逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
- 新标点和合本 - 我的密友都憎恶我; 我平日所爱的人向我翻脸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的知心朋友都憎恶我; 我平日所爱的人向我翻脸。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的知心朋友都憎恶我; 我平日所爱的人向我翻脸。
- 当代译本 - 我的密友都憎恶我, 我爱的人也反对我。
- 圣经新译本 - 我所有的密友都憎恶我, 我所爱的人也向我反脸。
- 现代标点和合本 - 我的密友都憎恶我, 我平日所爱的人向我翻脸。
- 和合本(拼音版) - 我的密友都憎恶我, 我平日所爱的人向我翻脸。
- New International Version - All my intimate friends detest me; those I love have turned against me.
- New International Reader's Version - All my close friends hate me. Those I love have turned against me.
- English Standard Version - All my intimate friends abhor me, and those whom I loved have turned against me.
- New Living Translation - My close friends detest me. Those I loved have turned against me.
- Christian Standard Bible - All of my best friends despise me, and those I love have turned against me.
- New American Standard Bible - All my associates loathe me, And those I love have turned against me.
- New King James Version - All my close friends abhor me, And those whom I love have turned against me.
- Amplified Bible - All the men of my council hate me; Those I love have turned against me.
- American Standard Version - All my familiar friends abhor me, And they whom I loved are turned against me.
- King James Version - All my inward friends abhorred me: and they whom I loved are turned against me.
- New English Translation - All my closest friends detest me; and those whom I love have turned against me.
- World English Bible - All my familiar friends abhor me. They whom I loved have turned against me.
- 新標點和合本 - 我的密友都憎惡我; 我平日所愛的人向我翻臉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的知心朋友都憎惡我; 我平日所愛的人向我翻臉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的知心朋友都憎惡我; 我平日所愛的人向我翻臉。
- 當代譯本 - 我的密友都憎惡我, 我愛的人也反對我。
- 聖經新譯本 - 我所有的密友都憎惡我, 我所愛的人也向我反臉。
- 呂振中譯本 - 我親密的人都厭惡我, 我平日所愛的人竟向我翻臉。
- 現代標點和合本 - 我的密友都憎惡我, 我平日所愛的人向我翻臉。
- 文理和合譯本 - 契合之友乃憎我、眷愛之人反攻我、
- 文理委辦譯本 - 同心之友、厭棄我躬、眷愛之人、反來攻我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我之密友皆憎我、我所愛之人、反來攻我、
- Nueva Versión Internacional - A todos mis amigos les resulto abominable; mis seres queridos se han vuelto contra mí.
- 현대인의 성경 - 나의 제일 가까운 친구들도 나를 싫어하며 내가 사랑하던 사람들도 돌이켜 나의 대적이 되었다.
- Новый Русский Перевод - Близкие друзья гнушаются меня; те, кого я любил, обратились против меня.
- Восточный перевод - Близкие друзья гнушаются меня; те, кого я любил, обратились против меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Близкие друзья гнушаются меня; те, кого я любил, обратились против меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Близкие друзья гнушаются меня; те, кого я любил, обратились против меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont horreur de moi, ╵tous mes amis intimes . Ceux que j’aimais le plus ╵se tournent contre moi.
- リビングバイブル - 親友は私を毛虫のように嫌い、 手塩にかけてきた者たちも背いた。
- Nova Versão Internacional - Todos os meus amigos chegados me detestam; aqueles a quem amo voltaram-se contra mim.
- Hoffnung für alle - Meine engsten Freunde verabscheuen mich jetzt; sie, die mir am nächsten standen, lehnen mich ab!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนสนิททุกคนพากันขยะแขยงข้า บรรดาผู้ที่ข้ารักก็กลายเป็นศัตรูกับข้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเพื่อนสนิทชิงชังฉัน และบรรดาผู้ที่ฉันรักก็หันหลังให้ฉัน
交叉引用
- Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
- Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
- Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
- Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
- Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
- Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
- Lu-ca 22:48 - Nhưng Chúa Giê-xu trách: “Giu-đa, con lấy cái hôn để phản Con Người sao?”
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.