逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã phá hủy thì không ai xây lại được. Khi Ngài bắt giữ, chẳng ai thoát thân.
- 新标点和合本 - 他拆毁的,就不能再建造; 他捆住人,便不得开释。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他拆毁,就不能重建; 他拘禁人,人就不得释放。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他拆毁,就不能重建; 他拘禁人,人就不得释放。
- 当代译本 - 祂拆毁的,无法重建; 祂囚禁的,无法获释。
- 圣经新译本 - 他所拆毁的,就不能重建, 他所囚禁的,就不能释放。
- 现代标点和合本 - 他拆毁的,就不能再建造; 他捆住人,便不得开释。
- 和合本(拼音版) - 他拆毁的,就不能再建造, 他捆住人,便不得开释;
- New International Version - What he tears down cannot be rebuilt; those he imprisons cannot be released.
- New International Reader's Version - What he tears down can’t be rebuilt. The people he puts in prison can’t be set free.
- English Standard Version - If he tears down, none can rebuild; if he shuts a man in, none can open.
- New Living Translation - What he destroys cannot be rebuilt. When he puts someone in prison, there is no escape.
- Christian Standard Bible - Whatever he tears down cannot be rebuilt; whoever he imprisons cannot be released.
- New American Standard Bible - Behold, He tears down, and it cannot be rebuilt; He imprisons a person, and there is no release.
- New King James Version - If He breaks a thing down, it cannot be rebuilt; If He imprisons a man, there can be no release.
- Amplified Bible - Behold, He tears down, and it cannot be rebuilt; He imprisons a man, and there can be no release.
- American Standard Version - Behold, he breaketh down, and it cannot be built again; He shutteth up a man, and there can be no opening.
- King James Version - Behold, he breaketh down, and it cannot be built again: he shutteth up a man, and there can be no opening.
- New English Translation - If he tears down, it cannot be rebuilt; if he imprisons a person, there is no escape.
- World English Bible - Behold, he breaks down, and it can’t be built again. He imprisons a man, and there can be no release.
- 新標點和合本 - 他拆毀的,就不能再建造; 他捆住人,便不得開釋。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他拆毀,就不能重建; 他拘禁人,人就不得釋放。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他拆毀,就不能重建; 他拘禁人,人就不得釋放。
- 當代譯本 - 祂拆毀的,無法重建; 祂囚禁的,無法獲釋。
- 聖經新譯本 - 他所拆毀的,就不能重建, 他所囚禁的,就不能釋放。
- 呂振中譯本 - 他若拆毁了,就不能再被建造; 他 若 禁閉住了,便不能得開釋。
- 現代標點和合本 - 他拆毀的,就不能再建造; 他捆住人,便不得開釋。
- 文理和合譯本 - 毀之不得復建、錮人莫之能釋、
- 文理委辦譯本 - 所毀人不能建、所錮人不能釋、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主若毀、不得復建、天主錮人、不得復釋、
- Nueva Versión Internacional - Lo que él derriba, nadie lo levanta; a quien él apresa, nadie puede liberarlo.
- 현대인의 성경 - “하나님이 헐면 누가 세울 수 있으며 하나님이 가두신 자를 누가 풀어 놓을 수 있겠는가?
- Новый Русский Перевод - Что Он разрушил, не восстановится, заключенные Им не выйдут на волю.
- Восточный перевод - Что Он разрушил, не восстановится, кого Он заключил, не выйдут на волю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что Он разрушил, не восстановится, кого Он заключил, не выйдут на волю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что Он разрушил, не восстановится, кого Он заключил, не выйдут на волю.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici : ce qu’il détruit, ╵nul ne le rebâtit. Et s’il enferme un homme, ╵personne n’ouvrira.
- リビングバイブル - おまけに、神の力ときたらどうだ。 神が壊したものは、二度と建て直せない。 神に追い詰められたら観念するしかない。
- Nova Versão Internacional - O que ele derruba não se pode reconstruir; quem ele aprisiona ninguém pode libertar.
- Hoffnung für alle - Was er abreißt, wird nie wieder aufgebaut, und wenn er einen Menschen einschließt, kann keiner ihn befreien.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่พระองค์ทรงทลายลงแล้ว ไม่มีใครสร้างขึ้นมาใหม่ได้อีก และมนุษย์คนใดที่ถูกพระองค์กักขังไว้ ไม่มีใครปลดปล่อยได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพระองค์ทำให้สิ่งใดพังทลายลง ไม่มีใครจะสร้างขึ้นใหม่ได้ ถ้าพระองค์กักขังผู้ใด ก็ไม่มีใครจะทำให้เขาเป็นอิสระได้
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- 1 Sa-mu-ên 24:18 - Hôm nay con đã lấy lòng nhân đãi cha, vì Chúa Hằng Hữu nạp cha vào tay con mà con không giết.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
- Rô-ma 11:32 - Vì Đức Chúa Trời đã đặt mọi người vào địa vị không vâng phục, để tỏ ân khoan hồng cho cả nhân loại.
- 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- Y-sai 25:2 - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
- Gióp 9:12 - Nếu Chúa bắt ai phải chết, ai dám ngăn lại? Ai dám hỏi: ‘Chúa đang làm gì?’
- Gióp 9:13 - Vì Đức Chúa Trời không ngừng cơn thịnh nộ. Ngay cả kẻ cùng phe với Ra-háp cũng nằm rạp dưới chân Ngài.
- Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
- Gióp 16:11 - Đức Chúa Trời giải nạp tôi cho người tội lỗi. Ngài ném tôi vào tay kẻ gian ác xấu xa.
- Gióp 11:10 - Nếu Đức Chúa Trời đến và bắt người ta cầm tù hay lập tòa xét xử, ai có thể cản ngăn Ngài?
- Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
- Gióp 37:7 - Chúa đóng dấu trên mỗi bàn tay để mọi người đều biết công việc Ngài
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- Y-sai 22:22 - Ta sẽ giao cho người chìa khóa nhà Đa-vít—chức vụ cao nhất trong tòa án hoàng gia. Khi người mở cửa thì không ai có thể đóng lại; khi người đóng cửa thì không ai có thể mở chúng.