Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • 新标点和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 并有洪水淹没你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或有黑暗使你看不见 , 有洪水淹没你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或有黑暗使你看不见 , 有洪水淹没你。
  • 当代译本 - 黑暗遮掩你的视线, 洪水淹没你。
  • 圣经新译本 - 光明变成黑暗,以致你看不见, 并且洪水淹没你。
  • 现代标点和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 并有洪水淹没你。
  • 和合本(拼音版) - 或有黑暗蒙蔽你, 并有洪水淹没你。
  • New International Version - why it is so dark you cannot see, and why a flood of water covers you.
  • New International Reader's Version - That’s why it’s so dark you can’t even see. That’s why a flood covers you up.
  • English Standard Version - or darkness, so that you cannot see, and a flood of water covers you.
  • New Living Translation - That is why you cannot see in the darkness, and waves of water cover you.
  • Christian Standard Bible - or darkness, so you cannot see, and a flood of water covers you.
  • New American Standard Bible - Or darkness, so that you cannot see, And a flood of water covers you.
  • New King James Version - Or darkness so that you cannot see; And an abundance of water covers you.
  • Amplified Bible - Or darkness, so that you cannot see, And a flood of water covers you.
  • American Standard Version - Or darkness, so that thou canst not see, And abundance of waters cover thee.
  • King James Version - Or darkness, that thou canst not see; and abundance of waters cover thee.
  • New English Translation - why it is so dark you cannot see, and why a flood of water covers you.
  • World English Bible - or darkness, so that you can not see, and floods of waters cover you.
  • 新標點和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 並有洪水淹沒你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或有黑暗使你看不見 , 有洪水淹沒你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或有黑暗使你看不見 , 有洪水淹沒你。
  • 當代譯本 - 黑暗遮掩你的視線, 洪水淹沒你。
  • 聖經新譯本 - 光明變成黑暗,以致你看不見, 並且洪水淹沒你。
  • 呂振中譯本 - 或是黑暗 威脅你 ,使你不能看見; 或是 洶湧的水淹沒着你。
  • 現代標點和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 並有洪水淹沒你。
  • 文理和合譯本 - 幽暗蔽爾目、洪水沒爾身、
  • 文理委辦譯本 - 幽暗蔽爾、洪水淹爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或幽暗使爾不見、或洪水淹沒爾、
  • Nueva Versión Internacional - la oscuridad te impide ver, y te ahogan las aguas torrenciales.
  • 현대인의 성경 - 어두워서 보지 못하고 공포의 홍수에 뒤덮여 있다.
  • Новый Русский Перевод - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • Восточный перевод - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vois-tu donc pas ces ténèbres, toute cette eau qui te submerge ?
  • Nova Versão Internacional - Também por isso você se vê envolto em escuridão que o cega, e o cobrem as águas, em tremenda inundação.
  • Hoffnung für alle - Deshalb ist es jetzt so dunkel um dich her, dass du keine Handbreit sehen kannst, deshalb überrollt dich jetzt die große Flut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมืดมนจึงทำให้ท่านมองไม่เห็น และกระแสน้ำท่วมมิดท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มืด​ทำ​ให้​ท่าน​มอง​ไม่​เห็น และ​น้ำ​ท่วม​ตัว​ท่าน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tăm tối phủ bao nên mắt anh không thấy, nước dâng lên nhận anh chìm xuống.
  • 新标点和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 并有洪水淹没你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或有黑暗使你看不见 , 有洪水淹没你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或有黑暗使你看不见 , 有洪水淹没你。
  • 当代译本 - 黑暗遮掩你的视线, 洪水淹没你。
  • 圣经新译本 - 光明变成黑暗,以致你看不见, 并且洪水淹没你。
  • 现代标点和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 并有洪水淹没你。
  • 和合本(拼音版) - 或有黑暗蒙蔽你, 并有洪水淹没你。
  • New International Version - why it is so dark you cannot see, and why a flood of water covers you.
  • New International Reader's Version - That’s why it’s so dark you can’t even see. That’s why a flood covers you up.
  • English Standard Version - or darkness, so that you cannot see, and a flood of water covers you.
  • New Living Translation - That is why you cannot see in the darkness, and waves of water cover you.
  • Christian Standard Bible - or darkness, so you cannot see, and a flood of water covers you.
  • New American Standard Bible - Or darkness, so that you cannot see, And a flood of water covers you.
  • New King James Version - Or darkness so that you cannot see; And an abundance of water covers you.
  • Amplified Bible - Or darkness, so that you cannot see, And a flood of water covers you.
  • American Standard Version - Or darkness, so that thou canst not see, And abundance of waters cover thee.
  • King James Version - Or darkness, that thou canst not see; and abundance of waters cover thee.
  • New English Translation - why it is so dark you cannot see, and why a flood of water covers you.
  • World English Bible - or darkness, so that you can not see, and floods of waters cover you.
  • 新標點和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 並有洪水淹沒你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或有黑暗使你看不見 , 有洪水淹沒你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或有黑暗使你看不見 , 有洪水淹沒你。
  • 當代譯本 - 黑暗遮掩你的視線, 洪水淹沒你。
  • 聖經新譯本 - 光明變成黑暗,以致你看不見, 並且洪水淹沒你。
  • 呂振中譯本 - 或是黑暗 威脅你 ,使你不能看見; 或是 洶湧的水淹沒着你。
  • 現代標點和合本 - 或有黑暗蒙蔽你, 並有洪水淹沒你。
  • 文理和合譯本 - 幽暗蔽爾目、洪水沒爾身、
  • 文理委辦譯本 - 幽暗蔽爾、洪水淹爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或幽暗使爾不見、或洪水淹沒爾、
  • Nueva Versión Internacional - la oscuridad te impide ver, y te ahogan las aguas torrenciales.
  • 현대인의 성경 - 어두워서 보지 못하고 공포의 홍수에 뒤덮여 있다.
  • Новый Русский Перевод - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • Восточный перевод - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому и глаза тебе застилает тьма, и разлив многих вод тебя захлестнул.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vois-tu donc pas ces ténèbres, toute cette eau qui te submerge ?
  • Nova Versão Internacional - Também por isso você se vê envolto em escuridão que o cega, e o cobrem as águas, em tremenda inundação.
  • Hoffnung für alle - Deshalb ist es jetzt so dunkel um dich her, dass du keine Handbreit sehen kannst, deshalb überrollt dich jetzt die große Flut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมืดมนจึงทำให้ท่านมองไม่เห็น และกระแสน้ำท่วมมิดท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มืด​ทำ​ให้​ท่าน​มอง​ไม่​เห็น และ​น้ำ​ท่วม​ตัว​ท่าน
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
  • Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
  • Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Gióp 38:34 - Con có thể gọi mây để tạo thành mưa không?
  • Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
  • Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
  • Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
圣经
资源
计划
奉献