逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh hãy coi chừng lưỡi gươm, vì cơn giận các anh sẽ đưa đến trừng phạt. Lúc ấy các anh sẽ biết rằng đã đến ngày phán xét.”
- 新标点和合本 - 你们就当惧怕刀剑; 因为忿怒惹动刀剑的刑罚, 使你们知道有报应(原文作“审判”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们就当惧怕刀剑, 因为愤怒带来刀剑的刑罚。 这样,你们就知道有审判。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们就当惧怕刀剑, 因为愤怒带来刀剑的刑罚。 这样,你们就知道有审判。”
- 当代译本 - 你们自己应当畏惧刀剑, 因为烈怒会带来刀剑的惩罚, 那时你们将知道有审判。”
- 圣经新译本 - 你们就当惧怕刀剑, 因为这些罪孽带来刀剑的惩罚, 好使你们知道有审判。”
- 现代标点和合本 - 你们就当惧怕刀剑, 因为愤怒惹动刀剑的刑罚, 使你们知道有报应 。”
- 和合本(拼音版) - 你们就当惧怕刀剑, 因为忿怒惹动刀剑的刑罚, 使你们知道有报应 。”
- New International Version - you should fear the sword yourselves; for wrath will bring punishment by the sword, and then you will know that there is judgment. ”
- New International Reader's Version - But you should be afraid when God comes to judge you. He’ll be angry. He’ll punish you with his sword. Then you will know that he is the Judge.”
- English Standard Version - be afraid of the sword, for wrath brings the punishment of the sword, that you may know there is a judgment.”
- New Living Translation - You should fear punishment yourselves, for your attitude deserves punishment. Then you will know that there is indeed a judgment.”
- Christian Standard Bible - then be afraid of the sword, because wrath brings punishment by the sword, so that you may know there is a judgment.
- New American Standard Bible - Then be afraid of the sword for yourselves, For wrath brings the punishment of the sword, So that you may know there is judgment.”
- New King James Version - Be afraid of the sword for yourselves; For wrath brings the punishment of the sword, That you may know there is a judgment.”
- Amplified Bible - Then beware and be afraid of the sword [of divine vengeance] for yourselves, For wrathful are the punishments of that sword, So that you may know there is judgment.”
- American Standard Version - Be ye afraid of the sword: For wrath bringeth the punishments of the sword, That ye may know there is a judgment.
- King James Version - Be ye afraid of the sword: for wrath bringeth the punishments of the sword, that ye may know there is a judgment.
- New English Translation - Fear the sword yourselves, for wrath brings the punishment by the sword, so that you may know that there is judgment.”
- World English Bible - be afraid of the sword, for wrath brings the punishments of the sword, that you may know there is a judgment.”
- 新標點和合本 - 你們就當懼怕刀劍; 因為忿怒惹動刀劍的刑罰, 使你們知道有報應(原文是審判)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們就當懼怕刀劍, 因為憤怒帶來刀劍的刑罰。 這樣,你們就知道有審判。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們就當懼怕刀劍, 因為憤怒帶來刀劍的刑罰。 這樣,你們就知道有審判。」
- 當代譯本 - 你們自己應當畏懼刀劍, 因為烈怒會帶來刀劍的懲罰, 那時你們將知道有審判。」
- 聖經新譯本 - 你們就當懼怕刀劍, 因為這些罪孽帶來刀劍的懲罰, 好使你們知道有審判。”
- 呂振中譯本 - 那麼、你們就該懼怕刀劍呀, 因為上帝的烈怒必 用 刀劍 責罰 罪孽, 使你們知道有審判。』
- 現代標點和合本 - 你們就當懼怕刀劍, 因為憤怒惹動刀劍的刑罰, 使你們知道有報應 。」
- 文理和合譯本 - 則爾當畏刀劍、蓋忿怒干刀劍之刑、使爾知有鞫焉、
- 文理委辦譯本 - 豈不知憾人者必亡於刃、既有是刑、宜悚懼焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當畏刃、蓋憾怒人者必亡於刃、 蓋憾怒人者必亡於刃或作爾若發怒必遭刀劍之罰 使爾知善惡有報、 使爾知善惡有報原文作使爾知有審鞫
- Nueva Versión Internacional - Pero cuídense de la espada, pues con ella viene la ira justiciera, para que sepan que hay un juez».
- 현대인의 성경 - 너희는 칼을 두려워해야 한다. 분노는 칼의 형벌을 초래하므로 너희가 심판이 있는 것을 알게 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - то бойтесь меча, ведь гнев карает мечом, чтобы вы познали, что есть суд .
- Восточный перевод - то бойтесь меча, ведь гнев Всевышнего пошлёт карающий меч, чтобы вы познали, что есть суд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то бойтесь меча, ведь гнев Аллаха пошлёт карающий меч, чтобы вы познали, что есть суд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то бойтесь меча, ведь гнев Всевышнего пошлёт карающий меч, чтобы вы познали, что есть суд.
- La Bible du Semeur 2015 - craignez pour vous l’épée, car votre acharnement ╵est passible du glaive. Ainsi vous apprendrez ╵qu’il y a bien un jugement.
- リビングバイブル - 警告しておこう。 そんな態度をとっていれば、 あなたたちも罰せられることを忘れてはならない。」
- Nova Versão Internacional - melhor será que temam a espada, porquanto por meio dela a ira trará castigo para vocês, e então vocês saberão que há julgamento ”.
- Hoffnung für alle - dann fürchtet euch vor dem Schwert, vor dem Richterschwert Gottes, der eure Schuld im Zorn bestrafen wird! Dann werdet ihr erkennen, dass es einen Richter gibt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านเองก็ควรจะกลัวดาบนั้น เพราะพระพิโรธจะนำดาบมาลงโทษท่าน แล้วท่านจะรู้ว่าการพิพากษานั้นมีอยู่ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงกลัวดาบเถิด เพราะความกริ้วของพระเจ้าจะนำดาบมาลงโทษ แล้วท่านจะรู้ว่ามีการพิพากษาจริง”
交叉引用
- Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
- Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Gia-cơ 4:11 - Anh chị em thân mến, đừng nói hành, lên án nhau. Nếu anh chị em nói hành, lên án nhau tức là phê phán luật yêu thương của Chúa. Đối với luật, anh chị em không có quyền phê phán, mà phải vâng giữ.
- Gia-cơ 4:12 - Chỉ Đấng làm ra luật ấy, mới có quyền phán xét. Chỉ Ngài mới có quyền giải cứu hay hình phạt chúng ta. Vậy anh chị em là ai mà dám nói hành hay phê phán người khác?
- Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- Thi Thiên 1:5 - Vì vậy, người ác không đứng nổi trong ngày phán xét. Tội nhân cũng chẳng ngồi trong hội người tin kính.
- Gióp 22:4 - Có phải vì anh thiện hảo nên Ngài phạt anh và phán xét nghịch cùng anh chăng?
- Gióp 13:7 - Các anh dám nhân danh Đức Chúa Trời nói lời giả dối sao? Hay thay Chúa nói lời dối trá?
- Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
- Gióp 13:9 - Nếu Chúa dò xét các anh, liệu các anh có đứng vững hay không? Gạt được người, nhưng sao gạt được Chúa?
- Gióp 13:10 - Chắc chắn Ngài sẽ quở trách các anh nếu các anh thiên vị Ngài, dù ngấm ngầm bí mật.
- Gióp 13:11 - Không lẻ uy nghiêm Ngài, không làm các anh khiếp sợ? Quyền năng Ngài không làm các anh kinh hoàng?
- Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
- Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
- Truyền Đạo 12:14 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử chúng ta căn cứ trên việc chúng ta làm, bao gồm những việc kín giấu nhất, bất kể tốt hay xấu.
- Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.