Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi phải trả lời vì tôi rất bối rối.
  • 新标点和合本 - “我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这样,我的思念叫我回答, 因为我心中急躁。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这样,我的思念叫我回答, 因为我心中急躁。
  • 当代译本 - “我感到烦躁不安, 心中有话不吐不快。
  • 圣经新译本 - “我的心思烦扰叫我回话, 因为我内心急躁。
  • 现代标点和合本 - “我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 和合本(拼音版) - “我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • New International Version - “My troubled thoughts prompt me to answer because I am greatly disturbed.
  • New International Reader's Version - “My troubled thoughts force me to answer you. That’s because I’m very upset.
  • English Standard Version - “Therefore my thoughts answer me, because of my haste within me.
  • New Living Translation - “I must reply because I am greatly disturbed.
  • Christian Standard Bible - This is why my unsettling thoughts compel me to answer, because I am upset!
  • New American Standard Bible - “Therefore my disquieting thoughts make me respond, Even because of my inward agitation.
  • New King James Version - “Therefore my anxious thoughts make me answer, Because of the turmoil within me.
  • Amplified Bible - “Therefore my disquieting thoughts make me answer, Because of the uneasiness that is within me.
  • American Standard Version - Therefore do my thoughts give answer to me, Even by reason of my haste that is in me.
  • King James Version - Therefore do my thoughts cause me to answer, and for this I make haste.
  • New English Translation - “This is why my troubled thoughts bring me back – because of my feelings within me.
  • World English Bible - “Therefore my thoughts answer me, even by reason of my haste that is in me.
  • 新標點和合本 - 我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這樣,我的思念叫我回答, 因為我心中急躁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這樣,我的思念叫我回答, 因為我心中急躁。
  • 當代譯本 - 「我感到煩躁不安, 心中有話不吐不快。
  • 聖經新譯本 - “我的心思煩擾叫我回話, 因為我內心急躁。
  • 呂振中譯本 - 『所以我的煩亂思維叫我反駁呀, 又是為了我 心 裏激動的緣故。
  • 現代標點和合本 - 「我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 文理和合譯本 - 我衷懷激烈、我心思迫我、
  • 文理委辦譯本 - 我中心棼然、難以自遏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我情不自禁、不能不答、因我懷中焦急、
  • Nueva Versión Internacional - «Mis turbados pensamientos me hacen replicar, pues me hallo muy desconcertado.
  • 현대인의 성경 - “네 말을 들으니 마음이 답답해서 너에게 대답하지 않을 수 없구나.
  • Новый Русский Перевод - – Мои тревожные мысли заставляют меня ответить, потому что я объят смятением.
  • Восточный перевод - – Заставляют меня ответить мои тревожные мысли, потому что я объят смятением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Заставляют меня ответить мои тревожные мысли, потому что я объят смятением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Заставляют меня ответить мои тревожные мысли, потому что я объят смятением.
  • La Bible du Semeur 2015 - A présent, mes pensées ╵me pressent de répondre, et mon agitation ╵ne peut se contenir.
  • リビングバイブル - 「もう我慢できない。 どうしてもあなたに言ってやりたいことがある。
  • Nova Versão Internacional - “Agitam-se os meus pensamentos e levam-me a responder porque estou profundamente perturbado.
  • Hoffnung für alle - »Jetzt muss ich dir etwas sagen, Hiob! Ich kann nicht länger warten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความคิดว้าวุ่นของข้าทำให้ข้าไม่สบายใจอย่างยิ่ง มันเร่งเร้าให้ข้าตอบท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เหตุ​ฉะนั้น ฉัน​ตอบ​ตาม​ความ​คิด​ของ​ฉัน เพราะ​ใจ​ร้อน อยาก​จะ​รีบ​บอก
交叉引用
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Truyền Đạo 7:9 - Đừng vội để lòng mình nóng giận, vì cơn giận sẵn trong lòng người dại.
  • Gióp 4:2 - “Anh có thể kiên nhẫn để nghe tôi nói vài lời chứ? Vì ai có thể yên lặng mãi được?
  • Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
  • Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Gióp 20:3 - Tôi đã nghe lời trách móc sỉ nhục tôi, nhưng sự hiểu biết đã giục tôi đáp lại.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Gióp 13:19 - Ai có thể tranh luận cùng tôi? Nếu anh chứng minh tôi sai, thì tôi sẽ cam tâm chịu chết.”
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.
  • Gióp 32:13 - Xin đừng nói với tôi: ‘Ông ấy cũng khôn ngoan như chúng ta. Chỉ có Đức Chúa Trời mới có thể thuyết phục ông ấy’
  • Gióp 32:14 - Nếu Gióp tranh luận với tôi, tôi sẽ không dùng lý lẽ của các anh mà đối đáp!
  • Gióp 32:15 - Các anh hãy ngồi yên đó, không phải nói thêm gì.
  • Gióp 32:16 - Lẽ nào tôi cứ phải đợi chờ, bây giờ các anh có thể yên lặng không? Chẳng lẽ tôi phải tiếp tục im tiếng sao?
  • Gióp 32:17 - Không, tôi sẽ phân giải phần của mình. Tôi sẽ trình bày ý kiến của mình.
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Châm Ngôn 29:20 - Con có thấy người nói quá hấp tấp? Người ngu đần còn khá hơn người nói hấp tấp.
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi phải trả lời vì tôi rất bối rối.
  • 新标点和合本 - “我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这样,我的思念叫我回答, 因为我心中急躁。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这样,我的思念叫我回答, 因为我心中急躁。
  • 当代译本 - “我感到烦躁不安, 心中有话不吐不快。
  • 圣经新译本 - “我的心思烦扰叫我回话, 因为我内心急躁。
  • 现代标点和合本 - “我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 和合本(拼音版) - “我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • New International Version - “My troubled thoughts prompt me to answer because I am greatly disturbed.
  • New International Reader's Version - “My troubled thoughts force me to answer you. That’s because I’m very upset.
  • English Standard Version - “Therefore my thoughts answer me, because of my haste within me.
  • New Living Translation - “I must reply because I am greatly disturbed.
  • Christian Standard Bible - This is why my unsettling thoughts compel me to answer, because I am upset!
  • New American Standard Bible - “Therefore my disquieting thoughts make me respond, Even because of my inward agitation.
  • New King James Version - “Therefore my anxious thoughts make me answer, Because of the turmoil within me.
  • Amplified Bible - “Therefore my disquieting thoughts make me answer, Because of the uneasiness that is within me.
  • American Standard Version - Therefore do my thoughts give answer to me, Even by reason of my haste that is in me.
  • King James Version - Therefore do my thoughts cause me to answer, and for this I make haste.
  • New English Translation - “This is why my troubled thoughts bring me back – because of my feelings within me.
  • World English Bible - “Therefore my thoughts answer me, even by reason of my haste that is in me.
  • 新標點和合本 - 我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這樣,我的思念叫我回答, 因為我心中急躁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這樣,我的思念叫我回答, 因為我心中急躁。
  • 當代譯本 - 「我感到煩躁不安, 心中有話不吐不快。
  • 聖經新譯本 - “我的心思煩擾叫我回話, 因為我內心急躁。
  • 呂振中譯本 - 『所以我的煩亂思維叫我反駁呀, 又是為了我 心 裏激動的緣故。
  • 現代標點和合本 - 「我心中急躁, 所以我的思念叫我回答。
  • 文理和合譯本 - 我衷懷激烈、我心思迫我、
  • 文理委辦譯本 - 我中心棼然、難以自遏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我情不自禁、不能不答、因我懷中焦急、
  • Nueva Versión Internacional - «Mis turbados pensamientos me hacen replicar, pues me hallo muy desconcertado.
  • 현대인의 성경 - “네 말을 들으니 마음이 답답해서 너에게 대답하지 않을 수 없구나.
  • Новый Русский Перевод - – Мои тревожные мысли заставляют меня ответить, потому что я объят смятением.
  • Восточный перевод - – Заставляют меня ответить мои тревожные мысли, потому что я объят смятением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Заставляют меня ответить мои тревожные мысли, потому что я объят смятением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Заставляют меня ответить мои тревожные мысли, потому что я объят смятением.
  • La Bible du Semeur 2015 - A présent, mes pensées ╵me pressent de répondre, et mon agitation ╵ne peut se contenir.
  • リビングバイブル - 「もう我慢できない。 どうしてもあなたに言ってやりたいことがある。
  • Nova Versão Internacional - “Agitam-se os meus pensamentos e levam-me a responder porque estou profundamente perturbado.
  • Hoffnung für alle - »Jetzt muss ich dir etwas sagen, Hiob! Ich kann nicht länger warten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ความคิดว้าวุ่นของข้าทำให้ข้าไม่สบายใจอย่างยิ่ง มันเร่งเร้าให้ข้าตอบท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เหตุ​ฉะนั้น ฉัน​ตอบ​ตาม​ความ​คิด​ของ​ฉัน เพราะ​ใจ​ร้อน อยาก​จะ​รีบ​บอก
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Truyền Đạo 7:9 - Đừng vội để lòng mình nóng giận, vì cơn giận sẵn trong lòng người dại.
  • Gióp 4:2 - “Anh có thể kiên nhẫn để nghe tôi nói vài lời chứ? Vì ai có thể yên lặng mãi được?
  • Thi Thiên 39:2 - Nhưng khi tôi âm thầm, câm nín— việc phải cũng chẳng nói ra— thì nỗi đau xót trào dâng.
  • Thi Thiên 39:3 - Lòng bồn chồn nóng nảy, như lửa đốt cháy thiêu lúc trầm mặc đăm chiêu. Tôi liền mở miệng:
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Gióp 20:3 - Tôi đã nghe lời trách móc sỉ nhục tôi, nhưng sự hiểu biết đã giục tôi đáp lại.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Gióp 13:19 - Ai có thể tranh luận cùng tôi? Nếu anh chứng minh tôi sai, thì tôi sẽ cam tâm chịu chết.”
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Châm Ngôn 14:29 - Người kiên nhẫn tỏ mình thông sáng; người mau giận lộ bản chất dại dột.
  • Gióp 32:13 - Xin đừng nói với tôi: ‘Ông ấy cũng khôn ngoan như chúng ta. Chỉ có Đức Chúa Trời mới có thể thuyết phục ông ấy’
  • Gióp 32:14 - Nếu Gióp tranh luận với tôi, tôi sẽ không dùng lý lẽ của các anh mà đối đáp!
  • Gióp 32:15 - Các anh hãy ngồi yên đó, không phải nói thêm gì.
  • Gióp 32:16 - Lẽ nào tôi cứ phải đợi chờ, bây giờ các anh có thể yên lặng không? Chẳng lẽ tôi phải tiếp tục im tiếng sao?
  • Gióp 32:17 - Không, tôi sẽ phân giải phần của mình. Tôi sẽ trình bày ý kiến của mình.
  • Gióp 32:18 - Vì miệng tôi đã đầy tràn lời nói, và tâm linh thúc đẩy tôi phát ngôn;
  • Gióp 32:19 - Tôi bị dồn ép như rượu chưa khui, như bầu rượu mới sẵn sàng nổ tung!
  • Gióp 32:20 - Tôi phải lên tiếng để xả hơi, vì thế tôi xin mở miệng để đáp lời.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Châm Ngôn 29:20 - Con có thấy người nói quá hấp tấp? Người ngu đần còn khá hơn người nói hấp tấp.
  • Thi Thiên 116:11 - Trong cơn bối rối, tôi kêu khóc với Ngài: “Tất cả mọi người đều nói dối!”
圣经
资源
计划
奉献