逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
- 新标点和合本 - 他使君王蒙羞被辱, 放松有力之人的腰带。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使贵族蒙羞受辱, 放松勇士的腰带。
- 和合本2010(神版-简体) - 他使贵族蒙羞受辱, 放松勇士的腰带。
- 当代译本 - 祂使权贵倍受羞辱, 祂除掉强者的权势。
- 圣经新译本 - 他把羞辱倾倒在王子上, 又松开壮士的腰带。
- 现代标点和合本 - 他使君王蒙羞被辱, 放松有力之人的腰带。
- 和合本(拼音版) - 他使君王蒙羞被辱, 放松有力之人的腰带。
- New International Version - He pours contempt on nobles and disarms the mighty.
- New International Reader's Version - He looks down on proud leaders. He takes away the strength of those who are mighty.
- English Standard Version - He pours contempt on princes and loosens the belt of the strong.
- New Living Translation - He pours disgrace upon princes and disarms the strong.
- Christian Standard Bible - He pours out contempt on nobles and disarms the strong.
- New American Standard Bible - He pours contempt on nobles, And loosens the belt of the strong.
- New King James Version - He pours contempt on princes, And disarms the mighty.
- Amplified Bible - He pours contempt on princes and nobles And loosens the belt of the strong [disabling them].
- American Standard Version - He poureth contempt upon princes, And looseth the belt of the strong.
- King James Version - He poureth contempt upon princes, and weakeneth the strength of the mighty.
- New English Translation - He pours contempt on noblemen and disarms the powerful.
- World English Bible - He pours contempt on princes, and loosens the belt of the strong.
- 新標點和合本 - 他使君王蒙羞被辱, 放鬆有力之人的腰帶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使貴族蒙羞受辱, 放鬆勇士的腰帶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使貴族蒙羞受辱, 放鬆勇士的腰帶。
- 當代譯本 - 祂使權貴倍受羞辱, 祂除掉強者的權勢。
- 聖經新譯本 - 他把羞辱傾倒在王子上, 又鬆開壯士的腰帶。
- 呂振中譯本 - 他向王子身上傾倒侮辱, 又使壯士 的腰帶鬆了勁。
- 現代標點和合本 - 他使君王蒙羞被辱, 放鬆有力之人的腰帶。
- 文理和合譯本 - 被王侯以羞恥、釋倔強者之帶、
- 文理委辦譯本 - 民牧則黜其位、豪強則弛其力。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使侯伯被辱蒙羞、使強者失力而弱、 原文作傾辱於侯伯釋強者之帶
- Nueva Versión Internacional - Derrama ignominia sobre los nobles y deja en vergüenza a los poderosos.
- 현대인의 성경 - 그는 또 귀족들을 멸시하시며 강한 자들을 약하게 하시고
- Новый Русский Перевод - Он покрывает позором знатных и лишает оружия могучих.
- Восточный перевод - Он покрывает позором знатных и лишает оружия могучих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он покрывает позором знатных и лишает оружия могучих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он покрывает позором знатных и лишает оружия могучих.
- La Bible du Semeur 2015 - Il couvre de mépris les nobles, il fait aussi tomber ╵les armes des puissants.
- リビングバイブル - 君主をさげすみ、勇士の力をくじく。
- Nova Versão Internacional - Derrama desprezo sobre os nobres, e desarma os poderosos.
- Hoffnung für alle - Fürsten gibt er der Verachtung preis, und die Mächtigen macht er schwach.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเทความเหยียดหยามเหนือเหล่าเจ้านาย และทำให้คนเก่งกล้าสิ้นพิษสง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ดูหมิ่นบรรดาผู้สูงศักดิ์ และทำให้ผู้มีอำนาจสูญเสียกำลังไป
交叉引用
- Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
- Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
- 2 Các Vua 9:34 - Giê-hu vào cung vua. Ăn uống xong, ông nói: “Bây giờ lo đi chôn người đàn bà bị nguyền rủa kia, dù sao bà ta cũng là con gái của vua.”
- 2 Các Vua 9:35 - Nhưng những người được sai đi chôn Giê-sa-bên chỉ thấy cái sọ, hai chân và hai bàn tay nằm đó.
- 2 Các Vua 9:36 - Họ quay lại trình báo. Giê-hu nói: “Đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán qua đầy tớ Ngài là Ê-li người Tích-bê: ‘Chó sẽ ăn thịt Giê-sa-bên trong đất Gít-rê-ên.
- 2 Các Vua 9:37 - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
- Y-sai 22:21 - Ta sẽ mặc cho người áo dài hoàng tộc của ngươi và cho người danh hiệu và quyền lực của ngươi. Người sẽ làm cha cho dân cư Giê-ru-sa-lem và cho nhà Giu-đa.
- Ma-thi-ơ 2:12 - Sau đó, qua giấc mộng, Đức Chúa Trời dặn họ không được trở lại gặp Hê-rốt, nên họ đi đường khác để trở về.
- Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Xuất Ai Cập 8:2 - Nếu không, Ta sẽ sai ếch nhái đến, tràn khắp bờ cõi Ai Cập.
- 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
- 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
- Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Xuất Ai Cập 16:24 - Phần bánh người ta để dành qua hôm sau theo lời Môi-se dặn, vẫn tốt lành, không sâu bọ, không hôi hám.
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- 2 Các Vua 9:26 - ‘Hôm qua, Ta có thấy máu của Na-bốt và các con người ấy, và ngươi sẽ chịu quả báo ngay trong cánh đồng này.’ Vậy, ném hắn xuống cánh đồng của Na-bốt đi, theo như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Đa-ni-ên 2:21 - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- Đa-ni-ên 2:22 - Chúa tiết lộ những điều sâu xa, huyền nhiệm. Chúa thấy suốt cõi tối tăm dày đặc, và Chúa là Nguồn Sáng muôn đời.
- Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
- Thi Thiên 107:40 - Chúa Hằng Hữu đổ sự khinh miệt trên các vua chúa, vì khiến họ lang thang trong hoang mạc không lối thoát.