Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con người có ích gì cho Đức Chúa Trời không? Như người khôn ngoan cũng chỉ lợi cho mình.
  • 新标点和合本 - “人岂能使 神有益呢? 智慧人但能有益于己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人能使上帝有益吗? 智慧人能使他有益吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人能使 神有益吗? 智慧人能使他有益吗?
  • 当代译本 - “人对上帝能有何益处? 即使智者对祂又有何益?
  • 圣经新译本 - “人对 神能有什么益处呢? 明智的人只能益己。
  • 现代标点和合本 - “人岂能使神有益呢? 智慧人但能有益于己。
  • 和合本(拼音版) - “人岂能使上帝有益呢? 智慧人但能有益于己。
  • New International Version - “Can a man be of benefit to God? Can even a wise person benefit him?
  • New International Reader's Version - “Can any person be of benefit to God? Can even a wise person be of any help to him?
  • English Standard Version - “Can a man be profitable to God? Surely he who is wise is profitable to himself.
  • New Living Translation - “Can a person do anything to help God? Can even a wise person be helpful to him?
  • Christian Standard Bible - Can a man be of any use to God? Can even a wise man be of use to him?
  • New American Standard Bible - “Can a strong man be of use to God, Or a wise one be useful to himself?
  • New King James Version - “Can a man be profitable to God, Though he who is wise may be profitable to himself?
  • Amplified Bible - “Can a vigorous man be of use to God, Or a wise man be useful to himself?
  • American Standard Version - Can a man be profitable unto God? Surely he that is wise is profitable unto himself.
  • King James Version - Can a man be profitable unto God, as he that is wise may be profitable unto himself?
  • New English Translation - “Is it to God that a strong man is of benefit? Is it to him that even a wise man is profitable?
  • World English Bible - “Can a man be profitable to God? Surely he who is wise is profitable to himself.
  • 新標點和合本 - 人豈能使神有益呢? 智慧人但能有益於己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人能使上帝有益嗎? 智慧人能使他有益嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人能使 神有益嗎? 智慧人能使他有益嗎?
  • 當代譯本 - 「人對上帝能有何益處? 即使智者對祂又有何益?
  • 聖經新譯本 - “人對 神能有甚麼益處呢? 明智的人只能益己。
  • 呂振中譯本 - 『人對上帝哪能有用處呢? 明智人只能對自己有用處而已。
  • 現代標點和合本 - 「人豈能使神有益呢? 智慧人但能有益於己。
  • 文理和合譯本 - 世人豈能益上帝乎、智者祇益己耳、
  • 文理委辦譯本 - 賢者惟自獲其益、原無所裨於上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人豈能益於天主乎、智慧者 智慧者或作賢者 惟自益耳、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Puede alguien, por muy sabio que sea, serle a Dios de algún provecho?
  • 현대인의 성경 - “사람이 하나님께 무슨 유익이 되 겠느냐? 지혜로운 자도 자기에게만 유익할 따름이다.
  • Новый Русский Перевод - – Может ли человек принести пользу Богу? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • Восточный перевод - – Может ли человек принести пользу Всевышнему? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Может ли человек принести пользу Аллаху? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Может ли человек принести пользу Всевышнему? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu aurait-il besoin ╵des services d’un homme ? Le sage n’est utile qu’à lui-même !
  • リビングバイブル - 「人は少しでも神の役に立つことがあるのだろうか。 最高の知恵者でさえ、自分の役に立つだけだ。
  • Nova Versão Internacional - “Pode alguém ser útil a Deus? Mesmo um sábio, pode ser-lhe de algum proveito?
  • Hoffnung für alle - »Meinst du, dass ein Mensch für Gott von Nutzen ist? Wer weise und verständig ist, nützt doch nur sich selbst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์จะมีประโยชน์อันใดสำหรับพระเจ้าได้? แม้แต่คนเฉลียวฉลาดก็จะเป็นประโยชน์อะไรสำหรับพระองค์ได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “คน​จะ​เป็น​ประโยชน์​อะไร​สำหรับ​พระ​เจ้า​ได้ จริง​ที​เดียว คน​เฉลียว​ฉลาด​จะ​เป็น​ประโยชน์​สำหรับ​ตน​เอง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 5:29 - Nếu mắt bên phải gây cho các con phạm tội, cứ móc nó ném đi, vì thà chột mắt còn hơn cả thân thể bị ném vào hỏa ngục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
  • Châm Ngôn 9:12 - Nếu khôn ngoan, chính con được nhờ. Còn chế nhạo, riêng con gánh chịu.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Truyền Đạo 7:11 - Sự khôn ngoan như kế thừa gia sản. Cả hai đều ích lợi cho đời sống của người.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Gióp 35:6 - Nếu anh phạm tội, có hại gì cho Đức Chúa Trời không? Dù nếu anh cứ gia tăng tội ác, thì có ảnh hưởng gì đến Ngài?
  • Gióp 35:7 - Nếu anh sống công chính, thì đó có phải là tặng phẩm dâng Chúa? Anh sẽ dâng lên Chúa điều gì?
  • Gióp 35:8 - Không, tội ác anh chỉ có thể hại người, và công đức anh có thể giúp tha nhân được ích.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
  • Lu-ca 17:10 - Cũng thế, khi các con vâng lời Ta, làm xong những việc Đức Chúa Trời, các con hãy nói: ‘Chúng con là đầy tớ vô dụng chỉ làm theo bổn phận của chúng con.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Con người có ích gì cho Đức Chúa Trời không? Như người khôn ngoan cũng chỉ lợi cho mình.
  • 新标点和合本 - “人岂能使 神有益呢? 智慧人但能有益于己。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人能使上帝有益吗? 智慧人能使他有益吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “人能使 神有益吗? 智慧人能使他有益吗?
  • 当代译本 - “人对上帝能有何益处? 即使智者对祂又有何益?
  • 圣经新译本 - “人对 神能有什么益处呢? 明智的人只能益己。
  • 现代标点和合本 - “人岂能使神有益呢? 智慧人但能有益于己。
  • 和合本(拼音版) - “人岂能使上帝有益呢? 智慧人但能有益于己。
  • New International Version - “Can a man be of benefit to God? Can even a wise person benefit him?
  • New International Reader's Version - “Can any person be of benefit to God? Can even a wise person be of any help to him?
  • English Standard Version - “Can a man be profitable to God? Surely he who is wise is profitable to himself.
  • New Living Translation - “Can a person do anything to help God? Can even a wise person be helpful to him?
  • Christian Standard Bible - Can a man be of any use to God? Can even a wise man be of use to him?
  • New American Standard Bible - “Can a strong man be of use to God, Or a wise one be useful to himself?
  • New King James Version - “Can a man be profitable to God, Though he who is wise may be profitable to himself?
  • Amplified Bible - “Can a vigorous man be of use to God, Or a wise man be useful to himself?
  • American Standard Version - Can a man be profitable unto God? Surely he that is wise is profitable unto himself.
  • King James Version - Can a man be profitable unto God, as he that is wise may be profitable unto himself?
  • New English Translation - “Is it to God that a strong man is of benefit? Is it to him that even a wise man is profitable?
  • World English Bible - “Can a man be profitable to God? Surely he who is wise is profitable to himself.
  • 新標點和合本 - 人豈能使神有益呢? 智慧人但能有益於己。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人能使上帝有益嗎? 智慧人能使他有益嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人能使 神有益嗎? 智慧人能使他有益嗎?
  • 當代譯本 - 「人對上帝能有何益處? 即使智者對祂又有何益?
  • 聖經新譯本 - “人對 神能有甚麼益處呢? 明智的人只能益己。
  • 呂振中譯本 - 『人對上帝哪能有用處呢? 明智人只能對自己有用處而已。
  • 現代標點和合本 - 「人豈能使神有益呢? 智慧人但能有益於己。
  • 文理和合譯本 - 世人豈能益上帝乎、智者祇益己耳、
  • 文理委辦譯本 - 賢者惟自獲其益、原無所裨於上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人豈能益於天主乎、智慧者 智慧者或作賢者 惟自益耳、
  • Nueva Versión Internacional - «¿Puede alguien, por muy sabio que sea, serle a Dios de algún provecho?
  • 현대인의 성경 - “사람이 하나님께 무슨 유익이 되 겠느냐? 지혜로운 자도 자기에게만 유익할 따름이다.
  • Новый Русский Перевод - – Может ли человек принести пользу Богу? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • Восточный перевод - – Может ли человек принести пользу Всевышнему? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Может ли человек принести пользу Аллаху? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Может ли человек принести пользу Всевышнему? Даже самый разумный – может ли принести Ему пользу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu aurait-il besoin ╵des services d’un homme ? Le sage n’est utile qu’à lui-même !
  • リビングバイブル - 「人は少しでも神の役に立つことがあるのだろうか。 最高の知恵者でさえ、自分の役に立つだけだ。
  • Nova Versão Internacional - “Pode alguém ser útil a Deus? Mesmo um sábio, pode ser-lhe de algum proveito?
  • Hoffnung für alle - »Meinst du, dass ein Mensch für Gott von Nutzen ist? Wer weise und verständig ist, nützt doch nur sich selbst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มนุษย์จะมีประโยชน์อันใดสำหรับพระเจ้าได้? แม้แต่คนเฉลียวฉลาดก็จะเป็นประโยชน์อะไรสำหรับพระองค์ได้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “คน​จะ​เป็น​ประโยชน์​อะไร​สำหรับ​พระ​เจ้า​ได้ จริง​ที​เดียว คน​เฉลียว​ฉลาด​จะ​เป็น​ประโยชน์​สำหรับ​ตน​เอง
  • Ma-thi-ơ 5:29 - Nếu mắt bên phải gây cho các con phạm tội, cứ móc nó ném đi, vì thà chột mắt còn hơn cả thân thể bị ném vào hỏa ngục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
  • Châm Ngôn 9:12 - Nếu khôn ngoan, chính con được nhờ. Còn chế nhạo, riêng con gánh chịu.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Truyền Đạo 7:11 - Sự khôn ngoan như kế thừa gia sản. Cả hai đều ích lợi cho đời sống của người.
  • Truyền Đạo 7:12 - Khôn ngoan và tiền bạc có thể giúp mình có mọi thứ, nhưng chỉ có khôn ngoan mới cứu được mạng sống mình.
  • Gióp 35:6 - Nếu anh phạm tội, có hại gì cho Đức Chúa Trời không? Dù nếu anh cứ gia tăng tội ác, thì có ảnh hưởng gì đến Ngài?
  • Gióp 35:7 - Nếu anh sống công chính, thì đó có phải là tặng phẩm dâng Chúa? Anh sẽ dâng lên Chúa điều gì?
  • Gióp 35:8 - Không, tội ác anh chỉ có thể hại người, và công đức anh có thể giúp tha nhân được ích.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Thi Thiên 16:2 - Con từng thưa với Chúa Hằng Hữu: “Ngài là Chủ của con! Bên ngoài Ngài con chẳng tìm được phước nơi nào khác.”
  • Lu-ca 17:10 - Cũng thế, khi các con vâng lời Ta, làm xong những việc Đức Chúa Trời, các con hãy nói: ‘Chúng con là đầy tớ vô dụng chỉ làm theo bổn phận của chúng con.’ ”
圣经
资源
计划
奉献