逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
- 新标点和合本 - 我素来安逸,他折断我, 掐住我的颈项,把我摔碎, 又立我为他的箭靶子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我本是安逸,他折断我, 掐住我的颈项,把我摔碎, 又立我作他的箭靶。
- 和合本2010(神版-简体) - 我本是安逸,他折断我, 掐住我的颈项,把我摔碎, 又立我作他的箭靶。
- 当代译本 - 我本来平顺,祂击垮了我, 祂抓住我的颈项将我摔碎, 把我当祂的箭靶。
- 圣经新译本 - 我本来安逸,他却把我压碎; 掐着我的颈项,把我摔碎; 又把我当作他的箭靶。
- 现代标点和合本 - 我素来安逸,他折断我, 掐住我的颈项,把我摔碎, 又立我为他的箭靶子。
- 和合本(拼音版) - 我素来安逸,他折断我, 掐住我的颈项把我摔碎, 又立我为他的箭靶子。
- New International Version - All was well with me, but he shattered me; he seized me by the neck and crushed me. He has made me his target;
- New International Reader's Version - Everything was going well with me. But he broke me into pieces like a clay pot. He grabbed me by the neck and crushed me. He has taken aim at me.
- English Standard Version - I was at ease, and he broke me apart; he seized me by the neck and dashed me to pieces; he set me up as his target;
- New Living Translation - “I was living quietly until he shattered me. He took me by the neck and broke me in pieces. Then he set me up as his target,
- Christian Standard Bible - I was at ease, but he shattered me; he seized me by the scruff of the neck and smashed me to pieces. He set me up as his target;
- New American Standard Bible - I was at ease, but He shattered me, And He has grasped me by my neck and shaken me to pieces; He has also set me up as His target.
- New King James Version - I was at ease, but He has shattered me; He also has taken me by my neck, and shaken me to pieces; He has set me up for His target,
- Amplified Bible - I was [living] at ease, but He crushed me and broke me apart, And He has seized me by the neck and has shaken me to pieces; He has also set me up as His target.
- American Standard Version - I was at ease, and he brake me asunder; Yea, he hath taken me by the neck, and dashed me to pieces: He hath also set me up for his mark.
- King James Version - I was at ease, but he hath broken me asunder: he hath also taken me by my neck, and shaken me to pieces, and set me up for his mark.
- New English Translation - I was in peace, and he has shattered me. He has seized me by the neck and crushed me. He has made me his target;
- World English Bible - I was at ease, and he broke me apart. Yes, he has taken me by the neck, and dashed me to pieces. He has also set me up for his target.
- 新標點和合本 - 我素來安逸,他折斷我, 掐住我的頸項,把我摔碎, 又立我為他的箭靶子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我本是安逸,他折斷我, 掐住我的頸項,把我摔碎, 又立我作他的箭靶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我本是安逸,他折斷我, 掐住我的頸項,把我摔碎, 又立我作他的箭靶。
- 當代譯本 - 我本來平順,祂擊垮了我, 祂抓住我的頸項將我摔碎, 把我當祂的箭靶。
- 聖經新譯本 - 我本來安逸,他卻把我壓碎; 掐著我的頸項,把我摔碎; 又把我當作他的箭靶。
- 呂振中譯本 - 我素來安逸,他拆裂了我, 掐住我的脖子,把我摔碎; 又立了我做他的箭靶子。
- 現代標點和合本 - 我素來安逸,他折斷我, 掐住我的頸項,把我摔碎, 又立我為他的箭靶子。
- 文理和合譯本 - 我素平康、彼乃折我、執我之頸、擲而碎我、以我為的、
- 文理委辦譯本 - 我享平康、彼來搖撼、執我之頸、擲之於地、以我作的。射之以矢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我平康時、主搖撼我、執我之頸擲碎我、以我為的、 射之以矢、
- Nueva Versión Internacional - Yo vivía tranquilo, pero él me destrozó; me agarró por el cuello y me hizo pedazos; ¡me hizo blanco de sus ataques!
- 현대인의 성경 - 내가 편안하게 살고 있을 때 그가 나를 꺾고 내 목을 잡아 던져 부수뜨리시며 나를 그의 표적으로 삼으시고
- Новый Русский Перевод - Я был спокоен, но Он разбил меня, взял за шею и раздробил меня. Поставил меня Своей мишенью,
- Восточный перевод - Я был спокоен, но Он разбил меня, взял за шею и раздробил меня. Он поставил меня Своей мишенью;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был спокоен, но Он разбил меня, взял за шею и раздробил меня. Он поставил меня Своей мишенью;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был спокоен, но Он разбил меня, взял за шею и раздробил меня. Он поставил меня Своей мишенью;
- La Bible du Semeur 2015 - Je vivais en repos, ╵et il m’a secoué, il m’a pris par la nuque, ╵pour me briser, puis il m’a relevé ╵pour me prendre pour cible,
- リビングバイブル - 私は神にずたずたにされるまでは、 平穏無事な生活を送っていた。 ところが神は、私の首をつかまえ、 打ちつけて粉々にし、攻撃の的にした。
- Nova Versão Internacional - Eu estava tranquilo, mas ele me arrebentou; agarrou-me pelo pescoço e esmagou-me. Fez de mim o seu alvo;
- Hoffnung für alle - Ich lebte in Ruhe und Frieden, aber Gott hat mich aufgeschreckt, mich am Genick gepackt und zerschmettert. Er hat mich zu seiner Zielscheibe gemacht,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าอยู่มาอย่างสงบตราบจนพระองค์ทรงฉีกข้า ทรงจับคอข้าและฟาดจนแหลกลาญ ทรงแขวนข้าไว้เป็นเป้าของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันสุขสบายดี แต่พระองค์ทำให้ฉันแตกสลาย พระองค์คว้าคอฉัน และเหวี่ยงฉันให้ฉีกขาดเป็นชิ้นๆ พระองค์ตั้งฉันเป็นเป้าของพระองค์
交叉引用
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Gióp 1:2 - Ông có bảy con trai và ba con gái.
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
- Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
- Gióp 29:3 - khi ngọn đèn Chúa còn soi sáng trên đầu tôi và tôi bước đi an toàn trong tối tăm.
- Gióp 9:17 - Vì Ngài diệt tôi trong bão tố và gia tăng thương tích cho tôi vô cớ.
- Ma-thi-ơ 21:44 - Ai ngã vào tảng đá sẽ bị tan xác, còn tảng đá ấy rơi nhằm ai, sẽ nghiền họ ra bụi.”
- Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
- Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
- Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
- Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
- Gióp 7:12 - Có phải con là quái vật trong biển, mà đêm ngày Chúa đặt người giữ canh?
- Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
- Ai Ca 3:11 - Ngài kéo tôi ra khỏi lối đi và xé nát thân tôi từng mảnh, để tôi tự lo liệu và tự hủy diệt.
- Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
- Ai Ca 3:4 - Ngài làm cho tôi già trước tuổi và bẻ nát xương cốt tôi.
- Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?