逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt tôi đỏ bừng vì khóc lóc; bóng sự chết đã hiện trên mí mắt tôi,
- 新标点和合本 - 我的脸因哭泣发紫, 在我的眼皮上有死荫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的脸因哭泣变红, 我的眼皮上有死荫。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的脸因哭泣变红, 我的眼皮上有死荫。
- 当代译本 - 我哭得脸颊红肿, 眼皮发黑。
- 圣经新译本 - 我的脸因哭泣而发红, 在我的眼皮上满是黑影。
- 现代标点和合本 - 我的脸因哭泣发紫, 在我的眼皮上有死荫。
- 和合本(拼音版) - 我的脸因哭泣发紫, 在我的眼皮上有死荫。
- New International Version - My face is red with weeping, dark shadows ring my eyes;
- New International Reader's Version - My face is red from crying. I have dark circles under my eyes.
- English Standard Version - My face is red with weeping, and on my eyelids is deep darkness,
- New Living Translation - My eyes are red with weeping; dark shadows circle my eyes.
- Christian Standard Bible - My face has grown red with weeping, and darkness covers my eyes,
- New American Standard Bible - My face is flushed from weeping, And deep darkness is on my eyelids,
- New King James Version - My face is flushed from weeping, And on my eyelids is the shadow of death;
- Amplified Bible - My face is red and swollen with weeping, And on my eyelids is the shadow of death [my eyes are dimmed],
- American Standard Version - My face is red with weeping, And on my eyelids is the shadow of death;
- King James Version - My face is foul with weeping, and on my eyelids is the shadow of death;
- New English Translation - my face is reddened because of weeping, and on my eyelids there is a deep darkness,
- World English Bible - My face is red with weeping. Deep darkness is on my eyelids.
- 新標點和合本 - 我的臉因哭泣發紫, 在我的眼皮上有死蔭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的臉因哭泣變紅, 我的眼皮上有死蔭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的臉因哭泣變紅, 我的眼皮上有死蔭。
- 當代譯本 - 我哭得臉頰紅腫, 眼皮發黑。
- 聖經新譯本 - 我的臉因哭泣而發紅, 在我的眼皮上滿是黑影。
- 呂振中譯本 - 我的臉因哭泣而發紅, 我眼皮上盡是漆黑,
- 現代標點和合本 - 我的臉因哭泣發紫, 在我的眼皮上有死蔭。
- 文理和合譯本 - 我面因泣而赤、目蒙陰翳、
- 文理委辦譯本 - 因哭顏赤、陰翳蒙目。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因哭而面紫、死陰蒙目、
- Nueva Versión Internacional - De tanto llorar tengo enrojecida la cara, profundas ojeras tengo en torno a los ojos;
- 현대인의 성경 - 내 얼굴은 울어서 붉어 있고 내 눈 언저리에는 죽음의 그늘이 맴돌고 있구나.
- Новый Русский Перевод - Покраснело от плача мое лицо, пелена заволокла глаза,
- Восточный перевод - Покраснело от плача моё лицо, пелена заволокла глаза,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Покраснело от плача моё лицо, пелена заволокла глаза,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Покраснело от плача моё лицо, пелена заволокла глаза,
- La Bible du Semeur 2015 - Mon visage est rougi ╵à force de pleurer, et l’obscurité la plus noire ╵s’étend sur mes paupières.
- リビングバイブル - 目は泣きはらして赤くなり、 まぶたには死の陰がただよっている。
- Nova Versão Internacional - Meu rosto está rubro de tanto eu chorar, e sombras densas circundam os meus olhos,
- Hoffnung für alle - Ich habe dunkle Ringe um die Augen, und mein Gesicht ist rot vom vielen Weinen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หน้าของข้าแดงช้ำเพราะการร้องไห้ รอบดวงตาของข้าเป็นวงคล้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันร้องไห้จนหน้าตาแดงก่ำ ขอบตาก็ดำสนิท
交叉引用
- Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
- Gióp 17:7 - Hai mắt tôi làn vì đau buồn, tay chân tôi rã rời như chiếc bóng.
- Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
- Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Giô-na 2:1 - Từ trong bụng cá, Giô-na cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình.
- Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
- Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
- Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
- Giô-na 2:10 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho con cá mửa Giô-na ra trên bờ biển.
- Y-sai 52:14 - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
- Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
- Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
- Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
- Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
- Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
- Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
- Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
- Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.