逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Anh khéo bênh vực người cô thế! Cứu giúp người yếu đuối!
- 新标点和合本 - “无能的人蒙你何等的帮助! 膀臂无力的人蒙你何等的拯救!
- 和合本2010(上帝版-简体) - “无能的人蒙你何等的帮助! 膀臂无力的人蒙你何等的拯救!
- 和合本2010(神版-简体) - “无能的人蒙你何等的帮助! 膀臂无力的人蒙你何等的拯救!
- 当代译本 - “你真是帮了软弱者的大忙! 救了臂膀无力的人!
- 圣经新译本 - “无能力的,你怎样帮助他, 膀臂无力的,你怎样拯救他!
- 现代标点和合本 - “无能的人蒙你何等的帮助! 膀臂无力的人蒙你何等的拯救!
- 和合本(拼音版) - “无能的人,蒙你何等的帮助! 膀臂无力的人,蒙你何等的拯救!
- New International Version - “How you have helped the powerless! How you have saved the arm that is feeble!
- New International Reader's Version - “Bildad, you haven’t helped people who aren’t strong! You haven’t saved people who are weak!
- English Standard Version - “How you have helped him who has no power! How you have saved the arm that has no strength!
- New Living Translation - “How you have helped the powerless! How you have saved the weak!
- Christian Standard Bible - How you have helped the powerless and delivered the arm that is weak!
- New American Standard Bible - “What a help you are to the weak! You have saved the arm without strength!
- New King James Version - “How have you helped him who is without power? How have you saved the arm that has no strength?
- Amplified Bible - “What a help you are to the weak (powerless)! How you have saved the arm that is without strength!
- American Standard Version - How hast thou helped him that is without power! How hast thou saved the arm that hath no strength!
- King James Version - How hast thou helped him that is without power? how savest thou the arm that hath no strength?
- New English Translation - “How you have helped the powerless! How you have saved the person who has no strength!
- World English Bible - “How have you helped him who is without power! How have you saved the arm that has no strength!
- 新標點和合本 - 無能的人蒙你何等的幫助! 膀臂無力的人蒙你何等的拯救!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「無能的人蒙你何等的幫助! 膀臂無力的人蒙你何等的拯救!
- 和合本2010(神版-繁體) - 「無能的人蒙你何等的幫助! 膀臂無力的人蒙你何等的拯救!
- 當代譯本 - 「你真是幫了軟弱者的大忙! 救了臂膀無力的人!
- 聖經新譯本 - “無能力的,你怎樣幫助他, 膀臂無力的,你怎樣拯救他!
- 呂振中譯本 - 『無能力的人、你怎樣幫助他呀! 膀臂無力的人、你怎樣拯救他呀!
- 現代標點和合本 - 「無能的人蒙你何等的幫助! 膀臂無力的人蒙你何等的拯救!
- 文理和合譯本 - 無力者、爾若何助之、弱臂者、爾若何救之、
- 文理委辦譯本 - 爾所助、非無力者乎、爾所救、非無能者乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無力者、爾何嘗助之、柔弱者、爾何嘗救之、 或作爾助之者誰豈無能者乎援之者誰豈無力者乎
- Nueva Versión Internacional - «¡Tú sí que ayudas al débil! ¡Tú sí que salvas al que no tiene fuerza!
- 현대인의 성경 - “너는 힘없는 자를 잘 도왔고 기 력 없는 팔을 잘 구하였으며
- Новый Русский Перевод - – О как бессильному ты помог! Как мышцу слабого поддержал!
- Восточный перевод - – О, как бессильному ты помог! Как дух слабого поддержал!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – О, как бессильному ты помог! Как дух слабого поддержал!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – О, как бессильному ты помог! Как дух слабого поддержал!
- La Bible du Semeur 2015 - Ah, comme tu sais bien ╵aider l’homme sans force, et secourir le bras ╵qui n’a plus de vigueur !
- リビングバイブル - 「そろいもそろって、なんという人たちだ。 苦しみの中にいるこの私を、 こんなにも励まし、助けてくれるとは。
- Nova Versão Internacional - “Grande foi a ajuda que você deu ao desvalido! Que socorro você prestou ao braço frágil!
- Hoffnung für alle - »Ach, wie gut hast du mir beigestanden, mir, der keine Kraft besitzt! Wie sehr hast du mir geholfen – arm und schwach, wie ich bin!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านช่วยคนหมดแรงได้มากเสียจริง! ช่วยพยุงแขนที่อ่อนล้าได้เยี่ยมจริงนะ!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่านได้ช่วยเหลือคนที่สิ้นหนทางจริงหนอ ท่านได้ช่วยแขนที่อ่อนล้าเสียเหลือเกิน
交叉引用
- 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
- Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
- Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
- Y-sai 41:5 - Các hải đảo đã thấy và khiếp sợ. Các nước xa xôi run rẩy và họp lại để chiến đấu.
- Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
- Y-sai 41:7 - Thợ chạm khuyến khích thợ vàng, và thợ gò giúp đỡ thợ rèn. Họ nói: “Tốt, mọi việc sẽ êm đẹp.” Họ cẩn thận nối các phần lại với nhau, rồi dùng đinh đóng chặt để nó khỏi ngã.
- Gióp 12:2 - “Anh cho rằng mình biết mọi thứ, có phải không? Và khi anh chết, sự khôn ngoan sẽ chết theo anh!
- Gióp 6:12 - Có phải tôi có sức của đá? Chẳng lẽ thân tôi được tạo bằng đồng?
- Gióp 6:25 - Tôi vốn biết lời thành thật nhiều khi gây đau đớn, nhưng lời biện luận của anh chứng tỏ được gì?
- Y-sai 40:14 - Chúa Hằng Hữu có bao giờ cần ý kiến của ai chăng? Có phải Ngài có cần hướng dẫn làm điều đúng? Ai dạy Ngài con đường công chính hay chỉ cho Ngài biết con đường công lý?
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
- Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
- Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.