Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • 新标点和合本 - 他们向我开口, 打我的脸羞辱我, 聚会攻击我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们向我大大张口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻击我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们向我大大张口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻击我。
  • 当代译本 - 他们嘲笑我, 轻蔑地掴我的脸, 联合起来攻击我。
  • 圣经新译本 - 他们向我大大张嘴, 以蔑视的态度打我的脸颊, 联合一起攻击我。
  • 现代标点和合本 - 他们向我开口, 打我的脸羞辱我, 聚会攻击我。
  • 和合本(拼音版) - 他们向我开口, 打我的脸羞辱我, 聚会攻击我。
  • New International Version - People open their mouths to jeer at me; they strike my cheek in scorn and unite together against me.
  • New International Reader's Version - People make fun of me. They slap my face and laugh at me. All of them join together against me.
  • English Standard Version - Men have gaped at me with their mouth; they have struck me insolently on the cheek; they mass themselves together against me.
  • New Living Translation - People jeer and laugh at me. They slap my cheek in contempt. A mob gathers against me.
  • Christian Standard Bible - They open their mouths against me and strike my cheeks with contempt; they join themselves together against me.
  • New American Standard Bible - They have gaped at me with their mouths, They have slapped me on the cheek with contempt; They have massed themselves against me.
  • New King James Version - They gape at me with their mouth, They strike me reproachfully on the cheek, They gather together against me.
  • Amplified Bible - They have gaped at me with their mouths, With contempt they have struck me on the cheek; They massed themselves together [and conspired] against me.
  • American Standard Version - They have gaped upon me with their mouth; They have smitten me upon the cheek reproachfully: They gather themselves together against me.
  • King James Version - They have gaped upon me with their mouth; they have smitten me upon the cheek reproachfully; they have gathered themselves together against me.
  • New English Translation - People have opened their mouths against me, they have struck my cheek in scorn; they unite together against me.
  • World English Bible - They have gaped on me with their mouth. They have struck me on the cheek reproachfully. They gather themselves together against me.
  • 新標點和合本 - 他們向我開口, 打我的臉羞辱我, 聚會攻擊我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們向我大大張口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻擊我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們向我大大張口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻擊我。
  • 當代譯本 - 他們嘲笑我, 輕蔑地摑我的臉, 聯合起來攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 他們向我大大張嘴, 以蔑視的態度打我的臉頰, 聯合一起攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 他們張開了口來侮弄我, 擊打我的嘴巴來羞辱 我 , 集為一羣來攻擊我。
  • 現代標點和合本 - 他們向我開口, 打我的臉羞辱我, 聚會攻擊我。
  • 文理和合譯本 - 彼眾向我張吻、批頰辱我、集會攻我、
  • 文理委辦譯本 - 張吻吞噬、批頰凌辱、彼此共謀伐我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾張口以詈我、批頰以凌辱我、互相結盟以攻我、
  • Nueva Versión Internacional - La gente se mofa de mí abiertamente; burlones, me dan de bofetadas, y todos juntos se ponen en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 입을 벌려 나를 조롱하며 조소로 내 뺨을 치고 한패가 되어 나를 대적하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Люди открывают рты и издеваются надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь, объединились против меня.
  • Восточный перевод - Люди открывают рты, чтобы издеваться надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь; все они объединились против меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди открывают рты, чтобы издеваться надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь; все они объединились против меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди открывают рты, чтобы издеваться надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь; все они объединились против меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ouvrent contre moi ╵leur bouche toute grande. Leurs outrages me giflent, ils se liguent tous contre moi.
  • リビングバイブル - ここにいる慰めにもならない慰め役たちは、 私を丸のみにしようと口を大きく開けています。 敵はいっせいに攻撃をしかけます。
  • Nova Versão Internacional - Os homens abrem sua boca contra mim, esmurram meu rosto com zombaria e se unem contra mim.
  • Hoffnung für alle - Auch die Menschen verbünden sich gegen mich. Sie reißen ihr Maul gegen mich auf und schlagen mir voller Hohn auf die Wange.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนอ้าปากเยาะเย้ยข้า พวกเขาตบแก้มข้าด้วยความดูแคลน และรวมหัวกันเล่นงานข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เปิด​ปาก​กว้าง​โจมตี​ฉัน เขา​หัวเราะ​เยาะ​และ​ตบ​หน้า​ฉัน เขา​รวม​หัว​กัน​ต่อต้าน​ฉัน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 18:23 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
  • 新标点和合本 - 他们向我开口, 打我的脸羞辱我, 聚会攻击我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们向我大大张口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻击我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们向我大大张口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻击我。
  • 当代译本 - 他们嘲笑我, 轻蔑地掴我的脸, 联合起来攻击我。
  • 圣经新译本 - 他们向我大大张嘴, 以蔑视的态度打我的脸颊, 联合一起攻击我。
  • 现代标点和合本 - 他们向我开口, 打我的脸羞辱我, 聚会攻击我。
  • 和合本(拼音版) - 他们向我开口, 打我的脸羞辱我, 聚会攻击我。
  • New International Version - People open their mouths to jeer at me; they strike my cheek in scorn and unite together against me.
  • New International Reader's Version - People make fun of me. They slap my face and laugh at me. All of them join together against me.
  • English Standard Version - Men have gaped at me with their mouth; they have struck me insolently on the cheek; they mass themselves together against me.
  • New Living Translation - People jeer and laugh at me. They slap my cheek in contempt. A mob gathers against me.
  • Christian Standard Bible - They open their mouths against me and strike my cheeks with contempt; they join themselves together against me.
  • New American Standard Bible - They have gaped at me with their mouths, They have slapped me on the cheek with contempt; They have massed themselves against me.
  • New King James Version - They gape at me with their mouth, They strike me reproachfully on the cheek, They gather together against me.
  • Amplified Bible - They have gaped at me with their mouths, With contempt they have struck me on the cheek; They massed themselves together [and conspired] against me.
  • American Standard Version - They have gaped upon me with their mouth; They have smitten me upon the cheek reproachfully: They gather themselves together against me.
  • King James Version - They have gaped upon me with their mouth; they have smitten me upon the cheek reproachfully; they have gathered themselves together against me.
  • New English Translation - People have opened their mouths against me, they have struck my cheek in scorn; they unite together against me.
  • World English Bible - They have gaped on me with their mouth. They have struck me on the cheek reproachfully. They gather themselves together against me.
  • 新標點和合本 - 他們向我開口, 打我的臉羞辱我, 聚會攻擊我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們向我大大張口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻擊我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們向我大大張口, 打我的耳光羞辱我, 聚在一起攻擊我。
  • 當代譯本 - 他們嘲笑我, 輕蔑地摑我的臉, 聯合起來攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 他們向我大大張嘴, 以蔑視的態度打我的臉頰, 聯合一起攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 他們張開了口來侮弄我, 擊打我的嘴巴來羞辱 我 , 集為一羣來攻擊我。
  • 現代標點和合本 - 他們向我開口, 打我的臉羞辱我, 聚會攻擊我。
  • 文理和合譯本 - 彼眾向我張吻、批頰辱我、集會攻我、
  • 文理委辦譯本 - 張吻吞噬、批頰凌辱、彼此共謀伐我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾張口以詈我、批頰以凌辱我、互相結盟以攻我、
  • Nueva Versión Internacional - La gente se mofa de mí abiertamente; burlones, me dan de bofetadas, y todos juntos se ponen en mi contra.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 입을 벌려 나를 조롱하며 조소로 내 뺨을 치고 한패가 되어 나를 대적하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Люди открывают рты и издеваются надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь, объединились против меня.
  • Восточный перевод - Люди открывают рты, чтобы издеваться надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь; все они объединились против меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди открывают рты, чтобы издеваться надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь; все они объединились против меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди открывают рты, чтобы издеваться надо мной, бьют меня по щекам, ругаясь; все они объединились против меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ouvrent contre moi ╵leur bouche toute grande. Leurs outrages me giflent, ils se liguent tous contre moi.
  • リビングバイブル - ここにいる慰めにもならない慰め役たちは、 私を丸のみにしようと口を大きく開けています。 敵はいっせいに攻撃をしかけます。
  • Nova Versão Internacional - Os homens abrem sua boca contra mim, esmurram meu rosto com zombaria e se unem contra mim.
  • Hoffnung für alle - Auch die Menschen verbünden sich gegen mich. Sie reißen ihr Maul gegen mich auf und schlagen mir voller Hohn auf die Wange.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนอ้าปากเยาะเย้ยข้า พวกเขาตบแก้มข้าด้วยความดูแคลน และรวมหัวกันเล่นงานข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เปิด​ปาก​กว้าง​โจมตี​ฉัน เขา​หัวเราะ​เยาะ​และ​ตบ​หน้า​ฉัน เขา​รวม​หัว​กัน​ต่อต้าน​ฉัน
  • 2 Sử Ký 18:23 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
  • Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
圣经
资源
计划
奉献