在其上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他遮蔽寶座的正面, 把他的雲彩鋪在其上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他遮蔽寶座的正面, 把他的雲彩鋪在其上。
  • 當代譯本 - 祂遮蓋自己的寶座 , 把雲彩鋪在上面。
  • 聖經新譯本 - 他遮蔽自己寶座的正面, 把雲鋪在上面。
  • 呂振中譯本 - 他閂閉着 他 寶座的正面, 將雲鋪於其上;
  • 現代標點和合本 - 遮蔽他的寶座, 將雲鋪在其上。
  • 文理和合譯本 - 障蔽厥位、布雲其上、
  • 文理委辦譯本 - 主之位、密雲遮護、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 障蔽寶座四圍、以雲覆其上、
  • Nueva Versión Internacional - Cubre la faz de la luna llena al extender sobre ella sus nubes.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 보좌를 구름으로 가리시고
  • Новый Русский Перевод - Он закрывает престол Свой , застлав его облаком Своим.
  • Восточный перевод - Он закрывает престол Свой, застлав его облаком Своим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он закрывает престол Свой, застлав его облаком Своим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он закрывает престол Свой, застлав его облаком Своим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a couvert d’un voile ╵la face de son trône en étendant sur lui ╵son épaisse nuée.
  • リビングバイブル - また、雲で御座を覆い、
  • Nova Versão Internacional - Ele cobre a face da lua cheia estendendo sobre ela as suas nuvens.
  • Hoffnung für alle - Er verhüllt seinen Thron, indem er die Wolken davor ausbreitet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงคลี่เมฆ ทรงบดบังจันทร์เพ็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คุ้ม​หน้า​ดวง​จันทร์​วัน​เดือน​หงาย และ​แผ่​เมฆ​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​ปิด​ไว้
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Xuất Ai Cập 34:3 - Không một người nào được đi theo con; cũng không ai được lảng vảng quanh núi. Không được thả thú vật ăn cỏ gần núi.”
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
  • 新标点和合本 - 遮蔽他的宝座, 将云铺在其上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他遮蔽宝座的正面, 把他的云彩铺在其上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他遮蔽宝座的正面, 把他的云彩铺在其上。
  • 当代译本 - 祂遮盖自己的宝座 , 把云彩铺在上面。
  • 圣经新译本 - 他遮蔽自己宝座的正面, 把云铺在上面。
  • 现代标点和合本 - 遮蔽他的宝座, 将云铺在其上。
  • 和合本(拼音版) - 遮蔽他的宝座, 将云铺在其上。
  • New International Version - He covers the face of the full moon, spreading his clouds over it.
  • New International Reader's Version - He covers the face of the full moon. He spreads his clouds over it.
  • English Standard Version - He covers the face of the full moon and spreads over it his cloud.
  • New Living Translation - He covers the face of the moon, shrouding it with his clouds.
  • Christian Standard Bible - He obscures the view of his throne, spreading his cloud over it.
  • New American Standard Bible - He obscures the face of the full moon And spreads His cloud over it.
  • New King James Version - He covers the face of His throne, And spreads His cloud over it.
  • Amplified Bible - He covers the face of the full moon And spreads His cloud over it.
  • American Standard Version - He incloseth the face of his throne, And spreadeth his cloud upon it.
  • King James Version - He holdeth back the face of his throne, and spreadeth his cloud upon it.
  • New English Translation - He conceals the face of the full moon, shrouding it with his clouds.
  • World English Bible - He encloses the face of his throne, and spreads his cloud on it.
  • 新標點和合本 - 遮蔽他的寶座, 將雲鋪在其上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他遮蔽寶座的正面, 把他的雲彩鋪在其上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他遮蔽寶座的正面, 把他的雲彩鋪在其上。
  • 當代譯本 - 祂遮蓋自己的寶座 , 把雲彩鋪在上面。
  • 聖經新譯本 - 他遮蔽自己寶座的正面, 把雲鋪在上面。
  • 呂振中譯本 - 他閂閉着 他 寶座的正面, 將雲鋪於其上;
  • 現代標點和合本 - 遮蔽他的寶座, 將雲鋪在其上。
  • 文理和合譯本 - 障蔽厥位、布雲其上、
  • 文理委辦譯本 - 主之位、密雲遮護、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 障蔽寶座四圍、以雲覆其上、
  • Nueva Versión Internacional - Cubre la faz de la luna llena al extender sobre ella sus nubes.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 보좌를 구름으로 가리시고
  • Новый Русский Перевод - Он закрывает престол Свой , застлав его облаком Своим.
  • Восточный перевод - Он закрывает престол Свой, застлав его облаком Своим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он закрывает престол Свой, застлав его облаком Своим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он закрывает престол Свой, застлав его облаком Своим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a couvert d’un voile ╵la face de son trône en étendant sur lui ╵son épaisse nuée.
  • リビングバイブル - また、雲で御座を覆い、
  • Nova Versão Internacional - Ele cobre a face da lua cheia estendendo sobre ela as suas nuvens.
  • Hoffnung für alle - Er verhüllt seinen Thron, indem er die Wolken davor ausbreitet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงคลี่เมฆ ทรงบดบังจันทร์เพ็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​คุ้ม​หน้า​ดวง​จันทร์​วัน​เดือน​หงาย และ​แผ่​เมฆ​ของ​พระ​องค์​เพื่อ​ปิด​ไว้
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Xuất Ai Cập 34:3 - Không một người nào được đi theo con; cũng không ai được lảng vảng quanh núi. Không được thả thú vật ăn cỏ gần núi.”
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
  • Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
圣经
资源
计划
奉献