Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ Chúa gọi, con sẽ lên tiếng đáp lời, Chúa nhớ mong con, tạo vật của tay Chúa.
  • 新标点和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羡慕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 当代译本 - 那时你呼唤,我便回应, 你必惦念你亲手所造之物。
  • 圣经新译本 - 你一呼叫,我就回答你, 你必渴慕你手所作的。
  • 现代标点和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羡慕。
  • 和合本(拼音版) - 你呼叫,我便回答; 你手所作的,你必羡慕。
  • New International Version - You will call and I will answer you; you will long for the creature your hands have made.
  • New International Reader's Version - You will call out to me, and I will answer you. You will long for the person your hands have made.
  • English Standard Version - You would call, and I would answer you; you would long for the work of your hands.
  • New Living Translation - You would call and I would answer, and you would yearn for me, your handiwork.
  • Christian Standard Bible - You would call, and I would answer you. You would long for the work of your hands.
  • New American Standard Bible - You will call, and I will answer You; You will long for the work of Your hands.
  • New King James Version - You shall call, and I will answer You; You shall desire the work of Your hands.
  • Amplified Bible - [Then] You will call, and I will answer You; You will long for [me] the work of Your hands.
  • American Standard Version - Thou wouldest call, and I would answer thee: Thou wouldest have a desire to the work of thy hands.
  • King James Version - Thou shalt call, and I will answer thee: thou wilt have a desire to the work of thine hands.
  • New English Translation - You will call and I – I will answer you; you will long for the creature you have made.
  • World English Bible - You would call, and I would answer you. You would have a desire for the work of your hands.
  • 新標點和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羨慕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 當代譯本 - 那時你呼喚,我便回應, 你必惦念你親手所造之物。
  • 聖經新譯本 - 你一呼叫,我就回答你, 你必渴慕你手所作的。
  • 呂振中譯本 - 你就要呼叫,我便回答你; 你手所作的、你就會想慕。
  • 現代標點和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羨慕。
  • 文理和合譯本 - 爾呼我應、爾手所造、必加顧惜、
  • 文理委辦譯本 - 爾問我答、我為爾所造、爾當眷顧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主呼我應、我為主手所造、願主眷顧我、
  • Nueva Versión Internacional - Tú me llamarás, y yo te responderé; desearás ver la obra de tus manos.
  • 현대인의 성경 - 그 후에는 주께서 나를 부르실 것이요 나는 대답할 것이며 주께서는 주의 손으로 만드신 나를 그리워할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • Восточный перевод - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu m’appellerais ╵et je te répondrais, et tu soupirerais ╵après ta créature.
  • リビングバイブル - 私を呼んでください。いつでもみもとへまいります。 あなたは私のしたことに ことごとく報いてくださるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Chamarás, e eu te responderei; terás anelo pela criatura que as tuas mãos fizeram.
  • Hoffnung für alle - Denn dann wirst du mich rufen, und ich werde dir antworten. Du wirst dich nach mir sehnen, weil du selbst mich geschaffen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะตรัสเรียก และข้าพระองค์จะขานรับ พระองค์จะทรงคิดถึงพระหัตถกิจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​เรียก และ​ข้าพเจ้า​จะ​ตอบ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ยินดี​กับ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สร้าง​ขึ้น
交叉引用
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ Chúa gọi, con sẽ lên tiếng đáp lời, Chúa nhớ mong con, tạo vật của tay Chúa.
  • 新标点和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羡慕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 当代译本 - 那时你呼唤,我便回应, 你必惦念你亲手所造之物。
  • 圣经新译本 - 你一呼叫,我就回答你, 你必渴慕你手所作的。
  • 现代标点和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羡慕。
  • 和合本(拼音版) - 你呼叫,我便回答; 你手所作的,你必羡慕。
  • New International Version - You will call and I will answer you; you will long for the creature your hands have made.
  • New International Reader's Version - You will call out to me, and I will answer you. You will long for the person your hands have made.
  • English Standard Version - You would call, and I would answer you; you would long for the work of your hands.
  • New Living Translation - You would call and I would answer, and you would yearn for me, your handiwork.
  • Christian Standard Bible - You would call, and I would answer you. You would long for the work of your hands.
  • New American Standard Bible - You will call, and I will answer You; You will long for the work of Your hands.
  • New King James Version - You shall call, and I will answer You; You shall desire the work of Your hands.
  • Amplified Bible - [Then] You will call, and I will answer You; You will long for [me] the work of Your hands.
  • American Standard Version - Thou wouldest call, and I would answer thee: Thou wouldest have a desire to the work of thy hands.
  • King James Version - Thou shalt call, and I will answer thee: thou wilt have a desire to the work of thine hands.
  • New English Translation - You will call and I – I will answer you; you will long for the creature you have made.
  • World English Bible - You would call, and I would answer you. You would have a desire for the work of your hands.
  • 新標點和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羨慕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你呼叫,我就回答你; 你手所做的,你必期待。
  • 當代譯本 - 那時你呼喚,我便回應, 你必惦念你親手所造之物。
  • 聖經新譯本 - 你一呼叫,我就回答你, 你必渴慕你手所作的。
  • 呂振中譯本 - 你就要呼叫,我便回答你; 你手所作的、你就會想慕。
  • 現代標點和合本 - 你呼叫,我便回答; 你手所做的,你必羨慕。
  • 文理和合譯本 - 爾呼我應、爾手所造、必加顧惜、
  • 文理委辦譯本 - 爾問我答、我為爾所造、爾當眷顧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主呼我應、我為主手所造、願主眷顧我、
  • Nueva Versión Internacional - Tú me llamarás, y yo te responderé; desearás ver la obra de tus manos.
  • 현대인의 성경 - 그 후에는 주께서 나를 부르실 것이요 나는 대답할 것이며 주께서는 주의 손으로 만드신 나를 그리워할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • Восточный перевод - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты бы позвал, и я бы ответил; творение Твоих рук растрогало бы Тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu m’appellerais ╵et je te répondrais, et tu soupirerais ╵après ta créature.
  • リビングバイブル - 私を呼んでください。いつでもみもとへまいります。 あなたは私のしたことに ことごとく報いてくださるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Chamarás, e eu te responderei; terás anelo pela criatura que as tuas mãos fizeram.
  • Hoffnung für alle - Denn dann wirst du mich rufen, und ich werde dir antworten. Du wirst dich nach mir sehnen, weil du selbst mich geschaffen hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะตรัสเรียก และข้าพระองค์จะขานรับ พระองค์จะทรงคิดถึงพระหัตถกิจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​เรียก และ​ข้าพเจ้า​จะ​ตอบ​พระ​องค์ พระ​องค์​จะ​ยินดี​กับ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สร้าง​ขึ้น
  • Thi Thiên 50:4 - Ngài bảo trời đất làm nhân chứng khi Chúa phán xét dân Ngài.
  • Thi Thiên 50:5 - Ngài ra lệnh triệu tập đoàn dân thánh, đã từng tế lễ, lập ước với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Gióp 13:22 - Bấy giờ Chúa gọi, con xin thưa! Khi con lên tiếng, xin Chúa trả lời.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
圣经
资源
计划
奉献