逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- 新标点和合本 - 他们未到死期,忽然除灭; 根基毁坏,好像被江河冲去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们未到时候就被抓去 ; 他们的根基被江河冲去。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们未到时候就被抓去 ; 他们的根基被江河冲去。
- 当代译本 - 他们死期未到便已夭逝, 他们的根基被洪涛卷走。
- 圣经新译本 - 他们未到时候,就被抓去, 他们的根基被洪水冲去。
- 现代标点和合本 - 他们未到死期,忽然除灭; 根基毁坏,好像被江河冲去。
- 和合本(拼音版) - 他们未到死期,忽然除灭, 根基毁坏,好像被江河冲去。
- New International Version - They were carried off before their time, their foundations washed away by a flood.
- New International Reader's Version - They were carried off even before they died. Their foundations were washed away by a flood.
- English Standard Version - They were snatched away before their time; their foundation was washed away.
- New Living Translation - They were snatched away in the prime of life, the foundations of their lives washed away.
- Christian Standard Bible - They were snatched away before their time, and their foundations were washed away by a river.
- New American Standard Bible - Who were snatched away before their time, Whose foundations were washed away by a river?
- New King James Version - Who were cut down before their time, Whose foundations were swept away by a flood?
- Amplified Bible - Men who were snatched away before their time, Whose foundations were poured out like a river?
- American Standard Version - Who were snatched away before their time, Whose foundation was poured out as a stream,
- King James Version - Which were cut down out of time, whose foundation was overflown with a flood:
- New English Translation - men who were carried off before their time, when the flood was poured out on their foundations?
- World English Bible - who were snatched away before their time, whose foundation was poured out as a stream,
- 新標點和合本 - 他們未到死期,忽然除滅; 根基毀壞,好像被江河沖去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們未到時候就被抓去 ; 他們的根基被江河沖去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們未到時候就被抓去 ; 他們的根基被江河沖去。
- 當代譯本 - 他們死期未到便已夭逝, 他們的根基被洪濤捲走。
- 聖經新譯本 - 他們未到時候,就被抓去, 他們的根基被洪水沖去。
- 呂振中譯本 - 他們未到死期就被攫去; 他們的根基被沖瀉如河流:
- 現代標點和合本 - 他們未到死期,忽然除滅; 根基毀壞,好像被江河沖去。
- 文理和合譯本 - 彼未及期而見奪、其基被衝若溪流、
- 文理委辦譯本 - 不期大河忽決、而惡人與室廬悉遭淹沒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼未及期而見除、洪水沖沒其基、
- Nueva Versión Internacional - Perdieron la vida antes de tiempo; un diluvio arrasó sus cimientos.
- 현대인의 성경 - 그들은 자기 때가 차기 전에 죽음의 사자에게 끌려갔고 그들의 터전은 홍수에 휩쓸리고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Они были до срока истреблены, их основания унес поток.
- Восточный перевод - Они были до срока истреблены, их основания унёс поток.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они были до срока истреблены, их основания унёс поток.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они были до срока истреблены, их основания унёс поток.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui, prématurément, ╵sont retranchés et dont les fondements ╵sont comme un fleuve qui s’écoule ?
- Nova Versão Internacional - Estes foram levados antes da hora; seus alicerces foram arrastados por uma enchente.
- Hoffnung für alle - Vorzeitig wurden sie aus dem Leben gerissen, ihre Häuser wurden fortgespült von einer Flut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกคร่าไปก่อนกำหนด รากฐานของเขาถูกน้ำท่วมกวาดล้างไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาถูกคว้าตัวไปก่อนที่จะถึงเวลาอันควร รากฐานของเขาถูกพัดพาไป
交叉引用
- Gióp 14:19 - như nước chảy đá mòn, như thác lũ cuốn trôi bùn đất, vì Chúa phá tan hy vọng của con người.
- Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
- Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
- Truyền Đạo 7:17 - Mặt khác, đừng theo đường gian ác. Cũng đừng sống dại khờ! Tại sao phải chết trước hạn kỳ?
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
- 1 Phi-e-rơ 3:19 - Với tâm linh ấy, Ngài đi thăm viếng và giảng dạy cho những linh hồn bị giam cầm từ thời Nô-ê.
- 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
- Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
- Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
- Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
- Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
- Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
- Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
- Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
- Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
- Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
- Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
- Sáng Thế Ký 7:24 - Nước ngập mặt đất suốt 150 ngày.
- Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.