Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • 新标点和合本 - 因为他被自己的脚陷入网中, 走在缠人的网罗上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因自己的脚陷入网中, 走在缠人的网子上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因自己的脚陷入网中, 走在缠人的网子上。
  • 当代译本 - 他自陷网罗, 步入圈套。
  • 圣经新译本 - 他的脚送自己进入网罗, 他走在陷阱之上。
  • 现代标点和合本 - 因为他被自己的脚陷入网中, 走在缠人的网罗上。
  • 和合本(拼音版) - 因为他被自己的脚陷入网中, 走在缠人的网罗上。
  • New International Version - His feet thrust him into a net; he wanders into its mesh.
  • New International Reader's Version - Their feet take them into a net. They wander right into it.
  • English Standard Version - For he is cast into a net by his own feet, and he walks on its mesh.
  • New Living Translation - The wicked walk into a net. They fall into a pit.
  • Christian Standard Bible - For his own feet lead him into a net, and he strays into its mesh.
  • New American Standard Bible - For he is thrown into the net by his own feet, And he steps on the webbing.
  • New King James Version - For he is cast into a net by his own feet, And he walks into a snare.
  • Amplified Bible - For the wicked is thrown into a net by his own feet (wickedness), And he steps on the webbing [of the lattice-covered pit].
  • American Standard Version - For he is cast into a net by his own feet, And he walketh upon the toils.
  • King James Version - For he is cast into a net by his own feet, and he walketh upon a snare.
  • New English Translation - For he has been thrown into a net by his feet and he wanders into a mesh.
  • World English Bible - For he is cast into a net by his own feet, and he wanders into its mesh.
  • 新標點和合本 - 因為他被自己的腳陷入網中, 走在纏人的網羅上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因自己的腳陷入網中, 走在纏人的網子上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因自己的腳陷入網中, 走在纏人的網子上。
  • 當代譯本 - 他自陷網羅, 步入圈套。
  • 聖經新譯本 - 他的腳送自己進入網羅, 他走在陷阱之上。
  • 呂振中譯本 - 因為他因自己的腳而被投入網中, 走於纏人的圈套上。
  • 現代標點和合本 - 因為他被自己的腳陷入網中, 走在纏人的網羅上。
  • 文理和合譯本 - 其足陷之於網羅、自行於羈絆、
  • 文理委辦譯本 - 足罹網羅、行遇坎阱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其足必陷於網中、行於羈絆之上、
  • Nueva Versión Internacional - Sus pies lo harán caer en una trampa, y entre sus redes quedará atrapado.
  • 현대인의 성경 - 그는 제발로 그물에 들어가 발이 걸리고
  • Новый Русский Перевод - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • Восточный перевод - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ses pieds seront pris ╵dans des filets tendus, et c’est parmi les mailles ╵d’un piège qu’il avance.
  • リビングバイブル - 彼は落とし穴に落ち、 待ち伏せしていた追いはぎの餌食になる。
  • Nova Versão Internacional - Por seus próprios pés você se prende na rede, e se perde na sua malha.
  • Hoffnung für alle - Er wird sich im Netz verstricken, in eine überdeckte Grube stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเดินดุ่มเข้าไปในตาข่าย และหลงเข้าไปติดกับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​ถูก​เหวี่ยง​ลง​ใน​ตาข่าย​ด้วย​เท้า​ของ​เขา​เอง และ​เขา​เดิน​ใน​ร่าง​แห
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Ê-xơ-tê 7:5 - Vua A-suê-ru hỏi hoàng hậu: “Kẻ to gan dám làm những việc như thế là ai? Nó ở đâu?”
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Châm Ngôn 29:6 - Người ác bị tội mình sập bẫy, nhưng người ngay ca hát vui mừng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • 新标点和合本 - 因为他被自己的脚陷入网中, 走在缠人的网罗上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因自己的脚陷入网中, 走在缠人的网子上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因自己的脚陷入网中, 走在缠人的网子上。
  • 当代译本 - 他自陷网罗, 步入圈套。
  • 圣经新译本 - 他的脚送自己进入网罗, 他走在陷阱之上。
  • 现代标点和合本 - 因为他被自己的脚陷入网中, 走在缠人的网罗上。
  • 和合本(拼音版) - 因为他被自己的脚陷入网中, 走在缠人的网罗上。
  • New International Version - His feet thrust him into a net; he wanders into its mesh.
  • New International Reader's Version - Their feet take them into a net. They wander right into it.
  • English Standard Version - For he is cast into a net by his own feet, and he walks on its mesh.
  • New Living Translation - The wicked walk into a net. They fall into a pit.
  • Christian Standard Bible - For his own feet lead him into a net, and he strays into its mesh.
  • New American Standard Bible - For he is thrown into the net by his own feet, And he steps on the webbing.
  • New King James Version - For he is cast into a net by his own feet, And he walks into a snare.
  • Amplified Bible - For the wicked is thrown into a net by his own feet (wickedness), And he steps on the webbing [of the lattice-covered pit].
  • American Standard Version - For he is cast into a net by his own feet, And he walketh upon the toils.
  • King James Version - For he is cast into a net by his own feet, and he walketh upon a snare.
  • New English Translation - For he has been thrown into a net by his feet and he wanders into a mesh.
  • World English Bible - For he is cast into a net by his own feet, and he wanders into its mesh.
  • 新標點和合本 - 因為他被自己的腳陷入網中, 走在纏人的網羅上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因自己的腳陷入網中, 走在纏人的網子上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因自己的腳陷入網中, 走在纏人的網子上。
  • 當代譯本 - 他自陷網羅, 步入圈套。
  • 聖經新譯本 - 他的腳送自己進入網羅, 他走在陷阱之上。
  • 呂振中譯本 - 因為他因自己的腳而被投入網中, 走於纏人的圈套上。
  • 現代標點和合本 - 因為他被自己的腳陷入網中, 走在纏人的網羅上。
  • 文理和合譯本 - 其足陷之於網羅、自行於羈絆、
  • 文理委辦譯本 - 足罹網羅、行遇坎阱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其足必陷於網中、行於羈絆之上、
  • Nueva Versión Internacional - Sus pies lo harán caer en una trampa, y entre sus redes quedará atrapado.
  • 현대인의 성경 - 그는 제발로 그물에 들어가 발이 걸리고
  • Новый Русский Перевод - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • Восточный перевод - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ноги его сами шагнут в силки, запутаются в сетях ловца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ses pieds seront pris ╵dans des filets tendus, et c’est parmi les mailles ╵d’un piège qu’il avance.
  • リビングバイブル - 彼は落とし穴に落ち、 待ち伏せしていた追いはぎの餌食になる。
  • Nova Versão Internacional - Por seus próprios pés você se prende na rede, e se perde na sua malha.
  • Hoffnung für alle - Er wird sich im Netz verstricken, in eine überdeckte Grube stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเดินดุ่มเข้าไปในตาข่าย และหลงเข้าไปติดกับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เขา​ถูก​เหวี่ยง​ลง​ใน​ตาข่าย​ด้วย​เท้า​ของ​เขา​เอง และ​เขา​เดิน​ใน​ร่าง​แห
  • 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
  • Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Ê-xơ-tê 6:13 - Ha-man kể cho Xê-rết, vợ ông và các bạn nghe chuyện vừa xảy ra. Họ nói: “Đối với Mạc-đô-chê, ông bắt đầu thất thế rồi. Nếu nó đúng là người Do Thái, ông chẳng bao giờ thắng được nó đâu, nhưng chắc chắn sẽ bị thảm bại.”
  • Ê-xơ-tê 7:5 - Vua A-suê-ru hỏi hoàng hậu: “Kẻ to gan dám làm những việc như thế là ai? Nó ở đâu?”
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Châm Ngôn 29:6 - Người ác bị tội mình sập bẫy, nhưng người ngay ca hát vui mừng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
  • Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
  • Gióp 22:10 - Vì thế, chung quanh anh có đầy cạm bẫy và nỗi kinh hoàng bất chợt tấn công.
圣经
资源
计划
奉献