Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • 新标点和合本 - 我脚追随他的步履; 我谨守他的道,并不偏离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的脚紧跟他的步伐; 我谨守他的道,并不偏离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的脚紧跟他的步伐; 我谨守他的道,并不偏离。
  • 当代译本 - 我紧随祂的脚步, 持守祂的道,没有偏离。
  • 圣经新译本 - 我的脚紧随他的脚步, 我谨守他的道,并不偏离。
  • 现代标点和合本 - “我脚追随他的步履, 我谨守他的道,并不偏离。
  • 和合本(拼音版) - 我脚追随他的步履, 我谨守他的道,并不偏离。
  • New International Version - My feet have closely followed his steps; I have kept to his way without turning aside.
  • New International Reader's Version - My feet have closely followed his steps. I’ve stayed on his path without turning away.
  • English Standard Version - My foot has held fast to his steps; I have kept his way and have not turned aside.
  • New Living Translation - For I have stayed on God’s paths; I have followed his ways and not turned aside.
  • Christian Standard Bible - My feet have followed in his tracks; I have kept to his way and not turned aside.
  • New American Standard Bible - My foot has held on to His path; I have kept His way and not turned aside.
  • New King James Version - My foot has held fast to His steps; I have kept His way and not turned aside.
  • Amplified Bible - My feet have carefully followed His steps; I have kept His ways and not turned aside.
  • American Standard Version - My foot hath held fast to his steps; His way have I kept, and turned not aside.
  • King James Version - My foot hath held his steps, his way have I kept, and not declined.
  • New English Translation - My feet have followed his steps closely; I have kept to his way and have not turned aside.
  • World English Bible - My foot has held fast to his steps. I have kept his way, and not turned away.
  • 新標點和合本 - 我腳追隨他的步履; 我謹守他的道,並不偏離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的腳緊跟他的步伐; 我謹守他的道,並不偏離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的腳緊跟他的步伐; 我謹守他的道,並不偏離。
  • 當代譯本 - 我緊隨祂的腳步, 持守祂的道,沒有偏離。
  • 聖經新譯本 - 我的腳緊隨他的腳步, 我謹守他的道,並不偏離。
  • 呂振中譯本 - 我的腳緊跟着他的步伐; 他的道路我謹守着,並不偏離。
  • 現代標點和合本 - 「我腳追隨他的步履, 我謹守他的道,並不偏離。
  • 文理和合譯本 - 我足謹履其步武、我守其道而不離、
  • 文理委辦譯本 - 我履其武而不越、守其道而弗失。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我足追隨其步履、我謹守其道而不偏離、
  • Nueva Versión Internacional - En sus sendas he afirmado mis pies; he seguido su camino sin desviarme.
  • 현대인의 성경 - 나는 그를 충실히 따랐고 그의 길에서 벗어나지 않았으며
  • Новый Русский Перевод - Я верно держался Его пути; я хранил Его путь, не уклоняясь в сторону.
  • Восточный перевод - Я верно держался и хранил Его пути, не уклоняясь в сторону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я верно держался и хранил Его пути, не уклоняясь в сторону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я верно держался и хранил Его пути, не уклоняясь в сторону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car j’ai toujours suivi ╵la trace de ses pas. J’ai marché sur la voie ╵qu’il a prescrite, ╵je n’en ai pas dévié.
  • リビングバイブル - 私は神の道から離れず、神に従ってきた。 一歩も脇道にそれたことはない。
  • Nova Versão Internacional - Meus pés seguiram de perto as suas pegadas; mantive-me no seu caminho sem desviar-me.
  • Hoffnung für alle - Unbeirrbar bin ich dem Weg gefolgt, den er mir zeigte, niemals bin ich von ihm abgeirrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าดำเนินตามรอยพระบาทของพระองค์อย่างใกล้ชิด ข้าอยู่ในทางของพระองค์โดยไม่หันเห
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท้า​ของ​ฉัน​ตาม​รอย​เท้า​ของ​พระ​องค์​อย่าง​มั่นคง ฉัน​ได้​ดำเนิน​ตาม​ทาง​ของ​พระ​องค์​และ​ไม่​ได้​หันเห​ไป
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 12:2 - Từ nay, vua sẽ lãnh đạo anh chị em, còn tôi đã già, tóc đã bạc, nhưng các con tôi vẫn ở gần anh chị em. Tôi đã lãnh đạo anh chị em từ khi tôi còn trẻ cho đến nay.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
  • 新标点和合本 - 我脚追随他的步履; 我谨守他的道,并不偏离。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的脚紧跟他的步伐; 我谨守他的道,并不偏离。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的脚紧跟他的步伐; 我谨守他的道,并不偏离。
  • 当代译本 - 我紧随祂的脚步, 持守祂的道,没有偏离。
  • 圣经新译本 - 我的脚紧随他的脚步, 我谨守他的道,并不偏离。
  • 现代标点和合本 - “我脚追随他的步履, 我谨守他的道,并不偏离。
  • 和合本(拼音版) - 我脚追随他的步履, 我谨守他的道,并不偏离。
  • New International Version - My feet have closely followed his steps; I have kept to his way without turning aside.
  • New International Reader's Version - My feet have closely followed his steps. I’ve stayed on his path without turning away.
  • English Standard Version - My foot has held fast to his steps; I have kept his way and have not turned aside.
  • New Living Translation - For I have stayed on God’s paths; I have followed his ways and not turned aside.
  • Christian Standard Bible - My feet have followed in his tracks; I have kept to his way and not turned aside.
  • New American Standard Bible - My foot has held on to His path; I have kept His way and not turned aside.
  • New King James Version - My foot has held fast to His steps; I have kept His way and not turned aside.
  • Amplified Bible - My feet have carefully followed His steps; I have kept His ways and not turned aside.
  • American Standard Version - My foot hath held fast to his steps; His way have I kept, and turned not aside.
  • King James Version - My foot hath held his steps, his way have I kept, and not declined.
  • New English Translation - My feet have followed his steps closely; I have kept to his way and have not turned aside.
  • World English Bible - My foot has held fast to his steps. I have kept his way, and not turned away.
  • 新標點和合本 - 我腳追隨他的步履; 我謹守他的道,並不偏離。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的腳緊跟他的步伐; 我謹守他的道,並不偏離。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的腳緊跟他的步伐; 我謹守他的道,並不偏離。
  • 當代譯本 - 我緊隨祂的腳步, 持守祂的道,沒有偏離。
  • 聖經新譯本 - 我的腳緊隨他的腳步, 我謹守他的道,並不偏離。
  • 呂振中譯本 - 我的腳緊跟着他的步伐; 他的道路我謹守着,並不偏離。
  • 現代標點和合本 - 「我腳追隨他的步履, 我謹守他的道,並不偏離。
  • 文理和合譯本 - 我足謹履其步武、我守其道而不離、
  • 文理委辦譯本 - 我履其武而不越、守其道而弗失。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我足追隨其步履、我謹守其道而不偏離、
  • Nueva Versión Internacional - En sus sendas he afirmado mis pies; he seguido su camino sin desviarme.
  • 현대인의 성경 - 나는 그를 충실히 따랐고 그의 길에서 벗어나지 않았으며
  • Новый Русский Перевод - Я верно держался Его пути; я хранил Его путь, не уклоняясь в сторону.
  • Восточный перевод - Я верно держался и хранил Его пути, не уклоняясь в сторону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я верно держался и хранил Его пути, не уклоняясь в сторону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я верно держался и хранил Его пути, не уклоняясь в сторону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car j’ai toujours suivi ╵la trace de ses pas. J’ai marché sur la voie ╵qu’il a prescrite, ╵je n’en ai pas dévié.
  • リビングバイブル - 私は神の道から離れず、神に従ってきた。 一歩も脇道にそれたことはない。
  • Nova Versão Internacional - Meus pés seguiram de perto as suas pegadas; mantive-me no seu caminho sem desviar-me.
  • Hoffnung für alle - Unbeirrbar bin ich dem Weg gefolgt, den er mir zeigte, niemals bin ich von ihm abgeirrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าดำเนินตามรอยพระบาทของพระองค์อย่างใกล้ชิด ข้าอยู่ในทางของพระองค์โดยไม่หันเห
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เท้า​ของ​ฉัน​ตาม​รอย​เท้า​ของ​พระ​องค์​อย่าง​มั่นคง ฉัน​ได้​ดำเนิน​ตาม​ทาง​ของ​พระ​องค์​และ​ไม่​ได้​หันเห​ไป
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 12:2 - Từ nay, vua sẽ lãnh đạo anh chị em, còn tôi đã già, tóc đã bạc, nhưng các con tôi vẫn ở gần anh chị em. Tôi đã lãnh đạo anh chị em từ khi tôi còn trẻ cho đến nay.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
  • Thi Thiên 44:18 - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
圣经
资源
计划
奉献