Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • 新标点和合本 - 流奶与蜜之河, 他不得再见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不再看见溪流, 流奶与蜜之河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不再看见溪流, 流奶与蜜之河。
  • 当代译本 - 他无法享用流淌不尽的奶与蜜。
  • 圣经新译本 - 他必不得看见江河, 就是流蜜与奶的江河。
  • 现代标点和合本 - 流奶与蜜之河, 他不得再见。
  • 和合本(拼音版) - 流奶与蜜之河, 他不得再见。
  • New International Version - He will not enjoy the streams, the rivers flowing with honey and cream.
  • New International Reader's Version - They won’t enjoy streams that flow with honey. They won’t enjoy rivers that flow with cream.
  • English Standard Version - He will not look upon the rivers, the streams flowing with honey and curds.
  • New Living Translation - They will never again enjoy streams of olive oil or rivers of milk and honey.
  • Christian Standard Bible - He will not enjoy the streams, the rivers flowing with honey and curds.
  • New American Standard Bible - He does not look at the streams, The rivers flowing with honey and curds.
  • New King James Version - He will not see the streams, The rivers flowing with honey and cream.
  • Amplified Bible - He does not look at the rivers, The flowing streams of honey and butter [to enjoy his wealth].
  • American Standard Version - He shall not look upon the rivers, The flowing streams of honey and butter.
  • King James Version - He shall not see the rivers, the floods, the brooks of honey and butter.
  • New English Translation - He will not look on the streams, the rivers, which are the torrents of honey and butter.
  • World English Bible - He will not look at the rivers, the flowing streams of honey and butter.
  • 新標點和合本 - 流奶與蜜之河, 他不得再見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不再看見溪流, 流奶與蜜之河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不再看見溪流, 流奶與蜜之河。
  • 當代譯本 - 他無法享用流淌不盡的奶與蜜。
  • 聖經新譯本 - 他必不得看見江河, 就是流蜜與奶的江河。
  • 呂振中譯本 - 他必不得觀覽河道, 與流 蜜和奶酪的江河谿谷。
  • 現代標點和合本 - 流奶與蜜之河, 他不得再見。
  • 文理和合譯本 - 流蜜與乳之河、彼不得見、
  • 文理委辦譯本 - 不能飲甘泉之水、不得居酥蜜之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流蜜與乳之江河、必不得見、
  • Nueva Versión Internacional - No disfrutará de los arroyos, de los ríos de crema y miel;
  • 현대인의 성경 - 그는 젖과 꿀이 흐르는 강을 보지 못할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Не видать ему потоков водных, рек, текущих медом и молоком.
  • Восточный перевод - Не наслаждаться ему потоками, реками, текущими молоком и мёдом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не наслаждаться ему потоками, реками, текущими молоком и мёдом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не наслаждаться ему потоками, реками, текущими молоком и мёдом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, il ne verra plus ╵couler à flots des fleuves, des torrents ╵de miel et de laitage ;
  • リビングバイブル - 盗品を自分のものにして財産を増やすことはできない。
  • Nova Versão Internacional - Não terá gosto na contemplação dos regatos e dos rios que vertem mel e nata.
  • Hoffnung für alle - Er wird nicht im Überfluss leben; Ströme von Milch und Honig fließen nicht für ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไม่ได้ลิ้มรสน้ำผึ้งและน้ำนม ซึ่งหลั่งไหลเหมือนแม่น้ำลำธาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ไม่​ได้​มอง​ดู​ที่​ลำธาร แม่น้ำ​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำผึ้ง​และ​โยเกิร์ต
交叉引用
  • Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 17:29 - mật ong, bơ (lấy từ sữa chiên), và phó mát (lấy từ sữa bò). Họ nói: “Chắc ai cũng mệt mỏi, đói khát vì phải vượt hoang mạc.”
  • Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
  • 新标点和合本 - 流奶与蜜之河, 他不得再见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不再看见溪流, 流奶与蜜之河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不再看见溪流, 流奶与蜜之河。
  • 当代译本 - 他无法享用流淌不尽的奶与蜜。
  • 圣经新译本 - 他必不得看见江河, 就是流蜜与奶的江河。
  • 现代标点和合本 - 流奶与蜜之河, 他不得再见。
  • 和合本(拼音版) - 流奶与蜜之河, 他不得再见。
  • New International Version - He will not enjoy the streams, the rivers flowing with honey and cream.
  • New International Reader's Version - They won’t enjoy streams that flow with honey. They won’t enjoy rivers that flow with cream.
  • English Standard Version - He will not look upon the rivers, the streams flowing with honey and curds.
  • New Living Translation - They will never again enjoy streams of olive oil or rivers of milk and honey.
  • Christian Standard Bible - He will not enjoy the streams, the rivers flowing with honey and curds.
  • New American Standard Bible - He does not look at the streams, The rivers flowing with honey and curds.
  • New King James Version - He will not see the streams, The rivers flowing with honey and cream.
  • Amplified Bible - He does not look at the rivers, The flowing streams of honey and butter [to enjoy his wealth].
  • American Standard Version - He shall not look upon the rivers, The flowing streams of honey and butter.
  • King James Version - He shall not see the rivers, the floods, the brooks of honey and butter.
  • New English Translation - He will not look on the streams, the rivers, which are the torrents of honey and butter.
  • World English Bible - He will not look at the rivers, the flowing streams of honey and butter.
  • 新標點和合本 - 流奶與蜜之河, 他不得再見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不再看見溪流, 流奶與蜜之河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不再看見溪流, 流奶與蜜之河。
  • 當代譯本 - 他無法享用流淌不盡的奶與蜜。
  • 聖經新譯本 - 他必不得看見江河, 就是流蜜與奶的江河。
  • 呂振中譯本 - 他必不得觀覽河道, 與流 蜜和奶酪的江河谿谷。
  • 現代標點和合本 - 流奶與蜜之河, 他不得再見。
  • 文理和合譯本 - 流蜜與乳之河、彼不得見、
  • 文理委辦譯本 - 不能飲甘泉之水、不得居酥蜜之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 流蜜與乳之江河、必不得見、
  • Nueva Versión Internacional - No disfrutará de los arroyos, de los ríos de crema y miel;
  • 현대인의 성경 - 그는 젖과 꿀이 흐르는 강을 보지 못할 것이며
  • Новый Русский Перевод - Не видать ему потоков водных, рек, текущих медом и молоком.
  • Восточный перевод - Не наслаждаться ему потоками, реками, текущими молоком и мёдом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не наслаждаться ему потоками, реками, текущими молоком и мёдом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не наслаждаться ему потоками, реками, текущими молоком и мёдом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, il ne verra plus ╵couler à flots des fleuves, des torrents ╵de miel et de laitage ;
  • リビングバイブル - 盗品を自分のものにして財産を増やすことはできない。
  • Nova Versão Internacional - Não terá gosto na contemplação dos regatos e dos rios que vertem mel e nata.
  • Hoffnung für alle - Er wird nicht im Überfluss leben; Ströme von Milch und Honig fließen nicht für ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไม่ได้ลิ้มรสน้ำผึ้งและน้ำนม ซึ่งหลั่งไหลเหมือนแม่น้ำลำธาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ไม่​ได้​มอง​ดู​ที่​ลำธาร แม่น้ำ​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำผึ้ง​และ​โยเกิร์ต
  • Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
  • Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • 2 Sa-mu-ên 17:29 - mật ong, bơ (lấy từ sữa chiên), và phó mát (lấy từ sữa bò). Họ nói: “Chắc ai cũng mệt mỏi, đói khát vì phải vượt hoang mạc.”
  • Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
圣经
资源
计划
奉献