逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
- 新标点和合本 - 人使你降卑,你仍可说:必得高升; 谦卑的人, 神必然拯救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当人降卑,你说:是因骄傲; 眼目谦卑的人,上帝必然拯救。
- 和合本2010(神版-简体) - 当人降卑,你说:是因骄傲; 眼目谦卑的人, 神必然拯救。
- 当代译本 - 人遭贬抑时,你说,‘他们太高傲了。’ 上帝拯救眼目低垂的人。
- 圣经新译本 - 人谦卑的时候,你就说:‘升高吧!’ 眼中谦卑的他必拯救,
- 现代标点和合本 - 人使你降卑,你仍可说必得高升; 谦卑的人,神必然拯救。
- 和合本(拼音版) - 人使你降卑,你仍可说,必得高升。 谦卑的人,上帝必然拯救。
- New International Version - When people are brought low and you say, ‘Lift them up!’ then he will save the downcast.
- New International Reader's Version - When people are brought low you will say, ‘Lift them up!’ Then God will help them.
- English Standard Version - For when they are humbled you say, ‘It is because of pride’; but he saves the lowly.
- New Living Translation - If people are in trouble and you say, ‘Help them,’ God will save them.
- Christian Standard Bible - When others are humiliated and you say, “Lift them up,” God will save the humble.
- New American Standard Bible - When they have brought you low, you will speak with confidence, And He will save the humble person.
- New King James Version - When they cast you down, and you say, ‘Exaltation will come!’ Then He will save the humble person.
- Amplified Bible - When you are cast down and humbled, you will speak with confidence, And the humble person He will lift up and save.
- American Standard Version - When they cast thee down, thou shalt say, There is lifting up; And the humble person he will save.
- King James Version - When men are cast down, then thou shalt say, There is lifting up; and he shall save the humble person.
- New English Translation - When people are brought low and you say ‘Lift them up!’ then he will save the downcast;
- World English Bible - When they cast down, you will say, ‘be lifted up.’ He will save the humble person.
- 新標點和合本 - 人使你降卑,你仍可說:必得高升; 謙卑的人,神必然拯救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當人降卑,你說:是因驕傲; 眼目謙卑的人,上帝必然拯救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當人降卑,你說:是因驕傲; 眼目謙卑的人, 神必然拯救。
- 當代譯本 - 人遭貶抑時,你說,『他們太高傲了。』 上帝拯救眼目低垂的人。
- 聖經新譯本 - 人謙卑的時候,你就說:‘升高吧!’ 眼中謙卑的他必拯救,
- 呂振中譯本 - 因為上帝使高而傲的降低 , 眼目謙卑的、他就拯救。
- 現代標點和合本 - 人使你降卑,你仍可說必得高升; 謙卑的人,神必然拯救。
- 文理和合譯本 - 爾見卑降、仍謂必得高升、謙遜之人、上帝必救援之、
- 文理委辦譯本 - 隕墜之人、爾其扶之、撝謙之士、爾其救之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人卑降之時、爾仍言我得升高、蓋謙遜者、天主必祐之、
- Nueva Versión Internacional - Porque Dios humilla a los altaneros, y exalta a los humildes.
- 현대인의 성경 - 네가 천한 대우를 받고 굴욕을 당하거든 다시 너를 높여 줄 자가 있음을 기억하여라. 하나님은 겸손한 자를 구원하실 것이며
- Новый Русский Перевод - Если кто унижен будет, а ты скажешь: «Возвысь!» – то спасет Он павшего духом.
- Восточный перевод - Если кто унижен будет, а ты скажешь: «Возвысь!» – то Всевышний спасёт павшего духом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто унижен будет, а ты скажешь: «Возвысь!» – то Аллах спасёт павшего духом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто унижен будет, а ты скажешь: «Возвысь!» – то Всевышний спасёт павшего духом.
- La Bible du Semeur 2015 - Et si quelqu’un est abattu, ╵tu le relèveras, car Dieu vient au secours ╵de qui baisse les yeux.
- リビングバイブル - たとい攻撃され、打ち倒されても、 必ずまた高い地位に戻される。神は謙遜な者を救い、
- Nova Versão Internacional - Quando os homens forem humilhados e você disser: ‘Levanta-os!’, ele salvará o abatido.
- Hoffnung für alle - Wenn andere am Boden liegen und du betest: ›Herr, stärke sie wieder!‹, dann wird Gott die Niedergeschlagenen aufrichten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมีคนถูกทำให้ตกต่ำลงและท่านทูลว่า ‘ขอทรงโปรดยกชูเขา!’ แล้วพระองค์ก็จะทรงช่วยกู้ผู้ที่ต่ำต้อยนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อคนถูกเหยียดลง ท่านก็พูดว่า ‘เป็นเพราะความยโส’ แต่พระองค์ช่วยคนถ่อมตนให้รอด
交叉引用
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 21:27 - Đổ nát! Đổ nát! Ta chắc chắn sẽ hủy diệt vương quốc. Và nó sẽ không còn nữa cho đến ngày có một Đấng xuất hiện là Người có thẩm quyền lập trật tự mới. Ta sẽ giao quyền ấy cho Người.”
- Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
- Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
- Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
- Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
- Thi Thiên 9:2 - Trong Chúa, con rạng rỡ vui mừng. Ca ngợi chúc tôn Thánh Danh, lạy Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
- Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
- Lu-ca 18:10 - “Có hai người lên Đền Thờ cầu nguyện. Một là thành viên Pha-ri-si, còn người kia là người thu thuế.
- Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
- Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
- Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
- Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
- Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
- Gióp 5:23 - Anh kết ước với đá ngoài đồng, và thú rừng sẽ thuận hòa với anh.
- Gióp 5:24 - Anh sẽ thấy nhà anh bình an vô sự. Khi anh kiểm soát bầy súc vật, không mất mát con nào.
- Gióp 5:25 - Anh sẽ có rất nhiều con cái; dòng dõi anh sẽ như cỏ ngoài đồng!
- Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
- Gióp 5:27 - Chúng tôi tìm hiểu như thế và thấy hoàn toàn đúng. Hãy lắng nghe lời khuyên của tôi, và áp dụng cho bản thân.”
- Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
- Ma-thi-ơ 23:12 - Ai tự đề cao sẽ bị hạ thấp, ai khiêm tốn hạ mình sẽ được nâng cao.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”