逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
- 新标点和合本 - 他把祭司剥衣掳去, 又使有能的人倾败。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他把祭司剥衣掳去, 使有权能的人倾覆。
- 和合本2010(神版-简体) - 他把祭司剥衣掳去, 使有权能的人倾覆。
- 当代译本 - 祂使祭司赤身被掳, 祂推翻久握大权者。
- 圣经新译本 - 他把祭司剥衣掳去, 倾覆有权有势的人。
- 现代标点和合本 - 他把祭司剥衣掳去, 又使有能的人倾败。
- 和合本(拼音版) - 他把祭司剥衣掳去, 又使有能的人倾败。
- New International Version - He leads priests away stripped and overthrows officials long established.
- New International Reader's Version - He removes the authority of priests and leads them away. He removes from their positions officials who have been in control for a long time.
- English Standard Version - He leads priests away stripped and overthrows the mighty.
- New Living Translation - He leads priests away, stripped of status; he overthrows those with long years in power.
- Christian Standard Bible - He leads priests away barefoot and overthrows established leaders.
- New American Standard Bible - He makes priests walk barefoot, And overthrows the secure ones.
- New King James Version - He leads princes away plundered, And overthrows the mighty.
- Amplified Bible - He makes priests walk barefoot, And He overturns men firmly seated and secure.
- American Standard Version - He leadeth priests away stripped, And overthroweth the mighty.
- King James Version - He leadeth princes away spoiled, and overthroweth the mighty.
- New English Translation - He leads priests away stripped and overthrows the potentates.
- World English Bible - He leads priests away stripped, and overthrows the mighty.
- 新標點和合本 - 他把祭司剝衣擄去, 又使有能的人傾敗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把祭司剝衣擄去, 使有權能的人傾覆。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他把祭司剝衣擄去, 使有權能的人傾覆。
- 當代譯本 - 祂使祭司赤身被擄, 祂推翻久握大權者。
- 聖經新譯本 - 他把祭司剝衣擄去, 傾覆有權有勢的人。
- 呂振中譯本 - 他把祭司擄去,衣服都給剝奪了; 又使基礎鞏固的人敗倒。
- 現代標點和合本 - 他把祭司剝衣擄去, 又使有能的人傾敗。
- 文理和合譯本 - 褫祭司、攜之去、使強者傾覆、
- 文理委辦譯本 - 使州牧為俘、使將帥傾覆、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使祭司陷於謬誤、 或作使祭司被擄 使掌權者顛倒傾覆、
- Nueva Versión Internacional - Él pone en ridículo a los sacerdotes, y derroca a los que detentan el poder.
- 현대인의 성경 - 제사장들이 맨몸으로 끌려가게 하시고 권력 있는 자들을 뒤엎어 버리시며
- Новый Русский Перевод - Священников Он гонит босыми, и низвергает сильных.
- Восточный перевод - Священнослужителей Он гонит босыми и низвергает сильных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужителей Он гонит босыми и низвергает сильных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужителей Он гонит босыми и низвергает сильных.
- La Bible du Semeur 2015 - Il emmène en exil les prêtres, il renverse les pouvoirs établis.
- リビングバイブル - 祭司は奴隷のように売られていく。 神は権力者を落ちぶれさせる。
- Nova Versão Internacional - Despoja e demite os sacerdotes e arruína os homens de sólida posição.
- Hoffnung für alle - Er führt die Priester weg mit Schimpf und Schande und bringt alteingesessene Familien zu Fall.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำให้ปุโรหิตต้องสิ้นท่า และทรงโค่นล้มผู้ที่มั่นคงเป็นปึกแผ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เอาปัญญาไปจากบรรดาปุโรหิต และกำจัดผู้มีอำนาจ
交叉引用
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Gióp 24:22 - Trong năng quyền Đức Chúa Trời, Ngài tiêu diệt kẻ bạo tàn. Khi Ngài ra tay, họ không còn hy vọng sống.
- Gióp 35:9 - Loài người kêu ca khi bị áp bức quá nhiều. Họ kêu cứu vì tay kẻ cường quyền.
- 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
- Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.