逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
- 新标点和合本 - 他在满足有余的时候,必到狭窄的地步; 凡受苦楚的人都必加手在他身上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在满足有余的时候,必有困苦临到; 凡受苦楚之人的手必加在他身上。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在满足有余的时候,必有困苦临到; 凡受苦楚之人的手必加在他身上。
- 当代译本 - 他在富足时将陷入困境, 各种灾祸将接踵而至。
- 圣经新译本 - 他在满足有余的时候,陷入困境, 受过苦的人的手都临到他身上。
- 现代标点和合本 - 他在满足有余的时候,必到狭窄的地步; 凡受苦楚的人,都必加手在他身上。
- 和合本(拼音版) - 他在满足有余的时候, 必到狭窄的地步; 凡受苦楚的人,都必加手在他身上。
- New International Version - In the midst of his plenty, distress will overtake him; the full force of misery will come upon him.
- New International Reader's Version - While they are enjoying the good life, trouble will catch up with them. Terrible suffering will come on them.
- English Standard Version - In the fullness of his sufficiency he will be in distress; the hand of everyone in misery will come against him.
- New Living Translation - “In the midst of plenty, they will run into trouble and be overcome by misery.
- Christian Standard Bible - At the height of his success distress will come to him; the full weight of misery will crush him.
- New American Standard Bible - In the fullness of his excess he will be cramped; The hand of everyone who suffers will come against him.
- New King James Version - In his self-sufficiency he will be in distress; Every hand of misery will come against him.
- Amplified Bible - In the fullness of his excess (great abundance) he will be in trouble; The hand of everyone who suffers will come against him [he is miserable on every side].
- American Standard Version - In the fulness of his sufficiency he shall be in straits: The hand of every one that is in misery shall come upon him.
- King James Version - In the fulness of his sufficiency he shall be in straits: every hand of the wicked shall come upon him.
- New English Translation - In the fullness of his sufficiency, distress overtakes him. the full force of misery will come upon him.
- World English Bible - In the fullness of his sufficiency, distress will overtake him. The hand of everyone who is in misery will come on him.
- 新標點和合本 - 他在滿足有餘的時候,必到狹窄的地步; 凡受苦楚的人都必加手在他身上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在滿足有餘的時候,必有困苦臨到; 凡受苦楚之人的手必加在他身上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在滿足有餘的時候,必有困苦臨到; 凡受苦楚之人的手必加在他身上。
- 當代譯本 - 他在富足時將陷入困境, 各種災禍將接踵而至。
- 聖經新譯本 - 他在滿足有餘的時候,陷入困境, 受過苦的人的手都臨到他身上。
- 呂振中譯本 - 他滿足有餘時、反而困苦; 凡受苦楚的人、都要下手批擊他。
- 現代標點和合本 - 他在滿足有餘的時候,必到狹窄的地步; 凡受苦楚的人,都必加手在他身上。
- 文理和合譯本 - 當富有充裕時、必遭艱窘、困苦之人、咸加手於其身、
- 文理委辦譯本 - 即當隆盛之時、必遇困厄、受其虐遇者、必群起而攻擊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當有餘之時、必遇困厄、 必遇困厄或作必至窄狹之境 人所遇之難、必加於其身、 人所遇之難必加於其身或作受其欺壓者咸來攻之
- Nueva Versión Internacional - En medio de la abundancia, lo abrumará la angustia; le sobrevendrá toda la fuerza de la desgracia.
- 현대인의 성경 - “악인은 풍족할 때에도 고통을 당할 것이니 불행이 그에게 밀어닥칠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Среди достатка его настигнет беда; все руки обиженных поднимутся на него.
- Восточный перевод - Среди достатка его настигнет беда; все руки обиженных поднимутся на него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди достатка его настигнет беда; все руки обиженных поднимутся на него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди достатка его настигнет беда; все руки обиженных поднимутся на него.
- La Bible du Semeur 2015 - Au sein de l’abondance, ╵la détresse le frappera. Tous les coups du malheur ╵viendront fondre sur lui.
- リビングバイブル - 権力を振りかざしている彼を、いきなり災難が襲う。 不幸な人たちは、寄ってたかって彼を食い物にする。
- Nova Versão Internacional - Em meio à sua fartura, a aflição o dominará; a força total da desgraça o atingirá.
- Hoffnung für alle - Auf der Höhe seiner Macht wird ihm angst und bange, das Unglück trifft ihn mit voller Wucht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ขณะที่มีพร้อมทุกสิ่ง ความทุกข์ก็จู่โจมเขา ความลำเค็ญเหลือแสนจะเล่นงานเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อความเพียงพอของเขาถึงขีดสุด เขาก็เป็นทุกข์ ความทุกข์แสนสาหัสจะเป็นภัยต่อเขา
交叉引用
- Gióp 15:29 - Dù có của, cũng không bền giữ, chẳng bao giờ hưởng cảnh giàu sang. Tài sản dồn chứa, phút chốc tiêu tan.
- Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
- Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
- Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
- Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
- Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
- Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
- Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
- Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.