Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • 新标点和合本 - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 当代译本 - 虽然他傲气冲天, 把头挺到云端,
  • 圣经新译本 - 虽然他的高贵上达于天, 他的头直插云霄,
  • 现代标点和合本 - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 和合本(拼音版) - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • New International Version - Though the pride of the godless person reaches to the heavens and his head touches the clouds,
  • New International Reader's Version - Their pride might reach all the way up to the heavens. Their heads might touch the clouds.
  • English Standard Version - Though his height mount up to the heavens, and his head reach to the clouds,
  • New Living Translation - Though the pride of the godless reaches to the heavens and their heads touch the clouds,
  • Christian Standard Bible - Though his arrogance reaches heaven, and his head touches the clouds,
  • New American Standard Bible - Though his arrogance reaches the heavens, And his head touches the clouds,
  • New King James Version - Though his haughtiness mounts up to the heavens, And his head reaches to the clouds,
  • Amplified Bible - Though his pride reaches the heavens And his head touches the clouds,
  • American Standard Version - Though his height mount up to the heavens, And his head reach unto the clouds;
  • King James Version - Though his excellency mount up to the heavens, and his head reach unto the clouds;
  • New English Translation - Even though his stature reaches to the heavens and his head touches the clouds,
  • World English Bible - Though his height mount up to the heavens, and his head reach to the clouds,
  • 新標點和合本 - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 當代譯本 - 雖然他傲氣沖天, 把頭挺到雲端,
  • 聖經新譯本 - 雖然他的高貴上達於天, 他的頭直插雲霄,
  • 呂振中譯本 - 他的高貴雖上達於天, 他的頭雖頂到雲霄,
  • 現代標點和合本 - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 文理和合譯本 - 其尊雖薄天、其首雖及雲、
  • 文理委辦譯本 - 雖峻極於天、昂頭雲外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尊榮雖高至天、昂首及雲、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque su orgullo llegue hasta los cielos y alcance a tocar con la cabeza las nubes,
  • 현대인의 성경 - 비록 경건치 못한 자의 교만이 하늘까지 치솟고 그 머리가 구름에까지 닿을지라도
  • Новый Русский Перевод - Пусть гордыня его достигает небес, а голова касается облаков,
  • Восточный перевод - Пусть его гордыня достигает небес, а голова касается облаков,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть его гордыня достигает небес, а голова касается облаков,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть его гордыня достигает небес, а голова касается облаков,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quand bien même ╵il grandirait jusques au ciel, quand de la tête ╵il toucherait les nues,
  • リビングバイブル - たとえ彼が思い上がり、 肩をいからせて歩いても、
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que o seu orgulho chegue aos céus e a sua cabeça toque as nuvens,
  • Hoffnung für alle - Steigt er auch in seinem Stolz bis in den Himmel auf und reicht er mit dem Kopf bis an die Wolken,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ความอหังการของเขาจะขึ้นไปถึงฟ้าสวรรค์ และหัวของเขาสูงจรดเมฆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​เขา​จะ​ไป​สูง​ถึง​ฟ้า​สวรรค์ และ​ศีรษะ​ของ​เขา​จะ​แตะ​ถึง​หมู่​เมฆ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Đa-ni-ên 4:11 - Cây ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp cả mặt đất đều trông thấy.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Đa-ni-ên 4:22 - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • 新标点和合本 - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 当代译本 - 虽然他傲气冲天, 把头挺到云端,
  • 圣经新译本 - 虽然他的高贵上达于天, 他的头直插云霄,
  • 现代标点和合本 - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • 和合本(拼音版) - 他的尊荣虽达到天上, 头虽顶到云中,
  • New International Version - Though the pride of the godless person reaches to the heavens and his head touches the clouds,
  • New International Reader's Version - Their pride might reach all the way up to the heavens. Their heads might touch the clouds.
  • English Standard Version - Though his height mount up to the heavens, and his head reach to the clouds,
  • New Living Translation - Though the pride of the godless reaches to the heavens and their heads touch the clouds,
  • Christian Standard Bible - Though his arrogance reaches heaven, and his head touches the clouds,
  • New American Standard Bible - Though his arrogance reaches the heavens, And his head touches the clouds,
  • New King James Version - Though his haughtiness mounts up to the heavens, And his head reaches to the clouds,
  • Amplified Bible - Though his pride reaches the heavens And his head touches the clouds,
  • American Standard Version - Though his height mount up to the heavens, And his head reach unto the clouds;
  • King James Version - Though his excellency mount up to the heavens, and his head reach unto the clouds;
  • New English Translation - Even though his stature reaches to the heavens and his head touches the clouds,
  • World English Bible - Though his height mount up to the heavens, and his head reach to the clouds,
  • 新標點和合本 - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 當代譯本 - 雖然他傲氣沖天, 把頭挺到雲端,
  • 聖經新譯本 - 雖然他的高貴上達於天, 他的頭直插雲霄,
  • 呂振中譯本 - 他的高貴雖上達於天, 他的頭雖頂到雲霄,
  • 現代標點和合本 - 他的尊榮雖達到天上, 頭雖頂到雲中,
  • 文理和合譯本 - 其尊雖薄天、其首雖及雲、
  • 文理委辦譯本 - 雖峻極於天、昂頭雲外、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尊榮雖高至天、昂首及雲、
  • Nueva Versión Internacional - Aunque su orgullo llegue hasta los cielos y alcance a tocar con la cabeza las nubes,
  • 현대인의 성경 - 비록 경건치 못한 자의 교만이 하늘까지 치솟고 그 머리가 구름에까지 닿을지라도
  • Новый Русский Перевод - Пусть гордыня его достигает небес, а голова касается облаков,
  • Восточный перевод - Пусть его гордыня достигает небес, а голова касается облаков,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть его гордыня достигает небес, а голова касается облаков,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть его гордыня достигает небес, а голова касается облаков,
  • La Bible du Semeur 2015 - Et quand bien même ╵il grandirait jusques au ciel, quand de la tête ╵il toucherait les nues,
  • リビングバイブル - たとえ彼が思い上がり、 肩をいからせて歩いても、
  • Nova Versão Internacional - Mesmo que o seu orgulho chegue aos céus e a sua cabeça toque as nuvens,
  • Hoffnung für alle - Steigt er auch in seinem Stolz bis in den Himmel auf und reicht er mit dem Kopf bis an die Wolken,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ความอหังการของเขาจะขึ้นไปถึงฟ้าสวรรค์ และหัวของเขาสูงจรดเมฆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​เขา​จะ​ไป​สูง​ถึง​ฟ้า​สวรรค์ และ​ศีรษะ​ของ​เขา​จะ​แตะ​ถึง​หมู่​เมฆ
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Đa-ni-ên 4:11 - Cây ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp cả mặt đất đều trông thấy.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Đa-ni-ên 4:22 - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
  • Sáng Thế Ký 11:4 - Họ lại nói rằng: “Chúng ta hãy xây một thành phố vĩ đại, có cái tháp cao tận trời, danh tiếng chúng ta sẽ tồn tại muôn đời. Như thế, chúng ta sẽ sống đoàn tụ khỏi bị tản lạc khắp mặt đất.”
  • Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
圣经
资源
计划
奉献