逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù bây giờ Đấng làm chứng cho tôi ở trên trời. Đấng biện hộ của tôi ở trên nơi chí cao.
- 新标点和合本 - 现今,在天有我的见证, 在上有我的中保。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现今,看哪,在天有我的见证, 在上有我的保人。
- 和合本2010(神版-简体) - 现今,看哪,在天有我的见证, 在上有我的保人。
- 当代译本 - 此时,我的见证人在天上, 我的辩护者在高天上。
- 圣经新译本 - 现今,在天上有我的见证, 在高天之上,有我的证人。
- 现代标点和合本 - 现今,在天有我的见证, 在上有我的中保。
- 和合本(拼音版) - 现今,在天有我的见证, 在上有我的中保。
- New International Version - Even now my witness is in heaven; my advocate is on high.
- New International Reader's Version - Even now my witness is in heaven. The one who speaks up for me is there.
- English Standard Version - Even now, behold, my witness is in heaven, and he who testifies for me is on high.
- New Living Translation - Even now my witness is in heaven. My advocate is there on high.
- Christian Standard Bible - Even now my witness is in heaven, and my advocate is in the heights!
- New American Standard Bible - Even now, behold, my witness is in heaven, And my advocate is on high.
- New King James Version - Surely even now my witness is in heaven, And my evidence is on high.
- Amplified Bible - Even now, behold, my Witness is in heaven, And my Advocate [who vouches and testifies for me] is on high.
- American Standard Version - Even now, behold, my witness is in heaven, And he that voucheth for me is on high.
- King James Version - Also now, behold, my witness is in heaven, and my record is on high.
- New English Translation - Even now my witness is in heaven; my advocate is on high.
- World English Bible - Even now, behold, my witness is in heaven. He who vouches for me is on high.
- 新標點和合本 - 現今,在天有我的見證, 在上有我的中保。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現今,看哪,在天有我的見證, 在上有我的保人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 現今,看哪,在天有我的見證, 在上有我的保人。
- 當代譯本 - 此時,我的見證人在天上, 我的辯護者在高天上。
- 聖經新譯本 - 現今,在天上有我的見證, 在高天之上,有我的證人。
- 呂振中譯本 - 就是現在、看哪、在天也有我的見證, 在高處也有我的作證者呀。
- 現代標點和合本 - 現今,在天有我的見證, 在上有我的中保。
- 文理和合譯本 - 今我在天有為證者、在上有作保者、
- 文理委辦譯本 - 惟天可表、在上實鑒之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在天有我之明證、在上有我之定評、
- Nueva Versión Internacional - Ahora mismo tengo en los cielos un testigo; en lo alto se encuentra mi abogado.
- 현대인의 성경 - 지금 나의 증인이 하늘에 계시고 나의 대변자가 높은 곳에 계신다.
- Новый Русский Перевод - Но даже теперь мой свидетель – на небесах, и есть в вышине у меня защитник.
- Восточный перевод - Но даже теперь мой свидетель на небесах, и есть в вышине у меня защитник.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но даже теперь мой свидетель на небесах, и есть в вышине у меня защитник.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но даже теперь мой свидетель на небесах, и есть в вышине у меня защитник.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès à présent : ╵j’ai un témoin au ciel, oui j’ai dans les lieux élevés, ╵quelqu’un qui témoigne pour moi.
- リビングバイブル - 今でも天には、私の身の潔白を証明するお方がいる。 私の弁護人は高い所にいる。
- Nova Versão Internacional - Saibam que agora mesmo a minha testemunha está nos céus; nas alturas está o meu advogado.
- Hoffnung für alle - Doch auch jetzt schon habe ich einen Zeugen hoch im Himmel; der tritt für mich ein!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พยานของข้าอยู่ในฟ้าสวรรค์ ทนายของข้าอยู่เบื้องบน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด แม้บัดนี้ พยานของฉันก็อยู่ในสวรรค์ และผู้ที่เป็นพยานให้ฉันสถิตอยู่ ณ เบื้องบน
交叉引用
- Thi Thiên 113:5 - Ai có thể sánh với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng ngự trên cao?
- Sáng Thế Ký 31:50 - Nếu cháu bạc đãi con gái cậu, mà lấy vợ khác, cháu nên nhớ rằng dù cậu không biết đi nữa, Đức Chúa Trời vẫn biết rõ.
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
- 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
- Gióp 25:2 - “Đức Chúa Trời vẫn cầm quyền tể trị và đáng khiếp sợ. Chúa lập trật tự tại các nơi cao trên trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.