逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
- 新标点和合本 - 我的亲戚与我断绝; 我的密友都忘记我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的亲戚都离开了我; 我的密友都忘记了我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的亲戚都离开了我; 我的密友都忘记了我。
- 当代译本 - 我的亲属离开我, 我的挚友忘记我。
- 圣经新译本 - 我的亲戚离弃我, 我的朋友忘记我;
- 现代标点和合本 - 我的亲戚与我断绝, 我的密友都忘记我。
- 和合本(拼音版) - 我的亲戚与我断绝, 我的密友都忘记我。
- New International Version - My relatives have gone away; my closest friends have forgotten me.
- New International Reader's Version - My relatives have gone away. My closest friends have forgotten me.
- English Standard Version - My relatives have failed me, my close friends have forgotten me.
- New Living Translation - My family is gone, and my close friends have forgotten me.
- Christian Standard Bible - My relatives stop coming by, and my close friends have forgotten me.
- New American Standard Bible - My relatives have failed, And my close friends have forgotten me.
- New King James Version - My relatives have failed, And my close friends have forgotten me.
- Amplified Bible - My relatives have failed [me], And my intimate friends have forgotten me.
- American Standard Version - My kinsfolk have failed, And my familiar friends have forgotten me.
- King James Version - My kinsfolk have failed, and my familiar friends have forgotten me.
- New English Translation - My kinsmen have failed me; my friends have forgotten me.
- World English Bible - My relatives have gone away. My familiar friends have forgotten me.
- 新標點和合本 - 我的親戚與我斷絕; 我的密友都忘記我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的親戚都離開了我; 我的密友都忘記了我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的親戚都離開了我; 我的密友都忘記了我。
- 當代譯本 - 我的親屬離開我, 我的摯友忘記我。
- 聖經新譯本 - 我的親戚離棄我, 我的朋友忘記我;
- 呂振中譯本 - 我的至親 盡都 絕跡, 我的知己都忘記我。
- 現代標點和合本 - 我的親戚與我斷絕, 我的密友都忘記我。
- 文理和合譯本 - 親戚絕我、密友忘我、
- 文理委辦譯本 - 見棄於鄰里、不念於友朋。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宗族絕我、素交於我者忘我、
- Nueva Versión Internacional - Mis parientes y conocidos se distanciaron, me echaron al olvido.
- 현대인의 성경 - 내 친척들도 나를 저버리고 내 친구들도 모두 나를 잊었다.
- Новый Русский Перевод - Отвернулись сородичи от меня, и друзья обо мне забыли.
- Восточный перевод - Отвернулись сородичи от меня, и друзья обо мне забыли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отвернулись сородичи от меня, и друзья обо мне забыли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отвернулись сородичи от меня, и друзья обо мне забыли.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes proches et mes connaissances ╵m’ont tous abandonné, les hôtes de passage, ╵dans ma maison, ╵m’ont oublié,
- リビングバイブル - 親族は私を裏切り、友人も私を見捨てた。
- Nova Versão Internacional - Os meus parentes me abandonaram e os meus amigos esqueceram-se de mim.
- Hoffnung für alle - Meine Nachbarn haben sich zurückgezogen, alte Bekannte kennen mich nicht mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ญาติของข้าจากไป เพื่อนฝูงก็ลืมข้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ญาติพี่น้องของฉันทอดทิ้งฉัน บรรดาผู้ที่รู้จักฉันก็ลืมฉันไปแล้ว
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:21 - Anh sẽ phản bội, đem nộp em cho người ta giết. Cha sẽ nộp con. Con cái sẽ phản nghịch, đưa cha mẹ vào chỗ chết.
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
- 2 Sa-mu-ên 16:23 - Lúc ấy, lời bàn của A-hi-tô-phe được coi như lời Đức Chúa Trời, vì thế A-hi-tô-phe bàn điều gì, Áp-sa-lôm làm điều ấy, cũng như Đa-vít trước kia vậy.
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.