Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • 新标点和合本 - 四面的惊吓要使他害怕, 并且追赶他的脚跟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四面的惊吓使他害怕, 在他脚跟后面追赶他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四面的惊吓使他害怕, 在他脚跟后面追赶他。
  • 当代译本 - 恐惧四面笼罩着他, 步步紧追着他。
  • 圣经新译本 - 惊骇四面恐吓他, 并且追赶他的脚踪。
  • 现代标点和合本 - 四面的惊吓要使他害怕, 并且追赶他的脚跟。
  • 和合本(拼音版) - 四面的惊吓要使他害怕, 并且追赶他的脚跟。
  • New International Version - Terrors startle him on every side and dog his every step.
  • New International Reader's Version - Terrors alarm them on every side. They follow them every step of the way.
  • English Standard Version - Terrors frighten him on every side, and chase him at his heels.
  • New Living Translation - “Terrors surround the wicked and trouble them at every step.
  • Christian Standard Bible - Terrors frighten him on every side and harass him at every step.
  • New American Standard Bible - All around sudden terrors frighten him, And harass him at every step.
  • New King James Version - Terrors frighten him on every side, And drive him to his feet.
  • Amplified Bible - Terrors frighten him on every side And chase at his heels.
  • American Standard Version - Terrors shall make him afraid on every side, And shall chase him at his heels.
  • King James Version - Terrors shall make him afraid on every side, and shall drive him to his feet.
  • New English Translation - Terrors frighten him on all sides and dog his every step.
  • World English Bible - Terrors will make him afraid on every side, and will chase him at his heels.
  • 新標點和合本 - 四面的驚嚇要使他害怕, 並且追趕他的腳跟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四面的驚嚇使他害怕, 在他腳跟後面追趕他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四面的驚嚇使他害怕, 在他腳跟後面追趕他。
  • 當代譯本 - 恐懼四面籠罩著他, 步步緊追著他。
  • 聖經新譯本 - 驚駭四面恐嚇他, 並且追趕他的腳蹤。
  • 呂振中譯本 - 四面的恐怖使他驚惶, 隨着他的腳 跟 追逼着他。
  • 現代標點和合本 - 四面的驚嚇要使他害怕, 並且追趕他的腳跟。
  • 文理和合譯本 - 威烈四起、使之驚惶、追逐其後、
  • 文理委辦譯本 - 患難臨其身、追逐踵其後。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四周有患難使之恐惶、追其足後、
  • Nueva Versión Internacional - El terror lo asalta por doquier, y anda tras sus pasos.
  • 현대인의 성경 - 무서운 일들이 사방에서 그를 놀라게 하며 그림자처럼 그를 따라다닐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • Восточный перевод - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • La Bible du Semeur 2015 - De toutes parts, ╵la terreur l’épouvante, s’attachant à ses pas.
  • リビングバイブル - 敵が、すぐあとをつけているのだから、 彼が怖がるのもむりはない。
  • Nova Versão Internacional - Terrores de todos os lados o assustam e o perseguem em todos os seus passos.
  • Hoffnung für alle - Angst und Schrecken bedrängen ihn von allen Seiten, sie verfolgen ihn auf Schritt und Tritt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหวาดหวั่นจู่โจมเขาทุกด้าน คอยเล่นงานทุกย่างก้าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​เขา​ตกใจ​กลัว​อยู่​รอบ​ข้าง​เขา และ​ไล่​ล่า​เขา​อย่าง​กระชั้น​ชิด
交叉引用
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Giê-rê-mi 6:25 - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • 新标点和合本 - 四面的惊吓要使他害怕, 并且追赶他的脚跟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 四面的惊吓使他害怕, 在他脚跟后面追赶他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 四面的惊吓使他害怕, 在他脚跟后面追赶他。
  • 当代译本 - 恐惧四面笼罩着他, 步步紧追着他。
  • 圣经新译本 - 惊骇四面恐吓他, 并且追赶他的脚踪。
  • 现代标点和合本 - 四面的惊吓要使他害怕, 并且追赶他的脚跟。
  • 和合本(拼音版) - 四面的惊吓要使他害怕, 并且追赶他的脚跟。
  • New International Version - Terrors startle him on every side and dog his every step.
  • New International Reader's Version - Terrors alarm them on every side. They follow them every step of the way.
  • English Standard Version - Terrors frighten him on every side, and chase him at his heels.
  • New Living Translation - “Terrors surround the wicked and trouble them at every step.
  • Christian Standard Bible - Terrors frighten him on every side and harass him at every step.
  • New American Standard Bible - All around sudden terrors frighten him, And harass him at every step.
  • New King James Version - Terrors frighten him on every side, And drive him to his feet.
  • Amplified Bible - Terrors frighten him on every side And chase at his heels.
  • American Standard Version - Terrors shall make him afraid on every side, And shall chase him at his heels.
  • King James Version - Terrors shall make him afraid on every side, and shall drive him to his feet.
  • New English Translation - Terrors frighten him on all sides and dog his every step.
  • World English Bible - Terrors will make him afraid on every side, and will chase him at his heels.
  • 新標點和合本 - 四面的驚嚇要使他害怕, 並且追趕他的腳跟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 四面的驚嚇使他害怕, 在他腳跟後面追趕他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 四面的驚嚇使他害怕, 在他腳跟後面追趕他。
  • 當代譯本 - 恐懼四面籠罩著他, 步步緊追著他。
  • 聖經新譯本 - 驚駭四面恐嚇他, 並且追趕他的腳蹤。
  • 呂振中譯本 - 四面的恐怖使他驚惶, 隨着他的腳 跟 追逼着他。
  • 現代標點和合本 - 四面的驚嚇要使他害怕, 並且追趕他的腳跟。
  • 文理和合譯本 - 威烈四起、使之驚惶、追逐其後、
  • 文理委辦譯本 - 患難臨其身、追逐踵其後。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 四周有患難使之恐惶、追其足後、
  • Nueva Versión Internacional - El terror lo asalta por doquier, y anda tras sus pasos.
  • 현대인의 성경 - 무서운 일들이 사방에서 그를 놀라게 하며 그림자처럼 그를 따라다닐 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • Восточный перевод - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страшат его ужасы отовсюду, следуют за ним по пятам.
  • La Bible du Semeur 2015 - De toutes parts, ╵la terreur l’épouvante, s’attachant à ses pas.
  • リビングバイブル - 敵が、すぐあとをつけているのだから、 彼が怖がるのもむりはない。
  • Nova Versão Internacional - Terrores de todos os lados o assustam e o perseguem em todos os seus passos.
  • Hoffnung für alle - Angst und Schrecken bedrängen ihn von allen Seiten, sie verfolgen ihn auf Schritt und Tritt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหวาดหวั่นจู่โจมเขาทุกด้าน คอยเล่นงานทุกย่างก้าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​เขา​ตกใจ​กลัว​อยู่​รอบ​ข้าง​เขา และ​ไล่​ล่า​เขา​อย่าง​กระชั้น​ชิด
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Giê-rê-mi 6:25 - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
圣经
资源
计划
奉献