Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, mắt tôi đã thấy mọi điều ấy tai đã nghe, và trí hiểu rõ ràng.
  • 新标点和合本 - “这一切,我眼都见过; 我耳都听过,而且明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,这一切,我眼都见过; 我耳都听过,而且明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,这一切,我眼都见过; 我耳都听过,而且明白。
  • 当代译本 - “这一切,我亲眼见过, 亲耳听过,且已明白。
  • 圣经新译本 - “这一切我的眼睛都见过, 我的耳朵都听过,而且明白。
  • 现代标点和合本 - “这一切,我眼都见过, 我耳都听过,而且明白。
  • 和合本(拼音版) - “这一切我眼都见过, 我耳都听过,而且明白。
  • New International Version - “My eyes have seen all this, my ears have heard and understood it.
  • New International Reader's Version - “My eyes have seen everything God has done. My ears have heard it and understood it.
  • English Standard Version - “Behold, my eye has seen all this, my ear has heard and understood it.
  • New Living Translation - “Look, I have seen all this with my own eyes and heard it with my own ears, and now I understand.
  • The Message - “Yes, I’ve seen all this with my own eyes, heard and understood it with my very own ears. Everything you know, I know, so I’m not taking a backseat to any of you. I’m taking my case straight to God Almighty; I’ve had it with you—I’m going directly to God. You graffiti my life with lies. You’re a bunch of pompous quacks! I wish you’d shut your mouths— silence is your only claim to wisdom.
  • Christian Standard Bible - Look, my eyes have seen all this; my ears have heard and understood it.
  • New American Standard Bible - “Behold, my eye has seen all this, My ear has heard and understood it.
  • New King James Version - “Behold, my eye has seen all this, My ear has heard and understood it.
  • Amplified Bible - [Job continued:] “Behold, my eye has seen all this, My ear has heard and understood it.
  • American Standard Version - Lo, mine eye hath seen all this, Mine ear hath heard and understood it.
  • King James Version - Lo, mine eye hath seen all this, mine ear hath heard and understood it.
  • New English Translation - “Indeed, my eyes have seen all this, my ears have heard and understood it.
  • World English Bible - “Behold, my eye has seen all this. My ear has heard and understood it.
  • 新標點和合本 - 這一切,我眼都見過; 我耳都聽過,而且明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,這一切,我眼都見過; 我耳都聽過,而且明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,這一切,我眼都見過; 我耳都聽過,而且明白。
  • 當代譯本 - 「這一切,我親眼見過, 親耳聽過,且已明白。
  • 聖經新譯本 - “這一切我的眼睛都見過, 我的耳朵都聽過,而且明白。
  • 呂振中譯本 - 『唉,這一切我的眼都見過, 我的耳都聽過,而且明白。
  • 現代標點和合本 - 「這一切,我眼都見過, 我耳都聽過,而且明白。
  • 文理和合譯本 - 此皆我目擊之、我耳聞而悉之、
  • 文理委辦譯本 - 斯言也、我目見之、耳聞之、心會之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此一切皆我目所見、我耳所聞、我心所會、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo esto lo han visto mis ojos; lo han captado y entendido mis oídos.
  • 현대인의 성경 - “너희가 말한 그 모든 것은 내가 전에 다 듣고 보았으며 또 깨달아 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Глаза мои все это видели, слышали уши, и понял ум.
  • Восточный перевод - Всё это видели мои глаза, слышали уши, и понял ум.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это видели мои глаза, слышали уши, и понял ум.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это видели мои глаза, слышали уши, и понял ум.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, certes, tout cela, ╵mes propres yeux l’ont vu, oui, je l’ai entendu ╵de mes propres oreilles, ╵et je l’ai bien compris.
  • リビングバイブル - あなたが引き合いに出したような例を 私は山ほど見てきた。 言いたいことはよくわかる。
  • Nova Versão Internacional - “Meus olhos viram tudo isso, meus ouvidos o ouviram e entenderam.
  • Hoffnung für alle - »Das alles ist mir bestens bekannt! Ich habe es mit eigenen Augen gesehen und von anderen gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดวงตาของข้าได้เห็นทั้งหมดนี้ หูของข้าได้ยินและเข้าใจแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ฉัน​เห็น​สิ่ง​เหล่า​นี้​ทั้ง​สิ้น​ด้วย​ตา​ของ​ฉัน หู​ฉัน​ได้ยิน​และ​เข้าใจ
交叉引用
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Gióp 15:17 - Nếu anh có nghe thì tôi mới trình bày. Tôi sẽ trả lời anh từ kinh nghiệm bản thân.
  • Gióp 15:18 - Cũng là điều các hiền triết đã xác nhận và tổ tiên họ cũng đã lưu truyền
  • Gióp 12:9 - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Gióp 12:11 - Tai biết phân biệt lời nói như miệng biết nếm thức ăn ngon.
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
  • Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Gióp 12:15 - Nếu Chúa cầm giữ mưa, đất đai liền khô hạn. Nếu Ngài trút đổ mưa, lũ lụt tràn khắp đất.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
  • Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
  • Gióp 12:22 - Chúa đem việc tối tăm ra ánh sáng; Ngài chiếu rạng cả bóng tử vong.
  • Gióp 12:23 - Chúa gây dựng các dân tộc, rồi Ngài hủy diệt họ. Chúa mở rộng bờ cõi, rồi Ngài từ bỏ chúng.
  • Gióp 12:24 - Chúa tước đoạt sự hiểu biết của các vua cho họ lạc lõng bơ vơ trong hoang vu không lối.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • Gióp 5:27 - Chúng tôi tìm hiểu như thế và thấy hoàn toàn đúng. Hãy lắng nghe lời khuyên của tôi, và áp dụng cho bản thân.”
  • Gióp 4:12 - Một sự thật đến với tôi trong bí mật, như tiếng thì thầm trong tai tôi.
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 8:10 - Nhưng những người đến trước chúng ta sẽ dạy dỗ anh. Họ sẽ dạy anh những lời hiểu biết của họ.
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 42:4 - Chúa phán: ‘Hãy nghe và Ta sẽ phán! Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.’
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, mắt tôi đã thấy mọi điều ấy tai đã nghe, và trí hiểu rõ ràng.
  • 新标点和合本 - “这一切,我眼都见过; 我耳都听过,而且明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,这一切,我眼都见过; 我耳都听过,而且明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,这一切,我眼都见过; 我耳都听过,而且明白。
  • 当代译本 - “这一切,我亲眼见过, 亲耳听过,且已明白。
  • 圣经新译本 - “这一切我的眼睛都见过, 我的耳朵都听过,而且明白。
  • 现代标点和合本 - “这一切,我眼都见过, 我耳都听过,而且明白。
  • 和合本(拼音版) - “这一切我眼都见过, 我耳都听过,而且明白。
  • New International Version - “My eyes have seen all this, my ears have heard and understood it.
  • New International Reader's Version - “My eyes have seen everything God has done. My ears have heard it and understood it.
  • English Standard Version - “Behold, my eye has seen all this, my ear has heard and understood it.
  • New Living Translation - “Look, I have seen all this with my own eyes and heard it with my own ears, and now I understand.
  • The Message - “Yes, I’ve seen all this with my own eyes, heard and understood it with my very own ears. Everything you know, I know, so I’m not taking a backseat to any of you. I’m taking my case straight to God Almighty; I’ve had it with you—I’m going directly to God. You graffiti my life with lies. You’re a bunch of pompous quacks! I wish you’d shut your mouths— silence is your only claim to wisdom.
  • Christian Standard Bible - Look, my eyes have seen all this; my ears have heard and understood it.
  • New American Standard Bible - “Behold, my eye has seen all this, My ear has heard and understood it.
  • New King James Version - “Behold, my eye has seen all this, My ear has heard and understood it.
  • Amplified Bible - [Job continued:] “Behold, my eye has seen all this, My ear has heard and understood it.
  • American Standard Version - Lo, mine eye hath seen all this, Mine ear hath heard and understood it.
  • King James Version - Lo, mine eye hath seen all this, mine ear hath heard and understood it.
  • New English Translation - “Indeed, my eyes have seen all this, my ears have heard and understood it.
  • World English Bible - “Behold, my eye has seen all this. My ear has heard and understood it.
  • 新標點和合本 - 這一切,我眼都見過; 我耳都聽過,而且明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,這一切,我眼都見過; 我耳都聽過,而且明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,這一切,我眼都見過; 我耳都聽過,而且明白。
  • 當代譯本 - 「這一切,我親眼見過, 親耳聽過,且已明白。
  • 聖經新譯本 - “這一切我的眼睛都見過, 我的耳朵都聽過,而且明白。
  • 呂振中譯本 - 『唉,這一切我的眼都見過, 我的耳都聽過,而且明白。
  • 現代標點和合本 - 「這一切,我眼都見過, 我耳都聽過,而且明白。
  • 文理和合譯本 - 此皆我目擊之、我耳聞而悉之、
  • 文理委辦譯本 - 斯言也、我目見之、耳聞之、心會之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此一切皆我目所見、我耳所聞、我心所會、
  • Nueva Versión Internacional - »Todo esto lo han visto mis ojos; lo han captado y entendido mis oídos.
  • 현대인의 성경 - “너희가 말한 그 모든 것은 내가 전에 다 듣고 보았으며 또 깨달아 알고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Глаза мои все это видели, слышали уши, и понял ум.
  • Восточный перевод - Всё это видели мои глаза, слышали уши, и понял ум.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это видели мои глаза, слышали уши, и понял ум.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это видели мои глаза, слышали уши, и понял ум.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, certes, tout cela, ╵mes propres yeux l’ont vu, oui, je l’ai entendu ╵de mes propres oreilles, ╵et je l’ai bien compris.
  • リビングバイブル - あなたが引き合いに出したような例を 私は山ほど見てきた。 言いたいことはよくわかる。
  • Nova Versão Internacional - “Meus olhos viram tudo isso, meus ouvidos o ouviram e entenderam.
  • Hoffnung für alle - »Das alles ist mir bestens bekannt! Ich habe es mit eigenen Augen gesehen und von anderen gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดวงตาของข้าได้เห็นทั้งหมดนี้ หูของข้าได้ยินและเข้าใจแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ฉัน​เห็น​สิ่ง​เหล่า​นี้​ทั้ง​สิ้น​ด้วย​ตา​ของ​ฉัน หู​ฉัน​ได้ยิน​และ​เข้าใจ
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Gióp 15:17 - Nếu anh có nghe thì tôi mới trình bày. Tôi sẽ trả lời anh từ kinh nghiệm bản thân.
  • Gióp 15:18 - Cũng là điều các hiền triết đã xác nhận và tổ tiên họ cũng đã lưu truyền
  • Gióp 12:9 - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Gióp 12:11 - Tai biết phân biệt lời nói như miệng biết nếm thức ăn ngon.
  • Gióp 12:12 - Già cả thêm khôn ngoan, và sống lâu thêm hiểu biết.
  • Gióp 12:13 - Nhưng khôn ngoan thật và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời; Chúa biết mọi người và hiểu thấu.
  • Gióp 12:14 - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
  • Gióp 12:15 - Nếu Chúa cầm giữ mưa, đất đai liền khô hạn. Nếu Ngài trút đổ mưa, lũ lụt tràn khắp đất.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
  • Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
  • Gióp 12:22 - Chúa đem việc tối tăm ra ánh sáng; Ngài chiếu rạng cả bóng tử vong.
  • Gióp 12:23 - Chúa gây dựng các dân tộc, rồi Ngài hủy diệt họ. Chúa mở rộng bờ cõi, rồi Ngài từ bỏ chúng.
  • Gióp 12:24 - Chúa tước đoạt sự hiểu biết của các vua cho họ lạc lõng bơ vơ trong hoang vu không lối.
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • Gióp 5:27 - Chúng tôi tìm hiểu như thế và thấy hoàn toàn đúng. Hãy lắng nghe lời khuyên của tôi, và áp dụng cho bản thân.”
  • Gióp 4:12 - Một sự thật đến với tôi trong bí mật, như tiếng thì thầm trong tai tôi.
  • Gióp 8:8 - Hãy hỏi các thế hệ đi trước. Hãy suy ngẫm kinh nghiệm của bậc tổ tiên.
  • Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
  • Gióp 8:10 - Nhưng những người đến trước chúng ta sẽ dạy dỗ anh. Họ sẽ dạy anh những lời hiểu biết của họ.
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 42:4 - Chúa phán: ‘Hãy nghe và Ta sẽ phán! Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.’
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
  • Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
  • Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
  • Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献