逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
- 新标点和合本 - 下边,他的根本要枯干; 上边,他的枝子要剪除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 下边,他的根要枯干; 上边,他的枝子要剪除。
- 和合本2010(神版-简体) - 下边,他的根要枯干; 上边,他的枝子要剪除。
- 当代译本 - 他下面的根茎枯干, 上面的枝子枯萎。
- 圣经新译本 - 他下面的根枯干, 上面的枝子凋谢。
- 现代标点和合本 - 下边,他的根本要枯干; 上边,他的枝子要剪除。
- 和合本(拼音版) - 下边,他的根本要枯干; 上边,他的枝子要剪除。
- New International Version - His roots dry up below and his branches wither above.
- New International Reader's Version - Their roots dry up under them. Their branches dry up above them.
- English Standard Version - His roots dry up beneath, and his branches wither above.
- New Living Translation - Their roots will dry up, and their branches will wither.
- Christian Standard Bible - His roots below dry up, and his branches above wither away.
- New American Standard Bible - His roots are dried below, And his branch withers above.
- New King James Version - His roots are dried out below, And his branch withers above.
- Amplified Bible - The roots [of the wicked] are dried up below, And above, his branch is cut off and withers.
- American Standard Version - His roots shall be dried up beneath, And above shall his branch be cut off.
- King James Version - His roots shall be dried up beneath, and above shall his branch be cut off.
- New English Translation - Below his roots dry up, and his branches wither above.
- World English Bible - His roots will be dried up beneath. His branch will be cut off above.
- 新標點和合本 - 下邊,他的根本要枯乾; 上邊,他的枝子要剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 下邊,他的根要枯乾; 上邊,他的枝子要剪除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 下邊,他的根要枯乾; 上邊,他的枝子要剪除。
- 當代譯本 - 他下面的根莖枯乾, 上面的枝子枯萎。
- 聖經新譯本 - 他下面的根枯乾, 上面的枝子凋謝。
- 呂振中譯本 - 下邊他的根頭枯乾; 上邊他的枝條被割下
- 現代標點和合本 - 下邊,他的根本要枯乾; 上邊,他的枝子要剪除。
- 文理和合譯本 - 其根槁於下、其枝翦於上、
- 文理委辦譯本 - 譬諸林木、本實既撥、枝葉自枯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其根槁於下、其枝枯於上、
- Nueva Versión Internacional - En el tronco, sus raíces se han secado; en la copa, sus ramas se marchitan.
- 현대인의 성경 - 아래에서는 그의 뿌리가 마르고 위에서는 그의 가지가 시들 것이다.
- Новый Русский Перевод - Корни его засохнут внизу, а ветви его наверху увянут.
- Восточный перевод - Корни его засохнут, и ветви его увянут.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Корни его засохнут, и ветви его увянут.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Корни его засохнут, и ветви его увянут.
- La Bible du Semeur 2015 - En bas, ses racines dessèchent, en haut, sa ramure se fane.
- リビングバイブル - 彼は根元から枯れ、枝は一本残らず切り取られる。
- Nova Versão Internacional - Suas raízes secam-se embaixo, e seus ramos murcham em cima.
- Hoffnung für alle - Seine Wurzeln verdorren im Erdreich, und seine Zweige sterben ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รากของเขาเหี่ยวเฉา และกิ่งก้านของเขาก็แห้งไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รากของเขาแห้งเหี่ยวอยู่เบื้องล่าง และกิ่งก้านของเขาเหี่ยวเฉาอยู่เบื้องบน
交叉引用
- Gióp 5:3 - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
- Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
- Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
- A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
- Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
- Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
- Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”