逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lẽ nào anh không sợ Đức Chúa Trời, không kính trọng Ngài?
- 新标点和合本 - 你是废弃敬畏的意, 在 神面前阻止敬虔的心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你诚然废弃敬畏, 不在上帝面前默想。
- 和合本2010(神版-简体) - 你诚然废弃敬畏, 不在 神面前默想。
- 当代译本 - 你摒弃对上帝的敬畏, 拒绝向祂默祷。
- 圣经新译本 - 你还废弃了敬畏 神的心, 拦阻了在 神面前的默祷。
- 现代标点和合本 - 你是废弃敬畏的意, 在神面前阻止敬虔的心。
- 和合本(拼音版) - 你是废弃敬畏的意, 在上帝面前阻止敬虔的心。
- New International Version - But you even undermine piety and hinder devotion to God.
- New International Reader's Version - But you even cause others to lose their respect for God. You make it hard for them to be faithful to him.
- English Standard Version - But you are doing away with the fear of God and hindering meditation before God.
- New Living Translation - Have you no fear of God, no reverence for him?
- Christian Standard Bible - But you even undermine the fear of God and hinder meditation before him.
- New American Standard Bible - Indeed, you do away with reverence, And hinder meditation before God.
- New King James Version - Yes, you cast off fear, And restrain prayer before God.
- Amplified Bible - Indeed, you are doing away with fear, And you are diminishing meditation before God.
- American Standard Version - Yea, thou doest away with fear, And hinderest devotion before God.
- King James Version - Yea, thou castest off fear, and restrainest prayer before God.
- New English Translation - But you even break off piety, and hinder meditation before God.
- World English Bible - Yes, you do away with fear, and hinder devotion before God.
- 新標點和合本 - 你是廢棄敬畏的意, 在神面前阻止敬虔的心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你誠然廢棄敬畏, 不在上帝面前默想。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你誠然廢棄敬畏, 不在 神面前默想。
- 當代譯本 - 你摒棄對上帝的敬畏, 拒絕向祂默禱。
- 聖經新譯本 - 你還廢棄了敬畏 神的心, 攔阻了在 神面前的默禱。
- 呂振中譯本 - 實在的、你是廢止敬畏的心, 限制在上帝面前的虔思啊。
- 現代標點和合本 - 你是廢棄敬畏的意, 在神面前阻止敬虔的心。
- 文理和合譯本 - 爾乃廢人寅畏、阻人虔誠、於上帝前、
- 文理委辦譯本 - 以爾所云、是使人不敬畏祈禱上帝也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以爾所言、使人不敬畏天主、不祈禱天主、 或作爾廢棄敬畏天主之事使人不再祈禱天主
- Nueva Versión Internacional - Tú, en cambio, restas valor al temor a Dios y tomas a la ligera la devoción que él merece.
- 현대인의 성경 - 너 같은 사람은 하나님을 두려운 마음으로 섬기며 경건한 마음으로 기도하는 데 방해가 된다.
- Новый Русский Перевод - А ты и страх перед Богом потерял, и молитву к Богу считаешь малостью.
- Восточный перевод - А ты и страх перед Всевышним потерял и молитву к Всевышнему считаешь малостью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты и страх перед Аллахом потерял и молитву к Аллаху считаешь малостью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты и страх перед Всевышним потерял и молитву к Всевышнему считаешь малостью.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà que toi, ╵tu réduis à néant ╵la crainte due à Dieu, et tu rends inutile ╵toute réflexion devant Dieu.
- リビングバイブル - あなたには、神を恐れ敬う気持ちがないのか。 あなたがそんなことを言うのも、あなたの罪のせいだ。 どんなうまいことを言っても、偽りは偽りだ。
- Nova Versão Internacional - Mas você sufoca a piedade e diminui a devoção a Deus.
- Hoffnung für alle - Wenn du so weitermachst, wird niemand mehr Ehrfurcht vor Gott haben, niemand wird sich noch auf ihn besinnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านได้บ่อนทำลายความยำเกรงพระเจ้า และหยุดยั้งการยอมจำนนต่อพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านถึงกับขาดความยำเกรงพระเจ้า และขัดขวางการอธิษฐาน ณ เบื้องหน้าพระเจ้า
交叉引用
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
- Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 119:126 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến lúc Ngài ra tay hành động, vì nhiều người phá vỡ luật Ngài.
- Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
- Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
- Gióp 4:6 - Chẳng phải lòng kính sợ Đức Chúa Trời giúp anh tự tin sao? Chẳng lẽ đời sống trọn lành của anh không còn là niềm hy vọng?
- Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- A-mốt 6:10 - Khi những bà con là người có trách nhiệm thiêu các xác chết vào nhà để đem các thi thể ra ngoài, người ấy sẽ hỏi kẻ duy nhất còn sống sót rằng: “Còn ai nữa không?” Khi người kia đáp: “Không, vì …,” thì người ấy sẽ cắt ngang và nói: “Ngừng lại! Đừng nói đến Danh của Chúa Hằng Hữu”.)
- Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
- Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Gióp 5:8 - Nếu là tôi, tôi sẽ kêu cầu Đức Chúa Trời, và giãi bày duyên cớ tôi với Ngài.
- 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
- 1 Sử Ký 10:14 - chứ không cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Vì thế, Chúa Hằng Hữu khiến ông chết và trao đất nước cho Đa-vít, con của Gie-sê.