Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • 新标点和合本 - 你要祷告他,他就听你; 你也要还你的愿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向他祷告,他就听你; 你也要还你的愿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要向他祷告,他就听你; 你也要还你的愿。
  • 当代译本 - 你向祂祷告,祂必垂听, 你必向祂还所许的愿。
  • 圣经新译本 - 你向他祈求,他就垂听你, 你也要还你的愿。
  • 现代标点和合本 - 你要祷告他,他就听你, 你也要还你的愿。
  • 和合本(拼音版) - 你要祷告他,他就听你; 你也要还你的愿。
  • New International Version - You will pray to him, and he will hear you, and you will fulfill your vows.
  • New International Reader's Version - You will pray to him, and he will hear you. You will keep the promises you made to him.
  • English Standard Version - You will make your prayer to him, and he will hear you, and you will pay your vows.
  • New Living Translation - You will pray to him, and he will hear you, and you will fulfill your vows to him.
  • Christian Standard Bible - You will pray to him, and he will hear you, and you will fulfill your vows.
  • New American Standard Bible - You will pray to Him, and He will hear you; And you will pay your vows.
  • New King James Version - You will make your prayer to Him, He will hear you, And you will pay your vows.
  • Amplified Bible - You will pray to Him, and He will hear you, And you will pay your vows.
  • American Standard Version - Thou shalt make thy prayer unto him, and he will hear thee; And thou shalt pay thy vows.
  • King James Version - Thou shalt make thy prayer unto him, and he shall hear thee, and thou shalt pay thy vows.
  • New English Translation - You will pray to him and he will hear you, and you will fulfill your vows to him.
  • World English Bible - You will make your prayer to him, and he will hear you. You will pay your vows.
  • 新標點和合本 - 你要禱告他,他就聽你; 你也要還你的願。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向他禱告,他就聽你; 你也要還你的願。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要向他禱告,他就聽你; 你也要還你的願。
  • 當代譯本 - 你向祂禱告,祂必垂聽, 你必向祂還所許的願。
  • 聖經新譯本 - 你向他祈求,他就垂聽你, 你也要還你的願。
  • 呂振中譯本 - 你必向他懇求,他就聽你; 你也必還你的願。
  • 現代標點和合本 - 你要禱告他,他就聽你, 你也要還你的願。
  • 文理和合譯本 - 爾祈禱之、彼必垂聽、償爾所願、
  • 文理委辦譯本 - 爾祈禱得蒙垂聽、許願得遂所願、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾祈禱天主、天主亦俯聽爾、爾必得償所許之願、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando ores, él te escuchará, y tú le cumplirás tus votos.
  • 현대인의 성경 - 네가 기도하면 그가 응답할 것이며 또 그에게 네가 약속한 것도 지킬 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты помолишься, Он услышит; и ты исполнишь свои обеты.
  • Восточный перевод - Когда ты помолишься, Он услышит, и ты исполнишь свои обеты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты помолишься, Он услышит, и ты исполнишь свои обеты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты помолишься, Он услышит, и ты исполнишь свои обеты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu l’imploreras, ╵et il t’exaucera, et tu t’acquitteras ╵des vœux que tu as faits .
  • リビングバイブル - 祈れば神が答えてくれるので、 あなたも神への約束をみな果たすようになる。
  • Nova Versão Internacional - A ele orará, e ele o ouvirá, e você cumprirá os seus votos.
  • Hoffnung für alle - Wenn du zu ihm betest, wird er dich erhören; und du wirst erfüllen, was du ihm versprochen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะอธิษฐานต่อพระเจ้า และพระองค์จะทรงฟังท่าน แล้วท่านจะทำตามที่ถวายปฏิญาณไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​จะ​ได้ยิน​ท่าน และ​ท่าน​จะ​รักษา​คำ​สาบาน
交叉引用
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, anh cầu xin Chúa mới nhậm lời, và anh sẽ hoàn thành điều anh hứa nguyện.
  • 新标点和合本 - 你要祷告他,他就听你; 你也要还你的愿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向他祷告,他就听你; 你也要还你的愿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要向他祷告,他就听你; 你也要还你的愿。
  • 当代译本 - 你向祂祷告,祂必垂听, 你必向祂还所许的愿。
  • 圣经新译本 - 你向他祈求,他就垂听你, 你也要还你的愿。
  • 现代标点和合本 - 你要祷告他,他就听你, 你也要还你的愿。
  • 和合本(拼音版) - 你要祷告他,他就听你; 你也要还你的愿。
  • New International Version - You will pray to him, and he will hear you, and you will fulfill your vows.
  • New International Reader's Version - You will pray to him, and he will hear you. You will keep the promises you made to him.
  • English Standard Version - You will make your prayer to him, and he will hear you, and you will pay your vows.
  • New Living Translation - You will pray to him, and he will hear you, and you will fulfill your vows to him.
  • Christian Standard Bible - You will pray to him, and he will hear you, and you will fulfill your vows.
  • New American Standard Bible - You will pray to Him, and He will hear you; And you will pay your vows.
  • New King James Version - You will make your prayer to Him, He will hear you, And you will pay your vows.
  • Amplified Bible - You will pray to Him, and He will hear you, And you will pay your vows.
  • American Standard Version - Thou shalt make thy prayer unto him, and he will hear thee; And thou shalt pay thy vows.
  • King James Version - Thou shalt make thy prayer unto him, and he shall hear thee, and thou shalt pay thy vows.
  • New English Translation - You will pray to him and he will hear you, and you will fulfill your vows to him.
  • World English Bible - You will make your prayer to him, and he will hear you. You will pay your vows.
  • 新標點和合本 - 你要禱告他,他就聽你; 你也要還你的願。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向他禱告,他就聽你; 你也要還你的願。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要向他禱告,他就聽你; 你也要還你的願。
  • 當代譯本 - 你向祂禱告,祂必垂聽, 你必向祂還所許的願。
  • 聖經新譯本 - 你向他祈求,他就垂聽你, 你也要還你的願。
  • 呂振中譯本 - 你必向他懇求,他就聽你; 你也必還你的願。
  • 現代標點和合本 - 你要禱告他,他就聽你, 你也要還你的願。
  • 文理和合譯本 - 爾祈禱之、彼必垂聽、償爾所願、
  • 文理委辦譯本 - 爾祈禱得蒙垂聽、許願得遂所願、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾祈禱天主、天主亦俯聽爾、爾必得償所許之願、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando ores, él te escuchará, y tú le cumplirás tus votos.
  • 현대인의 성경 - 네가 기도하면 그가 응답할 것이며 또 그에게 네가 약속한 것도 지킬 수 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты помолишься, Он услышит; и ты исполнишь свои обеты.
  • Восточный перевод - Когда ты помолишься, Он услышит, и ты исполнишь свои обеты.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты помолишься, Он услышит, и ты исполнишь свои обеты.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты помолишься, Он услышит, и ты исполнишь свои обеты.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu l’imploreras, ╵et il t’exaucera, et tu t’acquitteras ╵des vœux que tu as faits .
  • リビングバイブル - 祈れば神が答えてくれるので、 あなたも神への約束をみな果たすようになる。
  • Nova Versão Internacional - A ele orará, e ele o ouvirá, e você cumprirá os seus votos.
  • Hoffnung für alle - Wenn du zu ihm betest, wird er dich erhören; und du wirst erfüllen, was du ihm versprochen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะอธิษฐานต่อพระเจ้า และพระองค์จะทรงฟังท่าน แล้วท่านจะทำตามที่ถวายปฏิญาณไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​จะ​ได้ยิน​ท่าน และ​ท่าน​จะ​รักษา​คำ​สาบาน
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Gióp 33:26 - Người sẽ cầu khẩn với Đức Chúa Trời, Ngài sẵn lòng ban ơn rộng lượng. Người vui mừng khi nhìn ngắm Đức Chúa Trời và Ngài khôi phục sự công chính cho người.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
圣经
资源
计划
奉献