逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
- 新标点和合本 - 在他那里正直人可以与他辩论; 这样,我必永远脱离那审判我的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里正直人可以与他辩论, 我就必永远脱离那审判我的。
- 和合本2010(神版-简体) - 在那里正直人可以与他辩论, 我就必永远脱离那审判我的。
- 当代译本 - 允许正直的人与祂理论, 审判者会让我永远脱罪。
- 圣经新译本 - 在他那里正直人可以与他彼此辩论, 这样,我就必永远摆脱那审判我的。
- 现代标点和合本 - 在他那里,正直人可以与他辩论, 这样,我必永远脱离那审判我的。
- 和合本(拼音版) - 在他那里,正直人可以与他辩论; 这样,我必永远脱离那审判我的。
- New International Version - There the upright can establish their innocence before him, and there I would be delivered forever from my judge.
- New International Reader's Version - There honest people can prove to him they’re not guilty. There my Judge would tell me once and for all that I’m not guilty.
- English Standard Version - There an upright man could argue with him, and I would be acquitted forever by my judge.
- New Living Translation - Honest people can reason with him, so I would be forever acquitted by my judge.
- Christian Standard Bible - Then an upright man could reason with him, and I would escape from my Judge forever.
- New American Standard Bible - There the upright would argue with Him; And I would be free of my Judge forever.
- New King James Version - There the upright could reason with Him, And I would be delivered forever from my Judge.
- Amplified Bible - There the righteous and upright could reason with Him; So I would be acquitted forever by my Judge.
- American Standard Version - There the upright might reason with him; So should I be delivered for ever from my judge.
- King James Version - There the righteous might dispute with him; so should I be delivered for ever from my judge.
- New English Translation - There an upright person could present his case before him, and I would be delivered forever from my judge.
- World English Bible - There the upright might reason with him, so I should be delivered forever from my judge.
- 新標點和合本 - 在他那裏正直人可以與他辯論; 這樣,我必永遠脫離那審判我的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏正直人可以與他辯論, 我就必永遠脫離那審判我的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏正直人可以與他辯論, 我就必永遠脫離那審判我的。
- 當代譯本 - 允許正直的人與祂理論, 審判者會讓我永遠脫罪。
- 聖經新譯本 - 在他那裡正直人可以與他彼此辯論, 這樣,我就必永遠擺脫那審判我的。
- 呂振中譯本 - 在 他 那裏、正直人可以同他辯訴; 我就永蒙搭救、脫離那審判我的。
- 現代標點和合本 - 在他那裡,正直人可以與他辯論, 這樣,我必永遠脫離那審判我的。
- 文理和合譯本 - 在彼、正人可與之辯、則我得永脫於鞫者、
- 文理委辦譯本 - 可得自辨、明我為義、則人無從罪我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在其前、義者得與之辯論、則可永脫於罪我之人、
- Nueva Versión Internacional - Ante él cualquier hombre recto podría presentar su caso, y yo sería absuelto para siempre delante de mi juez.
- 현대인의 성경 - 거기는 정직한 자가 하나님 앞에 자기 문제를 내어놓고 호소할 수 있는 곳이므로 내가 나의 심판자에게서 영원히 구제될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Тогда праведник мог бы судиться с Ним, и я был бы навеки оправдан моим Судьей.
- Восточный перевод - Тогда праведник мог бы судиться с Ним, и я был бы навеки оправдан моим Судьёй.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда праведник мог бы судиться с Ним, и я был бы навеки оправдан моим Судьёй.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда праведник мог бы судиться с Ним, и я был бы навеки оправдан моим Судьёй.
- La Bible du Semeur 2015 - Il reconnaîtrait bien ╵que c’est un homme droit ╵qui s’explique avec lui. Alors j’échapperais ╵pour toujours à mon juge.
- リビングバイブル - 正直で公正な者だけが神と論じ合うことが許され、 さばき主である神によって無罪放免となる。
- Nova Versão Internacional - O homem íntegro poderia apresentar-lhe sua causa; eu seria liberto para sempre de quem me julga.
- Hoffnung für alle - So könnte ich meine Unschuld beweisen, und Gott würde mich endgültig freisprechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นคนชอบธรรมสามารถชี้แจงเหตุผลต่อพระองค์ได้ และข้าจะได้รับการปลดปล่อยโดยองค์ตุลาการของข้าให้พ้นมลทินตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ณ ที่นั้น ผู้มีความชอบธรรมผู้หนึ่งจะโต้แย้งพระองค์ และผู้ตัดสินจะนับว่าฉันไม่มีความผิดไปตลอดกาล
交叉引用
- Gióp 9:15 - Nếu tôi đúng, tôi cũng không dám nói. Tôi chỉ có thể cầu xin Chúa xót thương.
- Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Giê-rê-mi 3:5 - Lẽ nào Ngài nổi giận mãi mãi! Chắc Ngài sẽ không quên điều đó!’ Tuy ngươi nói như thế, nhưng ngươi vẫn tiếp tục làm điều tội ác, chiều theo dục vọng.”
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
- Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
- Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
- Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.