逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, tôi sẽ đặt mạng sống trong tay mình, và nói ra mọi điều tôi suy nghĩ.
- 新标点和合本 - 我何必把我的肉挂在牙上, 将我的命放在手中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为何把我的肉挂在我的牙上, 将我的命放在我的手掌中呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 我为何把我的肉挂在我的牙上, 将我的命放在我的手掌中呢?
- 当代译本 - 我已经豁出性命, 不惜冒生命危险。
- 圣经新译本 - 我已把我的肉挂在自己的牙上, 把我的命放在自己的手中。
- 现代标点和合本 - 我何必把我的肉挂在牙上, 将我的命放在手中?
- 和合本(拼音版) - 我何必把我的肉挂在牙上, 将我的命放在手中?
- New International Version - Why do I put myself in jeopardy and take my life in my hands?
- New International Reader's Version - Why do I put myself in danger? Why do I take my life in my hands?
- English Standard Version - Why should I take my flesh in my teeth and put my life in my hand?
- New Living Translation - Why should I put myself in mortal danger and take my life in my own hands?
- Christian Standard Bible - I will put myself at risk and take my life in my own hands.
- New American Standard Bible - Why should I take my flesh in my teeth, And put my life in my hands?
- New King James Version - Why do I take my flesh in my teeth, And put my life in my hands?
- Amplified Bible - Why should I take my flesh in my teeth And put my life in my hands [incurring the wrath of God]?
- American Standard Version - Wherefore should I take my flesh in my teeth, And put my life in my hand?
- King James Version - Wherefore do I take my flesh in my teeth, and put my life in mine hand?
- New English Translation - Why do I put myself in peril, and take my life in my hands?
- World English Bible - Why should I take my flesh in my teeth, and put my life in my hand?
- 新標點和合本 - 我何必把我的肉掛在牙上, 將我的命放在手中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為何把我的肉掛在我的牙上, 將我的命放在我的手掌中呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為何把我的肉掛在我的牙上, 將我的命放在我的手掌中呢?
- 當代譯本 - 我已經豁出性命, 不惜冒生命危險。
- 聖經新譯本 - 我已把我的肉掛在自己的牙上, 把我的命放在自己的手中。
- 呂振中譯本 - 怎麼啦?我要把我的肉掛在牙齒上, 冒險去拚命!
- 現代標點和合本 - 我何必把我的肉掛在牙上, 將我的命放在手中?
- 文理和合譯本 - 我胡為懸己肉於齒、置己命於手乎、
- 文理委辦譯本 - 即捐頂踵、亦所弗顧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論何遇、雖至喪命、 喪命原文作持已肉於我齒置已命於我手 亦不能不言、
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué me pongo en peligro y me juego el pellejo?
- 현대인의 성경 - 나는 그 어떤 위험도 무릅쓸 각오가 되어 있다.
- Новый Русский Перевод - Я подвергну себя опасности, жизнью своей рискну .
- Восточный перевод - Я подвергну себя опасности, жизнью своей рискну .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подвергну себя опасности, жизнью своей рискну .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подвергну себя опасности, жизнью своей рискну .
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi je veux risquer ma vie, je vais la mettre en jeu .
- リビングバイブル - こうなったら、いのちをかけてもいい。 思っていることを洗いざらいしゃべろう。
- Nova Versão Internacional - Por que me ponho em perigo e tomo a minha vida em minhas mãos?
- Hoffnung für alle - Ich bin bereit, Kopf und Kragen zu riskieren, ja, ich setze mein Leben aufs Spiel!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดข้าจึงยอมเอาตัวเสี่ยงตาย และกำชีวิตของตัวเองไว้ในมือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันจะเสี่ยงอันตราย และจะเสี่ยงชีวิตตนเองเพื่ออะไร
交叉引用
- Y-sai 9:20 - Họ sẽ cướp láng giềng bên phải mà vẫn còn đói. Họ sẽ ăn nuốt láng giềng bên trái mà vẫn chưa no. Cuối cùng họ sẽ ăn chính con cháu mình.
- Gióp 18:4 - Anh tự xé nát thân mình trong cơn giận, không lẽ vì anh mà mặt đất thành hoang vắng? Lẽ nào tảng đá phải dời đi nơi khác?
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
- 1 Sa-mu-ên 28:21 - Thấy cảnh Sau-lơ bối rối như thế, bà bóng bước tới nói: “Tôi đã liều mạng để làm theo lời vua.
- Thi Thiên 119:109 - Mạng sống con hằng bị đe dọa, nhưng con không quên luật lệ của Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
- Truyền Đạo 4:5 - “Người dại ngồi khoanh tay lười biếng, dẫn họ vào sự hủy hoại bản thân.”
- Thẩm Phán 12:3 - Khi thấy các anh không đến, tôi đã liều mạng ra trận, và được Chúa Hằng Hữu cho thắng quân Am-môn. Thế mà, hôm nay các anh còn muốn đánh tôi?”