逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai có thể đếm được đạo quân của Chúa? Có phải ánh sáng Ngài soi khắp đất?
- 新标点和合本 - 他的诸军岂能数算? 他的光亮一发,谁不蒙照呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的军队岂能数算? 他的光向谁不会升起呢 ?
- 和合本2010(神版-简体) - 他的军队岂能数算? 他的光向谁不会升起呢 ?
- 当代译本 - 谁能计算祂天军的数目? 谁不被祂的光辉照耀?
- 圣经新译本 - 他的天军怎能数算? 他的光一发谁不被照耀呢?
- 现代标点和合本 - 他的诸军,岂能数算? 他的光亮一发,谁不蒙照呢?
- 和合本(拼音版) - 他的诸军,岂能数算? 他的光亮一发,谁不蒙照呢?
- New International Version - Can his forces be numbered? On whom does his light not rise?
- New International Reader's Version - Can anyone count his troops? Is there anyone his light doesn’t shine on?
- English Standard Version - Is there any number to his armies? Upon whom does his light not arise?
- New Living Translation - Who is able to count his heavenly army? Doesn’t his light shine on all the earth?
- Christian Standard Bible - Can his troops be numbered? Does his light not shine on everyone?
- New American Standard Bible - Is there any number to His troops? And upon whom does His light not rise?
- New King James Version - Is there any number to His armies? Upon whom does His light not rise?
- Amplified Bible - Is there any number to His [vast celestial] armies? And upon whom does His light not rise?
- American Standard Version - Is there any number of his armies? And upon whom doth not his light arise?
- King James Version - Is there any number of his armies? and upon whom doth not his light arise?
- New English Translation - Can his armies be numbered? On whom does his light not rise?
- World English Bible - Can his armies be counted? On whom does his light not arise?
- 新標點和合本 - 他的諸軍豈能數算? 他的光亮一發,誰不蒙照呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的軍隊豈能數算? 他的光向誰不會升起呢 ?
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的軍隊豈能數算? 他的光向誰不會升起呢 ?
- 當代譯本 - 誰能計算祂天軍的數目? 誰不被祂的光輝照耀?
- 聖經新譯本 - 他的天軍怎能數算? 他的光一發誰不被照耀呢?
- 呂振中譯本 - 他的軍隊哪有可數之數? 他的光一發,誰不蒙照呢?
- 現代標點和合本 - 他的諸軍,豈能數算? 他的光亮一發,誰不蒙照呢?
- 文理和合譯本 - 其軍豈有數乎、其光孰不照乎、
- 文理委辦譯本 - 軍眾不勝數、光遠無不及、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其軍旅豈能數乎、其光明誰不被照、
- Nueva Versión Internacional - ¿Pueden contarse acaso sus ejércitos? ¿Sobre quién no alumbra su luz?
- 현대인의 성경 - 그가 거느리고 있는 천사의 무리를 누가 감히 셀 수 있으며 하나님의 빛을 받지 않는 자가 세상에 어디 있는가?
- Новый Русский Перевод - Можно ли счесть Его рати? И над кем Его свет не светит?
- Восточный перевод - Можно ли счесть Его небесные воинства? И над кем Его свет не светит?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Можно ли счесть Его небесные воинства? И над кем Его свет не светит?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Можно ли счесть Его небесные воинства? И над кем Его свет не светит?
- La Bible du Semeur 2015 - Peut-on compter ses troupes , et sur qui sa lumière ╵ne se lève-t-elle pas ?
- リビングバイブル - だれに、おびただしい御使いの数を 数えることができるだろう。 神の光は地をすみずみまで照らす。
- Nova Versão Internacional - Seria possível contar os seus exércitos? E a sua luz, sobre quem não se levanta?
- Hoffnung für alle - Niemand zählt die Engelscharen, die ihm dienen; keinen Ort gibt es, über dem sein Licht nicht scheint!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กองพลโยธาของพระองค์สามารถนับได้หรือ? ผู้ใดเล่าที่แสงสว่างของพระองค์ส่องไปไม่ถึง?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะนับจำนวนกองทหารของพระองค์ได้หรือ แสงสว่างของพระองค์ไม่ส่องบนผู้ใดบ้าง
交叉引用
- Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
- Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
- Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
- Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
- Sáng Thế Ký 1:3 - Đức Chúa Trời phán: “Phải có ánh sáng.” Ánh sáng liền xuất hiện.
- Sáng Thế Ký 1:4 - Đức Chúa Trời thấy ánh sáng tốt đẹp nên Ngài phân biệt sáng với tối.
- Sáng Thế Ký 1:5 - Đức Chúa Trời gọi sáng là “ngày,” tối là “đêm.” Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ nhất.
- Sáng Thế Ký 1:14 - Tiếp theo, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các thiên thể để soi sáng mặt đất, phân biệt ngày đêm, chỉ định thời tiết, ngày, và năm.
- Sáng Thế Ký 1:15 - Hãy có những vì sáng trên bầu trời để soi sáng mặt đất.” Liền có như thế.
- Sáng Thế Ký 1:16 - Đức Chúa Trời làm ra hai thiên thể. Thiên thể lớn hơn trị vì ban ngày; thiên thể nhỏ hơn cai quản ban đêm. Ngài cũng tạo nên các tinh tú.
- Y-sai 40:26 - Hãy ngước mắt nhìn các tầng trời. Ai đã sáng tạo các tinh tú? Chúa là Đấng gọi các thiên thể theo đội ngũ và đặt tên cho mỗi thiên thể. Vì Chúa có sức mạnh vĩ đại và quyền năng vô biên, nên không sót một thiên thể nào.
- Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
- Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
- Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
- Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
- Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
- Thi Thiên 19:5 - Mặt trời trông như tân lang ra khỏi loan phòng. Như chàng lực sĩ hân hoan trong ngày tranh tài.
- Thi Thiên 19:6 - Mặt trời mọc lên từ chân trời này chạy vòng đến tận chân trời kia không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.
- Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
- Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
- Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
- Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.