逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
- 新标点和合本 - 但人死亡而消灭; 他气绝,竟在何处呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但壮士一死就消逝了; 人一气绝,他在何处呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 但壮士一死就消逝了; 人一气绝,他在何处呢?
- 当代译本 - 但人一死,就失去力量; 人一咽气,就不知去向。
- 圣经新译本 - 人死了,就化为乌有; 人一气绝就不在了。
- 现代标点和合本 - 但人死亡而消灭, 他气绝,竟在何处呢?
- 和合本(拼音版) - 但人死亡而消灭, 他气绝,竟在何处呢?
- New International Version - But a man dies and is laid low; he breathes his last and is no more.
- New International Reader's Version - No man is like that. When he dies, he is buried in a grave. He takes his last breath. Then he is gone.
- English Standard Version - But a man dies and is laid low; man breathes his last, and where is he?
- New Living Translation - “But when people die, their strength is gone. They breathe their last, and then where are they?
- Christian Standard Bible - But a person dies and fades away; he breathes his last — where is he?
- New American Standard Bible - But a man dies and lies prostrate. A person passes away, and where is he?
- New King James Version - But man dies and is laid away; Indeed he breathes his last And where is he?
- Amplified Bible - But [the brave, strong] man must die and lie face down; Man breathes his last, and where is he?
- American Standard Version - But man dieth, and is laid low: Yea, man giveth up the ghost, and where is he?
- King James Version - But man dieth, and wasteth away: yea, man giveth up the ghost, and where is he?
- New English Translation - But man dies and is powerless; he expires – and where is he?
- World English Bible - But man dies, and is laid low. Yes, man gives up the spirit, and where is he?
- 新標點和合本 - 但人死亡而消滅; 他氣絕,竟在何處呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但壯士一死就消逝了; 人一氣絕,他在何處呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 但壯士一死就消逝了; 人一氣絕,他在何處呢?
- 當代譯本 - 但人一死,就失去力量; 人一嚥氣,就不知去向。
- 聖經新譯本 - 人死了,就化為烏有; 人一氣絕就不在了。
- 呂振中譯本 - 但人死了就過去 ; 人一氣絕,究竟在哪裏呢?
- 現代標點和合本 - 但人死亡而消滅, 他氣絕,竟在何處呢?
- 文理和合譯本 - 惟人死而僵、其氣既絕、則安在哉、
- 文理委辦譯本 - 人則異是、始則血衰、既而氣絕、歸於無有。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟人死則滅、人氣絕則安在、
- Nueva Versión Internacional - El hombre, en cambio, muere y pierde su fuerza; exhala el último suspiro, y deja de existir.
- 현대인의 성경 - 그러나 사람은 죽으면 그것으로 끝장입니다. 그가 죽으면 어디로 가겠습니까?
- Новый Русский Перевод - А человек умрет и исчезнет, испустит дух, и где он?
- Восточный перевод - А человек умрёт и исчезнет, испустит дух, и где он?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А человек умрёт и исчезнет, испустит дух, и где он?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А человек умрёт и исчезнет, испустит дух, и где он?
- La Bible du Semeur 2015 - Mais lorsque l’homme meurt, ╵il reste inanimé. Quand l’être humain expire, ╵où donc est-il alors ?
- リビングバイブル - しかし、人は違う。 死んで葬られると、その霊魂はどこへ行くのか。
- Nova Versão Internacional - Mas o homem morre e morto permanece; dá o último suspiro e deixa de existir.
- Hoffnung für alle - Aber wenn ein Mensch gestorben ist, dann ist er dahin. Er hat sein Leben ausgehaucht. Wo ist er nun?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มนุษย์ตายไปและสิ้นแรง เขาหายใจเฮือกสุดท้ายแล้วก็ไม่เหลืออะไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนจะตายไปและหมดกำลัง คนหายใจเฮือกสุดท้าย และเขาอยู่ที่ไหนเล่า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:50 - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn nữa, rồi tắt hơi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
- Gióp 10:18 - Vậy sao Chúa để con lọt lòng mẹ? Sao không cho con chết lúc vừa sinh?
- Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
- Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
- Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
- Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
- Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
- Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
- Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
- Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
- Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
- Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
- Gióp 7:10 - Họ sẽ rời xa nhà mình mãi mãi— không bao giờ thấy lại.