Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nhàn hạ chế giễu người bạc phước, khinh bỉ kẻ lỡ bước sa cơ.
  • 新标点和合本 - 安逸的人心里藐视灾祸; 这灾祸常常等待滑脚的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸在等待失足滑跌的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸在等待失足滑跌的人。
  • 当代译本 - 安逸的人心中藐视灾祸, 灾祸随时临到滑倒的人。
  • 圣经新译本 - 平静的人心中藐视灾祸, 作将滑跌者的分。
  • 现代标点和合本 - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸常常等待滑脚的人。
  • 和合本(拼音版) - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸常常等待滑脚的人。
  • New International Version - Those who are at ease have contempt for misfortune as the fate of those whose feet are slipping.
  • New International Reader's Version - People who have an easy life look down on those who have problems. They think trouble comes only to those whose feet are slipping.
  • English Standard Version - In the thought of one who is at ease there is contempt for misfortune; it is ready for those whose feet slip.
  • New Living Translation - People who are at ease mock those in trouble. They give a push to people who are stumbling.
  • Christian Standard Bible - The one who is at ease holds calamity in contempt and thinks it is prepared for those whose feet are slipping.
  • New American Standard Bible - He who is at ease holds disaster in contempt, As prepared for those whose feet slip.
  • New King James Version - A lamp is despised in the thought of one who is at ease; It is made ready for those whose feet slip.
  • Amplified Bible - He who is at ease has contempt for misfortune, But misfortune is ready [and anxiously waiting] for those whose feet slip.
  • American Standard Version - In the thought of him that is at ease there is contempt for misfortune; It is ready for them whose foot slippeth.
  • King James Version - He that is ready to slip with his feet is as a lamp despised in the thought of him that is at ease.
  • New English Translation - For calamity, there is derision (according to the ideas of the fortunate ) – a fate for those whose feet slip!
  • World English Bible - In the thought of him who is at ease there is contempt for misfortune. It is ready for them whose foot slips.
  • 新標點和合本 - 安逸的人心裏藐視災禍; 這災禍常常等待滑腳的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 安逸的人心裏藐視災禍, 這災禍在等待失足滑跌的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 安逸的人心裏藐視災禍, 這災禍在等待失足滑跌的人。
  • 當代譯本 - 安逸的人心中藐視災禍, 災禍隨時臨到滑倒的人。
  • 聖經新譯本 - 平靜的人心中藐視災禍, 作將滑跌者的分。
  • 呂振中譯本 - 境遇順利的人的想法藐視災禍; 災禍 時常準備着、要害失腳滑跌的人。
  • 現代標點和合本 - 安逸的人心裡藐視災禍, 這災禍常常等待滑腳的人。
  • 文理和合譯本 - 安居者中存輕視患難之意、足躓者則遇之、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸火炬、使人無隕越之虞、既得安居、遂棄之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人遭患難、步足將躓蹶、為安居者所藐視、 或作人備火炬以免躓蹶安居之人則棄之
  • Nueva Versión Internacional - Dice la gente que vive tranquila: “¡Al daño se añade la injuria!”, “¡Al que está por caer, hay que empujarlo!”
  • 현대인의 성경 - 평안하게 사는 자는 재앙당한 자를 멸시하고 재앙은 곧 넘어지려는 자를 기다리고 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнется.
  • Восточный перевод - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au malheur, le mépris ! ╵C’est l’avis des heureux. Voilà ce qui attend ╵ceux dont le pied chancelle.
  • リビングバイブル - その一方では、金持ちどもが、 弱っている者をあざけり、 困っている者を目ざとく見つけてはさげすむ。
  • Nova Versão Internacional - Quem está bem despreza a desgraça, o destino daqueles cujos pés escorregam.
  • Hoffnung für alle - Wem es gut geht, der kann über das Unglück anderer spotten – ein Schlag ins Gesicht für alle, die ohnehin schon stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่อยู่สุขสบายก็ดูถูกความอับโชค ว่าเป็นชะตากรรมของคนที่กำลังล้ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ไม่​มี​ความ​ลำบาก​ก็​ดู​หมิ่น​คน​ที่​ประสบ​กับ​สิ่ง​ร้าย คือ​พวก​ที่​พลั้ง​เผลอ​สะดุด
交叉引用
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Gióp 6:5 - Tôi không có quyền phàn nàn chăng? Có phải lừa rừng kêu khi không tìm thấy cỏ hay bò đực rống lúc không có thức ăn?
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nhàn hạ chế giễu người bạc phước, khinh bỉ kẻ lỡ bước sa cơ.
  • 新标点和合本 - 安逸的人心里藐视灾祸; 这灾祸常常等待滑脚的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸在等待失足滑跌的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸在等待失足滑跌的人。
  • 当代译本 - 安逸的人心中藐视灾祸, 灾祸随时临到滑倒的人。
  • 圣经新译本 - 平静的人心中藐视灾祸, 作将滑跌者的分。
  • 现代标点和合本 - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸常常等待滑脚的人。
  • 和合本(拼音版) - 安逸的人心里藐视灾祸, 这灾祸常常等待滑脚的人。
  • New International Version - Those who are at ease have contempt for misfortune as the fate of those whose feet are slipping.
  • New International Reader's Version - People who have an easy life look down on those who have problems. They think trouble comes only to those whose feet are slipping.
  • English Standard Version - In the thought of one who is at ease there is contempt for misfortune; it is ready for those whose feet slip.
  • New Living Translation - People who are at ease mock those in trouble. They give a push to people who are stumbling.
  • Christian Standard Bible - The one who is at ease holds calamity in contempt and thinks it is prepared for those whose feet are slipping.
  • New American Standard Bible - He who is at ease holds disaster in contempt, As prepared for those whose feet slip.
  • New King James Version - A lamp is despised in the thought of one who is at ease; It is made ready for those whose feet slip.
  • Amplified Bible - He who is at ease has contempt for misfortune, But misfortune is ready [and anxiously waiting] for those whose feet slip.
  • American Standard Version - In the thought of him that is at ease there is contempt for misfortune; It is ready for them whose foot slippeth.
  • King James Version - He that is ready to slip with his feet is as a lamp despised in the thought of him that is at ease.
  • New English Translation - For calamity, there is derision (according to the ideas of the fortunate ) – a fate for those whose feet slip!
  • World English Bible - In the thought of him who is at ease there is contempt for misfortune. It is ready for them whose foot slips.
  • 新標點和合本 - 安逸的人心裏藐視災禍; 這災禍常常等待滑腳的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 安逸的人心裏藐視災禍, 這災禍在等待失足滑跌的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 安逸的人心裏藐視災禍, 這災禍在等待失足滑跌的人。
  • 當代譯本 - 安逸的人心中藐視災禍, 災禍隨時臨到滑倒的人。
  • 聖經新譯本 - 平靜的人心中藐視災禍, 作將滑跌者的分。
  • 呂振中譯本 - 境遇順利的人的想法藐視災禍; 災禍 時常準備着、要害失腳滑跌的人。
  • 現代標點和合本 - 安逸的人心裡藐視災禍, 這災禍常常等待滑腳的人。
  • 文理和合譯本 - 安居者中存輕視患難之意、足躓者則遇之、
  • 文理委辦譯本 - 譬諸火炬、使人無隕越之虞、既得安居、遂棄之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人遭患難、步足將躓蹶、為安居者所藐視、 或作人備火炬以免躓蹶安居之人則棄之
  • Nueva Versión Internacional - Dice la gente que vive tranquila: “¡Al daño se añade la injuria!”, “¡Al que está por caer, hay que empujarlo!”
  • 현대인의 성경 - 평안하게 사는 자는 재앙당한 자를 멸시하고 재앙은 곧 넘어지려는 자를 기다리고 있구나.
  • Новый Русский Перевод - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнется.
  • Восточный перевод - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто, находясь в благополучии, презирает несчастного, тот вскоре и сам поскользнётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au malheur, le mépris ! ╵C’est l’avis des heureux. Voilà ce qui attend ╵ceux dont le pied chancelle.
  • リビングバイブル - その一方では、金持ちどもが、 弱っている者をあざけり、 困っている者を目ざとく見つけてはさげすむ。
  • Nova Versão Internacional - Quem está bem despreza a desgraça, o destino daqueles cujos pés escorregam.
  • Hoffnung für alle - Wem es gut geht, der kann über das Unglück anderer spotten – ein Schlag ins Gesicht für alle, die ohnehin schon stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่อยู่สุขสบายก็ดูถูกความอับโชค ว่าเป็นชะตากรรมของคนที่กำลังล้ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ไม่​มี​ความ​ลำบาก​ก็​ดู​หมิ่น​คน​ที่​ประสบ​กับ​สิ่ง​ร้าย คือ​พวก​ที่​พลั้ง​เผลอ​สะดุด
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Thi Thiên 94:18 - Khi tôi kêu: “Con trượt ngã!” Thì tay nhân từ Chúa nâng đỡ tôi.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Gióp 6:5 - Tôi không có quyền phàn nàn chăng? Có phải lừa rừng kêu khi không tìm thấy cỏ hay bò đực rống lúc không có thức ăn?
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 17:5 - Bước chân con bám chặt trên đường Chúa; Con không hề trượt bước.
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
圣经
资源
计划
奉献